Đăng lúc 08:20:17 ngày 06/05/2023 Lượt xem 798
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp là một trong những nội dung được người học tiếng Hàn tìm kiếm nhiều vì nó được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Vậy muốn nói về chủ đề nghiệp nghiệp thì cần bao nhiêu từ vựng, là những từ vựng nào, cùng tổng hợp với trung tâm ngoại ngữ Tomato trong bài viết dưới đây.
1. 노동자 /nodongja/ Công nhân
Công nhân tiếng Hàn là gì?
Trong các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thì từ "công nhân" thường được tìm kiếm nhiều. Với các từ vựng tiếng Hàn chủ đề thông dụng thì chủ đề nghề nghiệp thường được ứng dụng nhiều nhất trong đời sống hàng ngày. Ngoài ra, khi học tiếng Hàn cũng cần nắm được những từ vựng về nghề nghiệp khác để dễ dàng nghe hiểu cũng như diễn đạt trong giao tiếp thường ngày.
2. 운전기사 /un-jon ki-sa/ Lái xe
3. 변호사 /byon-hô-sa/ Luật sư
4. 소방관 /sô-bang-kwan/ Lính cứu hoả
5. 농부 /nông-bu/ Nông dân
6. 연예인 /yon-ae-in/ Nghệ sĩ
7. 주부 /ju-bu/ Nội trợ
8. 도예가 /doo-yae-ka/ Nghệ nhân làm gốm
9. 진행자 /jin-haeng-ja/ Người dẫn chương trình
10. 어부 /o-bu/ Ngư dân
11. 가정부,집사 /ka-jong-bu, jib-sa/ Người giúp việc
12. 유모 /yoo-mô/ Bảo mẫu
13. 의사 /eui-sa/ Bác sĩ
Tích lũy từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
14. 군인 /kun-in/ Bộ đội
15. 번역 /bon-yok-sa/ Biên dịch viên
16. 웨이트리스 /we-i-theu-ri-seu/ Bồi bàn nữ
17. 웨이터 /wei-tho/ Bồi bàn nam
18. 경찰관 /kyong-jal-kwan/ Cảnh sát
19. 가수 /ka-su/ Ca sỹ
20. 선수 /son-su/ Cầu thủ
21. 교통 경찰관 /kyu-thoong kyong-jal-kwan/ Cảnh sát giao thông
22. 국가주석 /kuk-ka ju-sok/ Chủ tịch nước
23. 공증인 /koong-cheung-in/ Công chứng viên
24. 영화배우 /yong-hwa bae-u/ Diễn viên điện ảnh
25. 배우, 연주자 /bae-u, yon-ju-ja/ Diễn viên
26. 약사 /yak-sa/ Dược sĩ
27. 유학생 /yu-hak-saeng/ Du học sinh
28. 요리사 /yoo-ri-sa/ Đầu bếp
29. 감독 /kam-dook/ Đạo diễn
30. 사장 /sa-jang/ Giám đốc
31. 가정교사 /ka-chong kyu-sa/ Gia sư
32. 선생님 /son-saeng-nim/ Giáo viên
33. 교수 /kyu-sa/ Giáo sư
34. 화가 /hwa-ka/ Hoạ sĩ
35. 교장 /kyu-jang/ Hiệu trưởng
36. 초등학생 /jô-ddeung hak-saeng/ Học sinh cấp 1
37. 학생 /hak-saeng/ Học sinh
38. 고등학생 /kô-ddeung hak-saeng/ Học sinh cấp 3
39. 중학생 /jung-hak-saeng/ Học sinh cấp 2
40. 관광안내원 /kwang-kwan an-nae-won/ Hướng dẫn viên du lịch
41. 안내원 /an-nae won/ Hướng dẫn viên
42. 과학자 /kwa-hak-ja/ Khoa học gia
43. 산림감시원 /san-lim kam-si-won/ Kiểm lâm
44. 컴퓨터프로그래머 /com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo/ Lập trình viên máy tính
45. 문지기 /mun-ji-ki/ Người gác cổng
46. 노동자 /nô-dong-sa/ Người lao động
Người lao động tiếng Hàn là gì?
