Trung tâm ngoại ngữ và tư vấn du học Tomato

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT

05/03/2023 09:40:51 2337

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT
Mục lục

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT

Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống thường nhật. Vậy muốn đi mua sắm ở Hàn Quốc thì cần nắm được những mẫu câu hay từ vựng gì cần thiết, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm

  • 쇼핑 카트 : syoping kateu : giỏ hàng
  • 편의점 : pyeon-uijeom : cửa hàng tiện lợi
  • 비닐 봉지 : binil bongji : túi nilon
  • 쇼핑 센터 : syoping senteo : shopping center/ trung tâm mua sắm
  • 슈퍼마켓 : syupeomaket : siêu thị
  • 시장 : sijang : chợ
  • 백화점 : baeghwajeom : cửa hàng bách hóa
  • 전통시장 : jeontongsijang : chợ truyền thống
  • Chợ truyền thống vẫn được mọi người ưa thích
  • 옷가게 : osgage : cửa hàng quần áo
  • 서점 : seojeom : hiệu sách
  • 편의점 : pyeonijeom] : cửa hàng tiện lợi
  • 약국 : yakguk : hiệu thuốc
  • 빵집 : bbangjib : cửa hàng bánh ngọt
  • 철물점 : cheolmuljeom : cửa hàng phần cứng
  • 매점 : maejeom : căng tin

  • 간식 : gansik : đồ ăn nhanh
  • 음료수 : eumnyosu : đồ uống
  • 통조림 : tongjorim : thức ăn đóng hộp
  • 아침밥 : achimbap : đồ ăn sáng
  • 가정용품 : gajeongyongpum : đồ gia dụng
  • 유제품 : yujepum : các thực phẩm chế biến từ sữa
  • 냉동 식품 : naengdong sikpum : đồ ăn đông lạnh
  • : os : quần áo
  • 기념품 : ginyeompum : đồ lưu niệm
  • 조미료 : jomiryo : gia vị
  • 육가공류 : yukgagongnyu : quầy thực phẩm chế biến sẵn
  • 쿠폰 : kupon : coupon (phiếu mua hàng)
  • 현금 : hyeongeum : tiền mặt
  • 신용 카드 : sin-yong kadeu : thẻ tín dụng
  • 할인 : hal-in : giảm giá
  • 영수증: yeongsujeung : hóa đơn, biên lai
  • 사다 : sada : mua
  • 내다 : naeda : thanh toán, trả tiền
  • 세일 : seil : giảm giá
  • 가격 : gagyeok : giá
  • 비싸다 : bissada : đắt
  • 싸다 : ssada : rẻ
  • 세금 : segeum : thuế
  • 가격표 : gagyeogpyo : nhãn giá
  • 영업시간 : yeong-eobsigan : giờ mở cửa
  • 입어보다 : ib-eoboda : thử quần áo
  • 계산대 : gyesandae : quầy tính tiền
  • 사이즈 : saijeu : size
  • 닫힘 : dat-him : đóng cửa

Một số mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dùng khi đi mua sắm

어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô]

Xin mời vào ( nhà, cửa hàng...)

안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô]

Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.

찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?]

Bạn đang tìm gì thế?

4. ...찾고 있어요[... chat-kô-it-so-yô]

Tôi ang tìm ...

5....있어요? [It-so-yô]

Bạn có ... không?

6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]

Cái này đắt không?

7. 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]

Có cái nào rẻ hơn không?

Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống

8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô]

Bạn còn màu nào khác không?

9.탈의실이 어디에요? [Tal-ưi-sil-i-o-di-ê-yô?]

Phòng thay đồ ở đâu vậy?

10. 이걸로 할게요. [i-kol-lô-hal-kê-yô]

Tôi sẽ lấy cái này.

11. 그냥 보고 있어요 [kư-nyang-bô-kô-it-so-yô]

Tôi chỉ xem thôi.

12. 다시 올게요. [ta-si-ool-kê-yô]

Tôi sẽ quay lại.

13. 이거 얼마예요? [i-ko-ol-ma-yê-yô]

Cái này giá bao nhiêu thế?

14. 깎아 주세요 [ka-ka-chu-sê-yô]

Giảm giá cho tôi đi

15. 고맙습니다. / 감사합니다. [ko-map-sưm-ni-ta] / [kam-sa-ham-ni-ta]

Cảm ơn bạn.

Các đoạn hội thoại ngắn tiếng Hàn về chủ đề mua sắm

A:요즘 티셔츠 중에서 인기 있는 디자인이 뭐예요?

Dạo này mẫu áo phông nào được ưa chuộng ạ?

B:이것이 최신유행의 티셔츠입니다.

Đây là áo phông mốt nhất đấy ạ.

A:명동에 쇼핑몰이 있나요?

Ở Myeongdong có khu mua sắm không?

B:, 명동에는 쇼핑몰이 개나 있습니다.

Vâng, ở Myeongdong có 2 khu mua sắm lớn.

A:길거리에 있는 물건을 사도 괜찮은가요?

Mua đồ ở ngoài đường có được không ạ?

Một khu mua sắm sầm uất ở thủ đô Seoul, Hàn Quốc

B:, 살펴보고 사면 괜찮습니다.

Vâng, nếu xem kỹ rồi mua thì cũng không sao.

A:사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요?

Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?

B:, 물론입니다. 편안하게 구경하세요.

Vâng, tất nhiên là được rồi ạ. Xin mời quý khách cứ xem tự nhiên.

A:새로 나온 화장품이 있나요?

Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?

B:, 오늘 아침에 신제품이 들어왔습니다.

Vâng, sáng nay có mỹ phẩm mới nhập về.

A:화장품을 봐도 되나요?

Tôi thử mỹ phẩm có được không?

B:, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.

Vâng, ở phía này có mẫu thử, mời quý khách dùng thử.

A: 옷에 어울리는 모자가 있을까요?

Có chiếc mũ nào hợp với cái áo này không ạ?

B:, 이쪽에서 보세요.

Có, mời quý khách xem ở bên này.

A:어느 것이 제게 어울리나요?

Cái nào thì hợp với tôi hơn?

B:먼저 보신 것이 어울립니다.

Cái quý khách xem trước trông hợp hơn.

A:계산은 어디에서 하나요?

Thanh toán ở chỗ nào ạ?

B:저쪽 계산대에서 하세요.

Xin quý khách thanh toán tại quầy thanh toán đằng kia.

Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây

Bài viết liên quan:

Tiếng Hàn dễ học không - Nên học tiếng hàn tại hải phòng ở trung tâm nào
14/10/2019 1488
Tiếng Hàn dễ học không - Nên học tiếng hàn tại hải phòng ở trung tâm nào

Nếu bạn đã nói tiếng Trung hoặc tiếng Nhật, học tiếng Hàn sẽ dễ dàng hơn cho bạn một chút. Không giống như tiếng Trung Quốc có vài nghìn ký tự, tiếng Hàn dựa trên Hangul chỉ gồm một số ít các ký tự, tương đương với bảng chữ cái tiếng Anh. Hangul rất dễ học, viết bằng tiếng Hàn một bài tập vui vẻ. Có mười bốn phụ âm cơ bản và mười nguyên âm căn bản với năm chùm phụ âm phụ và mười một nguyên âm nguyên vẹn.

Khi mới bắt đầu nên học tiếng Hàn như thế nào?
10/10/2019 1494
Khi mới bắt đầu nên học tiếng Hàn như thế nào?

Tiếng Hàn thuộc ngôn ngữ tượng hình khác so với tiếng Việt và tiếng Anh sử dụng chữ viết Latinh, vì vậy một số bạn khi mới băt đầu học tiếng Hàn sẽ cảm thấy hơi bỡ ngỡ. Để làm quen được với ngôn ngữ tượng hình này, bạn nên làm quen trước với bảng chữ cái tiếng Hàn.

7 bước thần kỳ cho lộ trình học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả
04/10/2019 2219
7 bước thần kỳ cho lộ trình học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả

Các bạn muốn gia nhập những doanh nghiệp Hàn Quốc? Các bạn muốn có ngoại ngữ để trở thành biên phiên dịch? Tất cả những điều đó đều phải trải qua một lộ trình học tiếng Hàn giao tiếp nghiêm túc và hết mình. Trung tâm dạy tiếng hàn tại hải phòng có 7 bước dưới đây giúp bạn chạm tay đến thành công sớm nhất có thể.

Facebook
0328281281
Click để gọi ngay cho tôi - messenger Click để gọi ngay cho tôi - zalo