Tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất theo chủ đề

Cỡ chữ
Mục lục

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng là điều cần thiết bên cạnh ngữ pháp giúp các bạn giao tiếp tự tin, dễ dàng trong thực tế cuộc sống. Dù học bất kỳ ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò quan trọng để cấu tạo nên câu hoàn chỉnh. Trong đó, tiếng Hàn không phải ngoại lệ. Trong các văn bản viết tiếng Hàn thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, điển hình như: CV, đơn ứng tuyển, hợp đồng. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất theo từng chủ đề.

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng

  1. 책상: Bàn đọc sách
  2. 식탁: Bàn ăn
  3. 꽃: Hoa
  4. 세탁기: Máy giặt
  5. 커튼: Rèm cửa sổ
  6. 거울: Gương
  7. 차고: Nhà xe
  8. 옷장: Tủ quần áo

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng sơ cấp

  1. 침태: Giường
  2. 벽: Tường
  3. 의자: Ghế
  4. 냉장고: Tủ lạnh
  5. 초인중: Chuông cửa
  6. 천장 선풍기: Quạt trần
  7. 천장: Trần nhà
  8. 액자: Khung ảnh
  9. 그림: Bức tranh
  10. 꽃병:  Bình hoa

Xem thêm: 50 cấu trúc tiếng Hàn thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Hàn về đồ gia dụng

  1. 벽난로 선반: Kệ trên lò sưởi
  2. 벽난로: Lò sưởi
  3. 불: Lửa
  4. 통나무: Tấm chắn
  5. 난간 : Lan can
  6. 계단: Cầu thang
  7. 단계: Bậc thang
  8. 책상: Bàn
  9. 카펫: Thảm trải sàn
  10. 피처: Bình nước
  11. 포도주 잔: Ly rượu
  12. 물유리: Ly nước
  13. 식탁: Bàn ăn
  14. 스푼: Muỗng

Từ vựng tiếng Hàn về đồ gia dụng

  1. 후추병: Lọ tiêu
  2. 소금 뿌리: Lọ muối
  3. 빵과 버터 플레이트: Đĩa đựng bánh mì và bơ
  4. 냅킨: Khăn ăn
  5. 칼: Dao
  6. 식탁보: Khăn bàn
  7. 촛대: Chân nến
  8. 뷔페: Tủ đựng đồ
  9. 커피잔: Cái ly/ cốc
  10. 맥주: Chai bia
  11. 식기 세척기: Máy rửa chén
  12. 접시 배수구: Rổ đựng chén bát
  13. 찜통: Khay hấp
  14. 깡통 따개: Dụng cụ mở nắp hộp
  15. 프라이팬:: Chảo rán
  16. 소쿠리: Ly lọc
  17. 냄비: Cái xoong
  18. 뚜껑: Nắp nồi
  19. 접시 씻는 액체 세제: Nước rửa chén
  20. 냄비 닦기 수세미: Miếng rửa chén
  21. 믹서기: Máy xay sinh tố
  22. 냄비: Nồi
  23. 캐서롤: Nồi hầm
  24. 토스터: Máy nướng bánh mì
  25. 로우스트 팬: Khay nướng
  26. 행주: Khăn lau
  27. 걸이: Móc
  28. 옷걸이: Móc quần áo
  29. 옷장: Tủ quần áo

