Đăng lúc 09:40:51 ngày 05/03/2023 Lượt xem 1802
TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT
Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống thường nhật. Vậy muốn đi mua sắm ở Hàn Quốc thì cần nắm được những mẫu câu hay từ vựng gì cần thiết, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô]
Xin mời vào ( nhà, cửa hàng...)
안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô]
Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
뭐 찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?]
Bạn đang tìm gì thế?
4. ...찾고 있어요[... chat-kô-it-so-yô]
Tôi ang tìm ...
5....있어요? [It-so-yô]
Bạn có ... không?
6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]
Cái này đắt không?
7.덜 싼 것 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]
Có cái nào rẻ hơn không?
Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống
8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô]
Bạn còn màu nào khác không?
9.탈의실이 어디에요? [Tal-ưi-sil-i-o-di-ê-yô?]
Phòng thay đồ ở đâu vậy?
10. 이걸로 할게요. [i-kol-lô-hal-kê-yô]
Tôi sẽ lấy cái này.
11. 그냥 보고 있어요 [kư-nyang-bô-kô-it-so-yô]
Tôi chỉ xem thôi.
12. 다시 올게요. [ta-si-ool-kê-yô]
Tôi sẽ quay lại.
13. 이거 얼마예요? [i-ko-ol-ma-yê-yô]
Cái này giá bao nhiêu thế?
14. 깎아 주세요 [ka-ka-chu-sê-yô]
Giảm giá cho tôi đi
15. 고맙습니다. / 감사합니다. [ko-map-sưm-ni-ta] / [kam-sa-ham-ni-ta]
Cảm ơn bạn.
A:요즘 티셔츠 중에서 인기 있는 디자인이 뭐예요?
Dạo này mẫu áo phông nào được ưa chuộng ạ?
B:이것이 최신유행의 티셔츠입니다.
Đây là áo phông mốt nhất đấy ạ.
A:명동에 쇼핑몰이 있나요?
Ở Myeongdong có khu mua sắm không?
B:네, 명동에는 큰 쇼핑몰이 두 개나 있습니다.
Vâng, ở Myeongdong có 2 khu mua sắm lớn.
A:길거리에 있는 물건을 사도 괜찮은가요?
Mua đồ ở ngoài đường có được không ạ?
Một khu mua sắm sầm uất ở thủ đô Seoul, Hàn Quốc
B:네, 잘 살펴보고 사면 괜찮습니다.
Vâng, nếu xem kỹ rồi mua thì cũng không sao.
A:사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요?
Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?
B:네, 물론입니다. 편안하게 구경하세요.
Vâng, tất nhiên là được rồi ạ. Xin mời quý khách cứ xem tự nhiên.
A:새로 나온 화장품이 있나요?
Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?
B:네, 오늘 아침에 신제품이 들어왔습니다.
Vâng, sáng nay có mỹ phẩm mới nhập về.
A:화장품을 써 봐도 되나요?
Tôi thử mỹ phẩm có được không?
B:네, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.
Vâng, ở phía này có mẫu thử, mời quý khách dùng thử.
A:이 옷에 어울리는 모자가 있을까요?
Có chiếc mũ nào hợp với cái áo này không ạ?
B:네, 이쪽에서 보세요.
Có, mời quý khách xem ở bên này.
A:어느 것이 제게 더 어울리나요?
Cái nào thì hợp với tôi hơn?
B:먼저 보신 것이 더 어울립니다.
Cái quý khách xem trước trông hợp hơn.
A:계산은 어디에서 하나요?
Thanh toán ở chỗ nào ạ?
B:저쪽 계산대에서 하세요.
Xin quý khách thanh toán tại quầy thanh toán đằng kia.
Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.
Từ khóa: học tiếng hàn hải phòng , trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng , địa chỉ học tiếng Hàn Hải Phòng , khóa học tiếng hàn sơ cấp , lớp học tiếng hàn giao tiếp tại hải phòng ,
Các khoá học khác: