Từ vựng tiếng Hàn thông dụng là điều cần thiết bên cạnh ngữ pháp giúp các bạn giao tiếp tự tin, dễ dàng trong thực tế cuộc sống. Dù học bất kỳ ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò quan trọng để cấu tạo nên câu hoàn chỉnh. Trong đó, tiếng Hàn không phải ngoại lệ. Trong các văn bản viết tiếng Hàn thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, điển hình như: CV, đơn ứng tuyển, hợp đồng. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất theo từng chủ đề.
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng
- 책상: Bàn đọc sách
- 식탁: Bàn ăn
- 꽃: Hoa
- 세탁기: Máy giặt
- 커튼: Rèm cửa sổ
- 거울: Gương
- 차고: Nhà xe
- 옷장: Tủ quần áo
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng sơ cấp
- 침태: Giường
- 벽: Tường
- 의자: Ghế
- 냉장고: Tủ lạnh
- 초인중: Chuông cửa
- 천장 선풍기: Quạt trần
- 천장: Trần nhà
- 액자: Khung ảnh
- 그림: Bức tranh
- 꽃병: Bình hoa
Xem thêm: 50 cấu trúc tiếng Hàn thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Hàn về đồ gia dụng
- 벽난로 선반: Kệ trên lò sưởi
- 벽난로: Lò sưởi
- 불: Lửa
- 통나무: Tấm chắn
- 난간 : Lan can
- 계단: Cầu thang
- 단계: Bậc thang
- 책상: Bàn
- 카펫: Thảm trải sàn
- 피처: Bình nước
- 포도주 잔: Ly rượu
- 물유리: Ly nước
- 식탁: Bàn ăn
- 스푼: Muỗng
Từ vựng tiếng Hàn về đồ gia dụng
- 후추병: Lọ tiêu
- 소금 뿌리: Lọ muối
- 빵과 버터 플레이트: Đĩa đựng bánh mì và bơ
- 냅킨: Khăn ăn
- 칼: Dao
- 식탁보: Khăn bàn
- 촛대: Chân nến
- 뷔페: Tủ đựng đồ
- 커피잔: Cái ly/ cốc
- 맥주: Chai bia
- 식기 세척기: Máy rửa chén
- 접시 배수구: Rổ đựng chén bát
- 찜통: Khay hấp
- 깡통 따개: Dụng cụ mở nắp hộp
- 프라이팬:: Chảo rán
- 소쿠리: Ly lọc
- 냄비: Cái xoong
- 뚜껑: Nắp nồi
- 접시 씻는 액체 세제: Nước rửa chén
- 냄비 닦기 수세미: Miếng rửa chén
- 믹서기: Máy xay sinh tố
- 냄비: Nồi
- 캐서롤: Nồi hầm
- 토스터: Máy nướng bánh mì
- 로우스트 팬: Khay nướng
- 행주: Khăn lau
- 걸이: Móc
- 옷걸이: Móc quần áo
- 옷장: Tủ quần áo
Từ vựng tiếng Hàn về nhà cửa
- 보석 상자: Hộp nữ trang
- 거울: Gương
- 솔빗: Lược chải đầu
- 자명종: Đồng hồ báo thức
- 서랍장: Bàn trang điểm
- 커튼: Màn
- 에어컨: Điều hòa không khí
- 블라인드:: Rèm
- 층: Sàn nhà
- 가스: Bếp ga
- 편지함: Hòm thư
- 소파: Sofa
- 부엌: Bếp
- 카페트: Thảm
- 에어콘: Điều hòa
- 안락의자:: Ghế bành
- 잔디 깎이 기계: Máy cắt cỏ
- 물뿌리개:: Bình tưới nước
- 배수관: Ống thoát nước
- 화면: Màn hình
- 글러브: Găng tay
- 석쇠: Bếp than
- 연탄: Than
- 창문: Cửa sổ
- 책장: Tủ sách