Từ vựng tiếng Hàn về nhà cửa

  1. 보석 상자: Hộp nữ trang
  2. 거울: Gương
  3. 솔빗: Lược chải đầu
  4. 자명종: Đồng hồ báo thức
  5. 서랍장: Bàn trang điểm
  6. 커튼: Màn
  7. 에어컨: Điều hòa không khí
  8. 블라인드:: Rèm
  9. 층: Sàn nhà
  10. 가스: Bếp ga
  11. 편지함: Hòm thư
  12. 소파: Sofa
  13. 부엌: Bếp
  14. 카페트: Thảm
  15. 에어콘: Điều hòa
  16. 안락의자:: Ghế bành
  17. 잔디 깎이 기계: Máy cắt cỏ
  18. 물뿌리개:: Bình tưới nước
  19. 배수관: Ống thoát nước
  20. 화면: Màn hình
  21. 글러브: Găng tay
  22. 석쇠: Bếp than
  23. 연탄: Than
  24. 창문: Cửa sổ
  25. 책장: Tủ sách
  26. 문: Cửa
  27. 전화: Điện thoại
  28. 쓰레기통:: Thùng rác
  29. 열쇠: Chìa khóa
  30. 형광등: Đèn huỳnh quang
  31. 안락 의자: Ghế dài
  32. 작업용 장갑: Găng tay lao động
  33. 모종삽: Cái bay
  34. 공구 창고: Nhà kho
  35. 헤지 가위: Kéo cắt cỏ
  36. 삽: Xẻng
  37. 안락의자:: Ghế sofa
  38. 양초: Nến
  39. 식탁보: Khăn trải bàn
  40. 냅킨: Khăn ăn
  41. 점시: Đĩa
  42. 냉장고: Tủ lạnh
  43. 냉동 장치: Tủ đông
  44. 얼음 쟁반: Khay đá
  45. 캐비닛: Ngăn tủ
  46. 원격 조종: Điều khiển từ xa
  47. 텔레비전: Tivi
  48. 붙박이 장: Hốc tường
  49. 스테레오 시스템: Dàn stereo
  50. 스피커: Loa
  51. 책장 : Tủ sách
  52. 커튼: Màn cửa
  53. 방석: Đệm
  54. 소파: Sofa
  55. 커피 테이블: Bàn uống cafe
  56. 전등갓: Cái chụp đèn
  57. 램프: Đèn
  58. 작은 테이블: Bàn nhỏ
  59. 도자기: Đồ sứ
  60. 도자기 찬장: Tủ đựng đồ sứ
  61. 의자: Ghế
  62. 커피 포트: Bình café
  63. 찻주전자: Ấm trà
  64. 컵: Tách trà
  65. 은그릇: Bộ dao nia
  66. 설탕 그릇: Chén đựng đường
  67. 크리머: Kem
  68. 샐러드 접시: Bát đựng salad
  69. 불꽃: Ngọn lửa
  70. 전자 레인지: Lò vi sóng
  71. 믹싱 볼: Bát trộn
  72. 밀방망이: Đồ cán bột
  73. 도마 : Thớt
  74. 조리대: Bàn bếp
  75. 찻주전자: Ấm pha trà
  76. 버너: Lửa bếp
  77. 난로: Bếp
  78. 커피 메이커: Máy pha cafe
  79. 오븐: Lò nướng
  80. 그릴: Ngăn nướng
  81. 후라이팬: Chảo
  82. 과즙짜는 기구: Máy ép nước trái cây
  83. 휴지: Khăn giấy
  84. 머리판: Đầu bảng
  85. 베개: Gối
  86. 매트리스: Nệm
  87. 침대: Giường
  88. 목도리: Mền
  89. 침대 덮개: Ga trải giường
  90. 발판: Chân giường
  91. 전등 스위치: Công tắc đèn
  92. 전화: Dây
  93. 침실용 탁자: Bàn để đèn ngủ
  94. 깔개: Thảm
  95. 정리장 : Ngăn kéo để đồ

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

  1. 공기: Không khí
  2. 찬바람: Không khí lạnh
  3. 축축한 공기: Không khí ẩm
  4. 공기압력: Áp suất không khí
  5. 온도: Nhiệt độ
  6. 회오리바람: Cơn gió lốc
  7. 가을: Mùa thu
  8. 분위기:Bầu không khí
  9. 이슬/서릿발: Sương
  10. 날씨/천후/일기: Thời tiết
  11. 기후/천기: Khí hậu
  12. 청천: Thời tiết tốt
  13. 악천후: Thời tiết xấu
  14. 쾌청: Thời tiết trong lành
  15. 밝다: Sáng

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

  1. 일기예보: Dự báo thời tiết
  2. 폭염: Trời nóng
  3. 전천후: Mọi điều kiện thời tiết
  4. 날씨가 카랑카랑하다: Thời tiết đẹp
  5. 염천: Khí hậu nóng bức
  6. 구름: Mây
  7. 구름이 흩어지다: Mây tan
  8. 구름이 끼다: Mây dày
  9. 흐림: Trời có mây
  10. 바람: Gió
  11. 강풍: Gió to
  12. 바람이 불다: Gió thổi
  13. 비: Mưa
  14. 강우: Mưa to
  15. 장마철: Mùa mưa
  16. 비가 멈추다: Tạnh mưa
  17. 이슬비/보슬비: Mưa phùn
  18. 태풍: Bão
  19. 홍수: Lũ lụt
  20. 가뭄: Hạn hán
  21. 천둥:Sấm
  22. 뇌전: Sấm sét, tin sét đánh
  23. 시원하다:: Mát mẻ
  24. 춥다: Lạnh
  25. 덥다: Nóng
  26. 첫추위: Rét đầu mùa
  27. 눈: Tuyết
  28. 눈이 내리다: Tuyết rơi
  29. 눈이 녹다: Tuyết tan
  30. 제설차: Xe quét tuyết
  31. 초설: Tuyết đầu mùa
  32. 봄눈/춘설: Tuyết mùa xuân
  33. 적설: Tuyết phủ
  34. 눈발서다: Sắp có tuyết
  35. 백설: Tuyết trắng

Tuyết đầu mùa trong tiếng Hàn là gì?

  1. 열대: Nhiệt đới
  2. 열대 저기압: Áp thấp nhiệt đới
  3. 아열대: Cận nhiệt đới
  4. 온대: Ôn đới
  5. 온대 저기압: Áp thấp ôn đới
  6. 적도: Xích đạo
  7. 난류: Dòng hải lưu nóng
  8. 한류: Dòng hải lưu lạnh
  9. 영향을 주다: Gây ảnh hưởng
  10. 난류/우량: Lượng mưa
  11. 기상관측소: Trạm khí tượng
  12. 하늘: Trời
  13. 연교차: Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
  14. 계절: Mùa
  15. 여름: Mùa hè
  16. 첫여름: Đầu hạ
  17. 중복: Thời gian nóng nhất trong năm
  18. 겨울: Mùa đông
  19. 따뜻하다: Ấm áp
  20. 햇살/빛: Ánh sáng
  21. 태양: Mặt trời
  22. 습도: Độ ẩm
  23. 건조하다: Khô hanh
  24. 안개: Sương mù
  25. 짙은 안개: Sương mù dày

Xem thêm: Kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn mới nhất 2023

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

  1. 회사원: Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty
  2. 은행원: Nhân viên ngân hàng
  3. 선생님: Giáo viên
  4. 의사: Bác sĩ
  5. 운전기사: Lái xe
  6. 영화배우: Diễn viên điện ảnh
  7. 가수: Ca sĩ
  8. 유모: Bảo mẫu
  9. 군인: Bộ đội
  10. 웨이터: Bồi bàn nam
  11. 웨이트리스: Bồi bàn nữ
  12. 요리사: Đầu bếp
  13. 가정교사: Gia sư
  14. 화가: Hoạ sĩ
  15. 교수: Giáo sư
  16. 교장: Hiệu trưởng
  17. 초등학생: Học sinh cấp 1
  18. 중학생: Học sinh cấp 2
  19. 고등학생: Học sinh cấp 3
  20. 학생: Học sinh
  21. 변호사: Luật sư
  22. 판매원: Nhân viên bán hàng

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

  1. 진행자: Người dẫn chương trình
  2. 문지기: Người gác cổng
  3. 가정부,집사: Người giúp việc
  4. 모델: Người mẫu
  5. 과학자: Khoa học gia
  6. 문학가: Nhà văn
  7. 악단장: Nhạc trưởng
  8. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
  9. 농부: Nông dân
  10. 어부: Ngư dân
  11. 비행기조종사: Phi công
  12. 기자: Phóng viên, nhà báo
  13. 운전사: Tài xế
  14. 이발사: Thợ cắt tóc
  15. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
  16. 사진사: Thợ chụp ảnh
  17. 전기기사: Thợ điện
  18. 인쇄공: Thợ in
  19. 보석상인: Thợ kim hoàn
  20. 안경사: Thợ kính mắt
  21. 제빵사: Thợ làm bánh
  22. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
  23. 총리: Thủ tướng

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực

  1. 라이스 페이퍼: Bánh tráng cuốn
  2. 새우 크래커: Bánh phồng tôm
  3. 크루아상: Bánh sừng bò
  4. 비스킷: Bánh bích quy
  5. 샌드위치: Bánh sandwich
  6. 월병: Bánh trung thu
  7. 케이크, 양과자: Bánh ngọt
  8. 핫케이크: Bánh nướng
  9. 구운빵: Bánh mì lát nướng
  10. 백빵: Mì trắng
  11. 머핀: Bánh nướng xốp
  12. 빵 : Bánh mì
  13. 팬케이크: Bánh xèo
  14. 만두: Bánh bao
  15. 찜빵: Bánh hấp
  16. 스펀지 케이크: Bánh bò
  17. 이탈리아식 국수 : Mì ý
  18. 국수: Hủ tiếu, phở
  19. 버미첼리: Miến
  20. 라면: Mì gói