47. 택시 기사 /thaek si ki-sa/ Người lái taxi
48. 모델 /mô-del/ Người mẫu
49. 성우 /song-u/ Người lồng tiếng
50. 문학가 /mun-hak-ka/ Nhà văn
51. 통역사 /thông-yok-sa/ Người thông dịch
52. 악단장 /ak-dan-jang/ Nhạc trưởng
53. 작곡가 /jak-kok-ka/ Nhạc sĩ
54. 경비원 /kyong-bi-won/ Nhân viên bảo vệ
55. 판매원 /pan-mae-won/ Nhân viên bán hàng
56. 공무원 /kông-mu-won/ Nhân viên công chức
57. 우체국사무원 /u-jae-kuk sa-mu-won/ Nhân viên bưu điện
58. 여행사직원 /yo-haeng sa-jik-won/ Nhân viên công ty du lịch
59. 회사원 /hwae-sa-won/ Nhân viên công ty
60. 기상요원 /ka-sang yo-won/ Nhân viên dự báo thời tiết
61. 배달원 /bae-dal-won/ Nhân viên chuyển hàng
62. 부동산중개인 /bu-dong-san jung-kae-in/ Nhân viên môi giới bất động sản
63. 회계원 /hwae-kyae-won/ Nhân viên kế toán
64. 접수원 /job-su-won/ Nhân viên tiếp tân
65. 은행원 /eun-haeng won/ Nhân viên ngân hàng
66. 사진작가 /sa-jin-jak-ka/ Nhiếp ảnh gia
67. 상담원 /sang-dam-won/ Nhân viên tư vấn
68. 비행기조종사 /bi-haeng-ki jo jong sa/ Phi công
69. 아나운서 /a-na-un-so/ Phát thanh viên
70. 기자 /ki-ja/ Phóng viên, nhà báo
71. 부장 /bu-jang/ Phó giám đốc
72. 파출부 /pa-jjul-bu/ Quản gia
73. 공장장 /kông-jang-jang/ Quản đốc
74. 작가 /jak-ka/ Tác giả
75. 대학생 /dae-hak-saeng/ Sinh viên
76. 박사 /bak-sa/ Tiến sĩ
77. 운전사 /un-chon-sa/ Tài xế
78. 대통령 /dae-thông-nyong/ Tổng thống
79. 회장 /hwe-jang/ Tổng giám đốc
80. 석사 /sok-sa/ Thạc sĩ
81. 연수생 /yon-su-saeng/ Tu nghiệp sinh
82. 이발사i- /bal-sa/ Thợ cắt tóc
83. 국회회원 /kuk-hwi-hwi-won/ Thành viên quốc hội
84. 꽃장수 /kkot-jang-su/ Thợ chăm sóc hoa
85. 기계공 /ki-kye-koong/ Thợ cơ khí
86. 전기기사 /jon-ki ki-sa/ Thợ điện
87. 사진사 /sa-jin-sa/ Thợ chụp ảnh
88. 인쇄공 /in-syae-kông/ Thợ in
89. 용접공 /yong-job-kông/ Thợ hàn
90. 안경사 /an-kyong-sa/ Thợ kính mắt
91. 보석상인 /bu-sok song-in/ Thợ kim hoàn
92. 미용사 /mi-yong-sa/ Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
93. 제빵사 /jae-bbang-sa/ Thợ làm bánh
94. 재단사 /jae-dan-sa/ Thợ may
95. 원예가[사], 정원사 /won-ae-ka/ Thợ làm vườn
96. 목수 /môk-su/ Thợ mộc
97. 갱내부 /kaeng-nae-bu/ Thợ mỏ
98. 페인트공 /paen-in-theu-kông/ Thợ sơn
99. 철근공 /jjol-keun-kông/ Thợ sắt
100. 정비사 /jong-bi-sa/ Thợ sửa máy
101. 수리자 /su-ri-ja/ Thợ sửa chữa
102. 선반공 /son-ban-kông/ Thợ tiện
103. 배관공 /bae-kwan-kông/ Thợ sửa ống nước
104. 선장 /son-jang/ Thuyền trưởng
105. 총리 /jjông-ni/ Thủ tướng
106. 팀장 /thim-jang/ Trưởng nhóm
107. 비서 /bi-so/ Thư kí
108. 간호사 /kan-ho-sa/ Y tá
Y tá tiếng Hàn là gì?
109. 기사 /ki-sa/ Kỹ sư
110. 경찰관 /gyeong-chal-gwan/ Sĩ quan cảnh sát
Xem thêm: Lộ trình học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Có từ vựng rồi nhưng chúng ta còn cần một số cấu trúc câu để hỏi đáp về nghề nghiệp.
1. 직업이 뭐예요?” /jik-up-ee muh-ye-yo/
Công việc của bạn là gì? (lịch sự)
2. “직업이 어떻게 되십니까?” /jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka/
Công việc của bạn là gì? (trang trọng)
3. 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?/
Bạn làm công việc gì? (lịch sự)
4. 무슨 일 하십니까?” /moo-seun il ha-ship-ni-ka?/
Bạn làm công việc gì? (trang trọng)
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:
저는 tên công việc + 예요/이에요” - [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 - [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 - [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
예요 - [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
이에요 - [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
Xem thêm: Lộ trình học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, còn nhiều nội dung tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.
Học tiếng Hàn miễn phí cùng Tomato
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Từ khóa: học tiếng hàn tại hải phòng , hoc tieng han tai hai phong , học tiếng hàn ở hải phòng , trung tâm dạy tiếng hàn tại hải phòng , trung tâm tiếng hàn tại hải phòng , học tiếng hàn cấp tốc tại hải phòng ,
Các khoá học khác: