Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm

Cỡ chữ
Mục lục

Từ vựng tiếng Hàn là một nội dung cơ bản, thiết yếu và quan trọng khi bạn học tiếng Hàn. Trên cơ sở nắm chắc cấu trúc ngữ pháp thì việc trau dồi vốn từ vựng sẽ giúp bạn diễn đạt các nội dung bằng tiếng Hàn một cách chính xác và lưu loát. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm dưới đây.

Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, bạn nên chia từ vựng theo các chủ đề cho dễ học thuộc. Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề màu sắc, chủ đề nhà cửa thông dụng thường cần dùng nhiều. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm thường dùng trong giao tiếp Tomato giới thiệu dưới đây:

1. 에——을/를 들 다 /e-eul/reul deul da/: Cầm, nắm

2. 손에 책을 들어요 /sone chaek eul deuro yo/: Cầm sách trên tay

3. 손에 볼펜을 들고 씁니다 /sone bol pen eul deul go seumida/: Cầm bút trên tay và viết

4. 손을 들다 /son eul deul da/: Giơ tay

5. 이/가 들다 ( 속으로 들어감) /I (ga) deul da/ /sok euro deuro gam/: Đi vào…

6. 정이 들다 /jeongi deul da/: Tình cảm đi vào, có tình cảm với ai đó (Nhìn ai đó và thấy thích, thấy yêu…)

7. 병이 들다 = 병에 걸리다 /byeongi deulda/ /byeonge geol li da/: Mắc bệnh (Bệnh đi vào cơ thể)

8. 벽에 물이 들다 /byeoke muri deulda/: Nước ngấm vào tường

9. 날이 들다 /nari deul da/: Đến sáng

10. 운이 들다 /uni deulda/: gần giống

11. 운이 있다 /uni itta/: May mắn đến- Có may mắn

12. 예를 들다 /yereul deul da/: Lấy ví dụ

13. 에 들다 /e deul da/: Tham gia vào

14. 동아리에 들다 /donga ri e deul da/: Tham gia vào câu lạc bộ

15. 보험에 들다 /bo heope deul da/: Tham gia bảo hiểm

16. 한국어반에 들다 /han guke bane deul da/: Tham gia vào lớp học tiếng hàn

17. 이/가 떨어지다 /i(ga) teoro ji da/: Giảm xuống, rơi xuống (mạnh)

18. 온가 떨어지다 /on do ga teoro ji da/: Nhiệt độ giảm xuống

19. 돈이 떨어지다 /doni toro ji da/: Hết tiền

20. 감기가 떨어지다 /gam gi ga toro ji da/: Hết ốm

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm cho người mới bắt đầu

21. 가치가 떨어지다 /ga chi ga toro ji da/: Mất giá trị

22. 와/과 떨어지다 /oa(goa) toro ji da/: Rời xa

23. 부모님과 떨어지다 /bu mo nim goa toro ji da/: Rời xa bố mẹ

24. 고향과 떨어지다 /gô hyang goa toro ji da/: Rời xa quê hương.

25. 을/를 맡다 /eul(reul) matta/: Đảm nhận

26. 일을 맡다 /ireul matta/: Đảm nhận công việc

27. 직책을 맡다 /jik chaekeul matta/: Nhậm chức

28. 맡다 /matta/: Ngửi

29. 냄새 맡다 /naeng sae mat ta/: Ngửi mùi

30. 에게/한테 — 을/를 맡기다 /e ge (han the) – eul/reul mat gi da/: Giao phó, phó mặc, ký gửi

Xin lỗi trong tiếng Hàn

31. 저기요 /jeogiyo/: xin lỗi

32. 짐을 맡기다 /jimeul mat gi ta/: Nhờ gửi đồ

33. 역을 맡기다 /yeokeul mat gi ta/: Nhận vai diễn

34. 운에 맡기다 /une mat gi ta/: Phó mặc cho số phận

35. 에— 이/가—- 떠오르다 /e (i/ga) teo oreuda/: Nổi lên

Cách nói xin lỗi trong tiếng Hàn

Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì?

36. 물에 배가 떠오르다 /mure baega tooreu da/: Thuyền nổi trên mặt nước

37. 떠오르게 하다 /to oreuge ha da/: Làm cho nổi lên

38. 배를 떠오르게 하다 /bae reul tooreu ge ha da/: Làm cho thuyền nổi lên

39. 생각이 /saeng gagi/: Nghĩ về ( Tất cả các ý ức..)

40. 생각이 나다 /saeng gagi nada/: Nghĩ về bất chợt (một chút thôi)

41. 안녕하세요 /annyeonghaseyo/: xin chào

42. 주세요 /juseyo/: làm ơn

43. 죄송 합니다 /joesonghamnida/: xin lỗi

44. 고맙습니다 /gomapseumnida/: cảm ơn bạn

Xem thêm: 3 dạng so sánh cần biết trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm

Bên cạnh một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm theo các chủ đề, bạn cần nhớ những từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong các mẫu câu giao tiếp hàng ngày như các mẫu câu cảm ơn, mẫu cầu đề nghị, mẫu câu hỏi bằng tiếng Hàn. Các từ dưới đây sẽ cần dùng thường xuyên khi giao tiếp tiếng Hàn:

45. 네 /ne/: có

46. 아니요 /aniyo/: không

47. 아마도 /amado/: có thể

48. 도와 주세요 /dowa juseyo/: trợ giúp

49. 친구 /chingu/: bạn bè

50. 가족 /gajok/: gia đình

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm

51. 아빠 /appa/: cha

52. 엄마 /eomma/: mẹ

53. 남자 친구 /namja chingu/: bạn trai

54. 여자 친구 /yeoja chingu/: bạn gái

55. 결혼 /gyeolhon/: kết hôn

56. 남편 /nampyeon/: chồng

57. 아내 /anae/: vợ

58. 물 /mul/: nước

59. 밥 /bap/: cơm

60. 야채 /yachae/: rau

Xem thêm: 5 cách nói tạm biệt trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Ngoài các từ vựng tiếng Hàn thường gặp theo chủ đề mua sắm, chủ đề thời gian, những từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm chủ đề ẩm thực cũng thường được sử dụng nhiều, bạn có thể tham khảo những từ dưới đây:

61. 과일 /gwail/: trái cây

62. 고기 /gogi/: thịt

63. 빵 /ppang/: bánh mì

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo chủ đề

64. 생선 /saengseon/: cá

65. 커피 /keopi/: cà phê

66. 맥주 /maekju/: bia

67. 소주 /soju/: rượu soju

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng

Còn nhiều nội dung tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng

Nếu bạn đang quan tâm các học tiếng Hàn Hải Phòng từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học