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực

  1. 볶음 국수: Mì xào
  2. 스파게티: Mì Spaghetti
  3. 죽: Cháo
  4. 밥: Cơm
  5. 볶음 밥 : Cơm chiên
  6. 백밥: Cơm trắng
  7. 뻥튀기: Bánh gạo
  8. 생선회: Gỏi cá
  9. 미역: Canh rong biển
  10. 녹차: Trà xanh
  11. 꼬리곰탕: Canh đuôi bò
  12. 김: Rong biển
  13. 김치: Kim chi
  14. 깍두기: Kim chi củ cải
  15. 김치찌개: Canh kim chi
  16. 김밥: Cơm cuộn rong biển

Kim chi tiếng Hàn là gì?

  1. 된장찌개: Canh tương
  2. 콩나물국: Canh giá đỗ
  3. 순두부찌개: Canh đậu hũ non
  4. 삼계탕: Gà hầm sâm
  5. 잡채: Miến trộn
  6. 비빔밥: Cơm trộn
  7. 불고기: Thịt nướng
  8. 삼겹살: Ba chỉ nướng
  9. 자장면: Mì đen
  10. 냉면: Mì lạnh
  11. 우동: Mì u-don
  12. 떡: Bánh gạo
  13. 김: Rong biển
  14. 쌀국수: Bún

Xem thêm: 3 dạng so sánh cần biết trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

  1. 월요일: Thứ Hai
  2. 화요일: Thứ Ba
  3. 수요일: Thứ Tư
  4. 목요일: Thứ Năm
  5. 금요일: Thứ Sáu
  6. 토요일: Thứ Bảy
  7. 일요일: Chủ nhật
  8. 이번주: Tuần này
  9. 지난주: Tuần trước
  10. 다음주: Tuần sau
  11. 주말: Cuối tuần
  12. 이번달: Tháng này
  13. 다음달: Tháng sau
  14. 점심: Buổi trưa, bữa trưa
  15. 저녁: Buổi tối, bữa tối
  16. 오전: Buổi sáng
  17. 오후: Buổi chiều
  18. 낮: Ban ngày
  19. 새벽: Sáng sớm, mờ sáng
  20. 밤: Đêm
  21. 오늘: Hôm nay
  22. 내일: Ngày mai
  23. 모레: Ngày kia

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

  1. 무색의: Không màu
  2. 은백색: Màu sáng chói
  3. 빨간색 / 붉은색  Màu đỏ
  4. 심홍색: Đỏ tươi
  5. 주홍색: Đỏ chói
  6. 검정색 / 까만색: Màu đen
  7. 하얀색 / 흰색: Màu trắng
  8. 노란색 / 황색: Màu vàng
  9. 주황색/ 오렌지색: Màu da cam
  10. 암녹색: Màu xanh lá cây
  11. 초록색 / 녹색: Màu xanh lá
  12. 분홍색: Màu hồng
  13. 장밋빛: Hồng nhạt
  14. 청록색: Màu lam
  15. 갈색 / 밤색: Màu nâu
  16. 보라색: Màu tím
  17. 회색: Màu xám
  18. 파란색/청색/ 푸른색: Xanh nước biển
  19. 은색: Màu bạc
  20. 금색: Màu vàng
  21. 색깔이 진하다: Màu đậm
  22. 색깔이 연하다: Màu nhạt
  23. 색깔이 어둡다: Màu tối
  24. 색깔이 밝다: Màu sáng

Một số mẹo học từ vựng tiếng Hàn nhanh thuộc

Số lượng từ vựng tiếng Hàn thông dụng đa dạng theo chủ đề sẽ rất khó nhớ. Hãy học từ vựng theo nhiều cách khác nhau để dễ dàng ghi nhớ. Bạn có thể tham khảo một số mẹo học từ vựng tiếng Hàn dưới đây:

  • Học từ vựng theo chủ đề
  • Học từ vựng bằng học liệu có sẵn
  • Học từ vựng qua phim truyện, âm nhạc, sách
  • Học từ vựng bằng flashcard
  • Học từ vựng trên các ứng dụng di động và máy tính

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng

Còn nhiều nội dung học tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Hàn tại Hải Phòng hay quan tâm các khóa học tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng uy tín hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học