Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cỡ chữ
Mục lục

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày là điều cần thiết nếu muốn giao tiếp bằng tiếng Trung trôi chảy. Các chủ đề thường nhật trong cuộc sống bao gồm: ăn uống, giao thông, mua sắm, thời tiết, khám bệnh hay đi ngân hàng. Vậy có những từ vựng nào hay xuất hiện trong các cuộc hội thoại tiếng Trung hàng ngày, trung tâm ngoại ngữ Tomato xin được tổng hợp các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thường gặp trong bài viết dưới đây.

100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp kèm phiên âm

Học tiếng Trung là một quá trình dài đòi hỏi phải có kiến thức đủ sâu trong mỗi kỹ năng. Đặc biệt đối với kỹ năng giao tiếp tiếng Trung, người học cần phải nắm chắc cả cấu trúc ngữ pháp lẫn các kỹ năng nghe nói và từ vựng. Nếu bạn có một vốn từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đủ rộng thì việc giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ dễ dàng hơn.

STT

Từ

Phiên âm

Nghĩa

1

ài 

Yêu, thích

2

爱好

àihào

Sở thích

3

爸爸

bàba 

Cha, bố

4

ba       

Nào, nhé, chứ

5

bái

Trắng

6

白天

báitiān  

Ban ngày

bǎi

Một trăm

8

bān  

Lớp

9

bàn  

Một nửa

10

半年

bàn nián

Nửa năm

11

半天

 

bàn tiān 

Nửa ngày

12

bāng

Giúp đỡ

13

bāo  

Cái túi, cái bao

14

包子

bāozi

Bánh bao

15

bēi

Cốc, ly

16

杯子

bēizi

Cốc, chén

17

北边

běibiān  

Phía Bắc

18

北京

Běijīng  

Bắc Kinh

19

běn  

Quyển, cuốn

20

本子

běn zi    

Vở, quyển vở

21

bié

Đừng, không được

22

别的

biéde

Cái khác

23

病人

bìngrén 

Bệnh nhân

24

不大

bù  dà

Không lớn

25

不对

bù duì   

Không đúng  

26

不客气  

bù kèqi 

Không có gì

27

不用

bù yòng

Không cần

28

Không

29

cài

Đồ ăn, món ăn

30

茶      

chá  

Trà

31

唱歌

chànggē

Hát, ca hát

32

常常      

chángcháng   

Thường thường

33

chàng    

Hát

34

车票

chēpiào

Vé xe

35

车站

chēzhàn

Bến xe

36

chī

Ăn

37 

吃饭

chīfàn    

Ăn cơm

38

出来

chūlai    

Xuất hiện, đi ra

39

出去

chūqu   

Ra ngoài

40 

穿

chuān          

Mặc

41

chuáng

Giường, đệm

42

cuò  

Sai

43

Đánh, bắt

44

打车

dǎchē    

Bắt xe

45

打电话  

dǎ diànhuà

Gọi điện

46

打球

dǎ qiú   

Chơi bóng

47

大学

dàxué          

Đại học

48

大学生  

dàxuéshēng    

Sinh viên đại học

49

得到

dédào    

Đạt được, nhận được  

50

děng

Đợi, chờ

51

地上

dìshang 

Trên mặt đất

52

地图

dìtú  

Bản đồ

53

diǎn 

Ít, chút, hơi

54

电话

diànhuà       

Điện thoại

55

电脑

diànnǎo

máy tính

56

电视

diànshì  

Truyền hình, TV

57

电影

diànyǐng

Phim, điện ảnh

58

电影院  

diànyǐngyuàn

Rạp chiếu phim

59

东边

dōngbian        

Phía đông

60

东西

dōngxi  

Đồ đạc, đồ vật

61

动作

dòngzuò

Động tác, hoạt động

62

读书

dúshū    

Đọc sách

63

对不起  

duìbuqǐ 

Xin lỗi

64

多少

duōshǎo

Bao nhiêu

65

儿子

érzi  

Con trai

66

饭店

fàndiàn 

Nhà hàng, quán ăn

67

房间

fángjiān

Căn phòng

68

房子

fángzi    

Căn nhà, căn hộ

69

放学

fàngxué

Tan học

70

飞机

fēijī  

Máy bay

 