- 문: Cửa
- 전화: Điện thoại
- 쓰레기통:: Thùng rác
- 열쇠: Chìa khóa
- 형광등: Đèn huỳnh quang
- 안락 의자: Ghế dài
- 작업용 장갑: Găng tay lao động
- 모종삽: Cái bay
- 공구 창고: Nhà kho
- 헤지 가위: Kéo cắt cỏ
- 삽: Xẻng
- 안락의자:: Ghế sofa
- 양초: Nến
- 식탁보: Khăn trải bàn
- 냅킨: Khăn ăn
- 점시: Đĩa
- 냉장고: Tủ lạnh
- 냉동 장치: Tủ đông
- 얼음 쟁반: Khay đá
- 캐비닛: Ngăn tủ
- 원격 조종: Điều khiển từ xa
- 텔레비전: Tivi
- 붙박이 장: Hốc tường
- 스테레오 시스템: Dàn stereo
- 스피커: Loa
- 책장 : Tủ sách
- 커튼: Màn cửa
- 방석: Đệm
- 소파: Sofa
- 커피 테이블: Bàn uống cafe
- 전등갓: Cái chụp đèn
- 램프: Đèn
- 작은 테이블: Bàn nhỏ
- 도자기: Đồ sứ
- 도자기 찬장: Tủ đựng đồ sứ
- 의자: Ghế
- 커피 포트: Bình café
- 찻주전자: Ấm trà
- 컵: Tách trà
- 은그릇: Bộ dao nia
- 설탕 그릇: Chén đựng đường
- 크리머: Kem
- 샐러드 접시: Bát đựng salad
- 불꽃: Ngọn lửa
- 전자 레인지: Lò vi sóng
- 믹싱 볼: Bát trộn
- 밀방망이: Đồ cán bột
- 도마 : Thớt
- 조리대: Bàn bếp
- 찻주전자: Ấm pha trà
- 버너: Lửa bếp
- 난로: Bếp
- 커피 메이커: Máy pha cafe
- 오븐: Lò nướng
- 그릴: Ngăn nướng
- 후라이팬: Chảo
- 과즙짜는 기구: Máy ép nước trái cây
- 휴지: Khăn giấy
- 머리판: Đầu bảng
- 베개: Gối
- 매트리스: Nệm
- 침대: Giường
- 목도리: Mền
- 침대 덮개: Ga trải giường
- 발판: Chân giường
- 전등 스위치: Công tắc đèn
- 전화: Dây
- 침실용 탁자: Bàn để đèn ngủ
- 깔개: Thảm
- 정리장 : Ngăn kéo để đồ
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
- 공기: Không khí
- 찬바람: Không khí lạnh
- 축축한 공기: Không khí ẩm
- 공기압력: Áp suất không khí
- 온도: Nhiệt độ
- 회오리바람: Cơn gió lốc
- 가을: Mùa thu
- 분위기:Bầu không khí
- 이슬/서릿발: Sương
- 날씨/천후/일기: Thời tiết
- 기후/천기: Khí hậu
- 청천: Thời tiết tốt
- 악천후: Thời tiết xấu
- 쾌청: Thời tiết trong lành
- 밝다: Sáng
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
- 일기예보: Dự báo thời tiết
- 폭염: Trời nóng
- 전천후: Mọi điều kiện thời tiết
- 날씨가 카랑카랑하다: Thời tiết đẹp
- 염천: Khí hậu nóng bức
- 구름: Mây
- 구름이 흩어지다: Mây tan
- 구름이 끼다: Mây dày
- 흐림: Trời có mây
- 바람: Gió
- 강풍: Gió to
- 바람이 불다: Gió thổi
- 비: Mưa
- 강우: Mưa to
- 장마철: Mùa mưa
- 비가 멈추다: Tạnh mưa
- 이슬비/보슬비: Mưa phùn
- 태풍: Bão
- 홍수: Lũ lụt
- 가뭄: Hạn hán
- 천둥:Sấm
- 뇌전: Sấm sét, tin sét đánh
- 시원하다:: Mát mẻ
- 춥다: Lạnh
- 덥다: Nóng
- 첫추위: Rét đầu mùa
- 눈: Tuyết
- 눈이 내리다: Tuyết rơi
- 눈이 녹다: Tuyết tan
- 제설차: Xe quét tuyết
- 초설: Tuyết đầu mùa
- 봄눈/춘설: Tuyết mùa xuân
- 적설: Tuyết phủ
- 눈발서다: Sắp có tuyết
- 백설: Tuyết trắng
Tuyết đầu mùa trong tiếng Hàn là gì?
- 열대: Nhiệt đới
- 열대 저기압: Áp thấp nhiệt đới
- 아열대: Cận nhiệt đới
- 온대: Ôn đới
- 온대 저기압: Áp thấp ôn đới
- 적도: Xích đạo
- 난류: Dòng hải lưu nóng
- 한류: Dòng hải lưu lạnh
- 영향을 주다: Gây ảnh hưởng
- 난류/우량: Lượng mưa
- 기상관측소: Trạm khí tượng
- 하늘: Trời
- 연교차: Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
- 계절: Mùa
- 여름: Mùa hè
- 첫여름: Đầu hạ
- 중복: Thời gian nóng nhất trong năm
- 겨울: Mùa đông
- 따뜻하다: Ấm áp
- 햇살/빛: Ánh sáng
- 태양: Mặt trời
- 습도: Độ ẩm
- 건조하다: Khô hanh
- 안개: Sương mù
- 짙은 안개: Sương mù dày
Xem thêm: Kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn mới nhất 2023
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
- 회사원: Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty
- 은행원: Nhân viên ngân hàng
- 선생님: Giáo viên
- 의사: Bác sĩ
- 운전기사: Lái xe
- 영화배우: Diễn viên điện ảnh
- 가수: Ca sĩ
- 유모: Bảo mẫu
- 군인: Bộ đội
- 웨이터: Bồi bàn nam
- 웨이트리스: Bồi bàn nữ
- 요리사: Đầu bếp
- 가정교사: Gia sư
- 화가: Hoạ sĩ
- 교수: Giáo sư
- 교장: Hiệu trưởng
- 초등학생: Học sinh cấp 1
- 중학생: Học sinh cấp 2
- 고등학생: Học sinh cấp 3
- 학생: Học sinh
- 변호사: Luật sư
- 판매원: Nhân viên bán hàng
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
- 진행자: Người dẫn chương trình
- 문지기: Người gác cổng
- 가정부,집사: Người giúp việc
- 모델: Người mẫu
- 과학자: Khoa học gia
- 문학가: Nhà văn
- 악단장: Nhạc trưởng
- 사진작가: Nhiếp ảnh gia
- 농부: Nông dân
- 어부: Ngư dân
- 비행기조종사: Phi công
- 기자: Phóng viên, nhà báo
- 운전사: Tài xế
- 이발사: Thợ cắt tóc
- 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
- 사진사: Thợ chụp ảnh
- 전기기사: Thợ điện
- 인쇄공: Thợ in
- 보석상인: Thợ kim hoàn
- 안경사: Thợ kính mắt
- 제빵사: Thợ làm bánh
- 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
- 총리: Thủ tướng
Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực
- 라이스 페이퍼: Bánh tráng cuốn
- 새우 크래커: Bánh phồng tôm
- 크루아상: Bánh sừng bò
- 비스킷: Bánh bích quy
- 샌드위치: Bánh sandwich
- 월병: Bánh trung thu
- 케이크, 양과자: Bánh ngọt
- 핫케이크: Bánh nướng
- 구운빵: Bánh mì lát nướng
- 백빵: Mì trắng
- 머핀: Bánh nướng xốp
- 빵 : Bánh mì
- 팬케이크: Bánh xèo
- 만두: Bánh bao
- 찜빵: Bánh hấp
- 스펀지 케이크: Bánh bò
- 이탈리아식 국수 : Mì ý
- 국수: Hủ tiếu, phở
- 버미첼리: Miến
- 라면: Mì gói
Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực
- 볶음 국수: Mì xào
- 스파게티: Mì Spaghetti
- 죽: Cháo
- 밥: Cơm
- 볶음 밥 : Cơm chiên
- 백밥: Cơm trắng
- 뻥튀기: Bánh gạo
- 생선회: Gỏi cá
- 미역: Canh rong biển
- 녹차: Trà xanh
- 꼬리곰탕: Canh đuôi bò
- 김: Rong biển
- 김치: Kim chi
- 깍두기: Kim chi củ cải
- 김치찌개: Canh kim chi
- 김밥: Cơm cuộn rong biển
Kim chi tiếng Hàn là gì?