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Ảnh 2

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

71

fēn

Phút

72

fēng 

Gió

73

干净

gānjìng 

Sạch sẽ

74

干什么  

gànshénme    

Làm gì đó

75

高兴

gāoxìng

Vui vẻ, vui mừng

76

哥哥

gēge

Anh trai

77

Bài hát

78

工作

gōngzuò

Công việc

79

关上

guānshang

Khép vào

80

guó  

Đất nước, nhà nước

81

国外

guó wài 

Nước ngoài

82

汉语

Hànyǔ   

Tiếng Trung

83

汉字

Hànzì    

Chữ Hán

84

hǎo  

Tốt, đẹp

85

好吃

hǎochī   

Ngon

86

好看

hǎokàn 

Xinh, đẹp

87

hē 

Uống

88

火车

huǒchē  

Xe lửa

89

机场

jīchǎng 

Sân bay

90

机票

jīpiào    

Vé máy bay

91

记得

jìde  

Ghi nhớ

92

jiā

Nhà

93

家人

jiārén     

Người nhà

94

见面

jiànmiàn

Gặp mặt

95

介绍

jièshào  

Giới thiệu

96

觉得

juéde

Cảm thấy

97

开玩笑  

kāi wánxiào  

Nói đùa

98

看到

Kàn dào

Nhìn thấy

99

考试

kǎoshì   

Kỳ thi

100

妹妹

mèimei 

Em gái

Xem thêm: Học tiếng Trung chủ đề gia đình

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp

Bên cạnh việc bổ sung kho từ vựng từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thì các mẫu câu giao tiếp cũng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung trôi chảy hơn. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung thường được sử dụng nhiều mà Tomato tổng hợp giúp bạn.

1. Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?

2. Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 jīn tiān xīng qī yī 。

3. Hôm nay ngày mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?

4. Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号。jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào。

5. Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ?

6. Tôi đang xem sách. 我在看书。 wǒ zài kàn shū 。

7. Tôi đang nấu ăn. 我在做饭。 wǒ zài zuò fàn 。

8. Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?

9. Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机。 méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī 。

10. Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Ảnh 3

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày

11. Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友。 gěi yí gè lǎo péng yǒu 。

12. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?

13. Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会。 wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 。

14. Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游。 wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 。

15.  Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?

16.  Có, tôi rất thích. 喜欢,我很喜欢。 xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān 。

17.  Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?

18.  Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn 。

19.  Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。

20.  Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。 xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。

21.  Bây giờ là 9 giờ rưỡi. 现在是九点半。 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。

22.  Bây giờ là 1 giờ đúng. 现在是一点整。 xiàn zài shì yī diǎn zhěng 。

23.  Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne 。

24.  Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?

25.  Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。

26.  Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng 。

27.  Hiểu rồi. 我明白了。Wǒ míngbáile.

28.  Tôi không làm đâu! 我不干了! Wǒ bù gān le!

29.  Tôi cũng vậy. 我也是。Wǒ yěshì.

30.  Trời đất! 天啊! Tiān ā!

31.  Không được! 不行! Bùxíng!

32.  Chờ một chút! 等一等。Děng yī děng.

33.  Đồng ý! 同意。tóngyì.

34.  Không tệ lắm. 还不错。Hái bùcuò.

35.  Tôi xin phép (để tôi làm)! 让我来。Ràng wǒ lái.

36.   Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián?

37.   Chúc may mắn! 祝好运! Zhù hǎo yùn!

38.   Tôi phản đối! 我拒绝! Wǒ jùjué!

39.   Bảo trọng! 保重! Bǎozhòng!

40.   Có chuyện gì vậy? 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma?

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Ảnh 4

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp

41.   Khoẻ hơn chưa? 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?

42.   Cái này của bạn hả? 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?

43.   Giúp tôi một tay nhé! 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma?

44.   Xin cứ tự nhiên. 别客气。 Bié kèqì.

45.   Để tôi giúp bạn nhé! 让我帮你吧! Ràng wǒ bāng nǐ ba!

46.   Bạn thì sao? 你呢? Nǐ ne?

47.   Lòng tôi rối như tơ vò. 我心乱如麻。Wǒ xīn luàn rú má.

48.   Tôi sắp suy sụp rồi. 我快要崩溃了。Wǒ kuài yào bēng kuì le.

49.   Tôi lo sẽ không thi đỗ đại học. 我担心考不上大学。Wǒ dānxīn kǎo bù shàng dàxué.

50.   Tôi lo không tìm được việc làm. 我担心找不着工作。Wǒ dānxīn zhǎo bù zháo gōngzuò.

Xem thêm: Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Học tiếng Trung tại Hải Phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Hải Phòng từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học