- 된장찌개: Canh tương
- 콩나물국: Canh giá đỗ
- 순두부찌개: Canh đậu hũ non
- 삼계탕: Gà hầm sâm
- 잡채: Miến trộn
- 비빔밥: Cơm trộn
- 불고기: Thịt nướng
- 삼겹살: Ba chỉ nướng
- 자장면: Mì đen
- 냉면: Mì lạnh
- 우동: Mì u-don
- 떡: Bánh gạo
- 김: Rong biển
- 쌀국수: Bún
Xem thêm: 3 dạng so sánh cần biết trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
- 월요일: Thứ Hai
- 화요일: Thứ Ba
- 수요일: Thứ Tư
- 목요일: Thứ Năm
- 금요일: Thứ Sáu
- 토요일: Thứ Bảy
- 일요일: Chủ nhật
- 이번주: Tuần này
- 지난주: Tuần trước
- 다음주: Tuần sau
- 주말: Cuối tuần
- 이번달: Tháng này
- 다음달: Tháng sau
- 점심: Buổi trưa, bữa trưa
- 저녁: Buổi tối, bữa tối
- 오전: Buổi sáng
- 오후: Buổi chiều
- 낮: Ban ngày
- 새벽: Sáng sớm, mờ sáng
- 밤: Đêm
- 오늘: Hôm nay
- 내일: Ngày mai
- 모레: Ngày kia
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
- 무색의: Không màu
- 은백색: Màu sáng chói
- 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ
- 심홍색: Đỏ tươi
- 주홍색: Đỏ chói
- 검정색 / 까만색: Màu đen
- 하얀색 / 흰색: Màu trắng
- 노란색 / 황색: Màu vàng
- 주황색/ 오렌지색: Màu da cam
- 암녹색: Màu xanh lá cây
- 초록색 / 녹색: Màu xanh lá
- 분홍색: Màu hồng
- 장밋빛: Hồng nhạt
- 청록색: Màu lam
- 갈색 / 밤색: Màu nâu
- 보라색: Màu tím
- 회색: Màu xám
- 파란색/청색/ 푸른색: Xanh nước biển
- 은색: Màu bạc
- 금색: Màu vàng
- 색깔이 진하다: Màu đậm
- 색깔이 연하다: Màu nhạt
- 색깔이 어둡다: Màu tối
- 색깔이 밝다: Màu sáng
Một số mẹo học từ vựng tiếng Hàn nhanh thuộc
Số lượng từ vựng tiếng Hàn thông dụng đa dạng theo chủ đề sẽ rất khó nhớ. Hãy học từ vựng theo nhiều cách khác nhau để dễ dàng ghi nhớ. Bạn có thể tham khảo một số mẹo học từ vựng tiếng Hàn dưới đây:
- Học từ vựng theo chủ đề
- Học từ vựng bằng học liệu có sẵn
- Học từ vựng qua phim truyện, âm nhạc, sách
- Học từ vựng bằng flashcard
- Học từ vựng trên các ứng dụng di động và máy tính
Còn nhiều nội dung học tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.
Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Hàn tại Hải Phòng hay quan tâm các khóa học tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng uy tín hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222