Tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Cỡ chữ
Mục lục

Khi học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thì bạn cần những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản nào? Có phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày nào hiệu quả không? Cùng trung tâm tiếng Hàn Tomato tìm hiểu các nội dung trên trong bài viết dưới đây?

Một số mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

안녕하세요         [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào

안녕히 가세요         [an-nyeong-hi ga-se-yo]    Chào tạm biệt (người ra về)

안녕히 계세요         [an-nyeong-hi gye-se-yo]   Chào tạm biệt (người ở lại)

안녕히 주무세요           [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon

잘지냈어요?         [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?

저는 잘지내요         [jeo-neun jal-ji-nae-yo]    Tôi vẫn khỏe

감사합니다         [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn

죄송합니다         [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi

실례합니다

[sil-lye-ham-ni-da]            Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)

Tăng cường học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

괜찮아요       [gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu

    [ne] Vâng

아니요      [a-ni-yo]        Không

알겠어요       [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi

모르겠어요         [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết

처음 뵙겠습니다           [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn

만나서 반갑습니다           [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]         Rất vui được làm quen

도와주세요         [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi

사랑합니다         [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn

환영합니다         [hwan-yeong-ham-ni-da]    Hoan nghênh

행운 [haeng-un]           Chúc may mắn         

    [geon-bae]            Cạn ly

생일 축하합니다           [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]       Chúc mừng sinh nhật

이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?

이름은이에요 [je i-reum-eun … ieyo]           Tôi tên là…

살이에요?         [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?

저는살이에요           [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi

어디서 오셨어요?           [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến?

누구세요? [nugu-se-yo]             Ai đó?

무엇? [mu-eot]         Cái gì?

이게 뭐예요?         [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?

어떻습니까?         [eot-teoh-seum-ni-kka]    Như thế nào?

어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?

얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?

무슨 일이 있어요?           [mu-seun-il-i is-seo-yo]     Có chuyện gì vậy?

왜요? [wae-yo]        Tại sao? Sao vậy?

하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo]         Bạn đang làm gì vậy?

지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu?

언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?

시예요? [myeoch-si-ye-yo]    Mấy giờ?

다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ

천천히 말씀해 주시겠어요?    [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]         Bạn có thể nói chậm một chút được không?

여보세요       [yeo-bo-se-yo] Alo

실례지만 누구세요?          [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?

부탁드립니다 [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ

입니다     …im-ni-da]            Tôi là …

씨와 통화할 있을까요?   [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?

잠시만 기다리세요           [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ

죄송하지만씨가 지금 계십니다        [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây

씨에게 다시 전화하라고 할까요?      [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo]      Bạn có muốn … gọi lại cho không?

메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]        Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

어서 오세요         [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào

도와 드릴까요?           [mwo do-wa deu-ril-kka-yo]      Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

찾으세요?         [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế?

찾고 있어요        […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm …

있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không?

이거 비싸요?         [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không?

싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo]         Có cái nào rẻ hơn không?

이거 다른색 있어요? [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không?

탈의실이 어디예요?          [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]    Phòng thay đồ ở đâu vậy?

이걸로 할게요         [i-geol-lo hal-ge-yo] Tôi sẽ lấy cái này.

그냥 보고 있어요           [geu-nyang bo-go is-seo-yo]      Tôi chỉ xem thôi

다시 올게요         [da-si ol-ge-yo] Tôi sẽ quay lại

이거 얼마예요? [i-geo eol-ma-ye-yo] Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?

깎아 주세요         [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi

여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]             Ở đây có làm đêm không?

하루 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]           Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?

무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]            Tôi sẽ làm việc gì?

새로 와서 몰라요 [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]             Tôi mới đến nên không biết rõ ạ

오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]    Hôm nay làm đến mấy giờ?

누구와 함께 해요?           [nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?

너무 피곤해, 쉬자 [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] Mệt quá, nghỉ chút thôi nào

저희를 많이 도와주세요             [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

이렇게 하면 돼요?           [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]       Làm thế này có được không?

한번 볼게요 [han-beon hae bol-ge-yo]        Để tôi làm thử một lần xem

같이 해주세요         [gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi

다른 일을 시켜주세요             [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]     Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Phần 2:

Mẫu câu tiếng Hàn           Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

천천히 일에 익숙해질 거예요     [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]    Từ từ tôi sẽ quen với công việc

이제부터 혼자 있어요   [i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]        Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

최선을 다했어요           [choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức

노력하겠어요         [no-ryeok-ha-ges-seo-yo]   Tôi sẽ nỗ lực

저는 금방 나갔다 올게요  [jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo]            Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay

이렇게 하면 되지요? [i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không?

켜세요      [kyeo-se-yo]            Hãy bật lên

끄세요      [kkeu-se-yo]            Hãy tắt đi

손을 마세요 [son-eul dae-ji ma-se-yo]        Đừng chạm tay vào nhé

위험하니까 조심하세요             [wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]       Nguy hiểm, hãy cẩn thận

월급 세서를 보여주세요   [wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]         Cho tôi xem bảng lương đi ạ

이번달 월급이 얼마에요?    [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]           Tháng này lương tôi được bao nhiêu?

월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo]         Bao giờ thì có lương ạ?

월급을 인상해주세요 [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]   Hãy tăng lương cho tôi đi ạ

무엇을 도와드릴까요? 무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]           Tôi có thể giúp gì được bạn?

한번 해봐 주세요           [han-beon hae-bwa ju-se-yo]       Hãy làm thử cho tôi xem với

Xem thêm>> Tại sao lên học tiếng Hàn

Cách học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày hiệu quả

Thứ nhất, bắt đầu học từ cơ bản đến nâng cao, đừng nhảy cóc để rút ngắn thời gian. Hãy ghi nhớ trình tự: Bảng chữ cái – Từ vựng – Ngữ pháp – Giao tiếp.

Bảng chữ cái tiếng Hàn

Thứ hai, lập kế hoạch ôn lại những kiến thức đã học. Đối với một ngôn ngữ, ôn tập là cách giúp bạn tiến bộ nhanh nhất.

Lập kế hoạch học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thật chi tiết

Thứ ba, hãy áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế ngay khi có thể. Việc thực hành sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng ngôn ngữ đang học nhuần nhuyễn hơn.

Xem thêm>> Từ vựng tiếng Hàn thông dụng

Thứ tư, để việc thực hành trở nên dễ dàng, hãy tìm bạn cùng học. Nếu có thể, hãy tìm những người bạn là người Hàn.

Tìm hiểu thêm khóa học tiếng Hàn online của Tomato

Thứ năm, nếu không thể tìm được người đồng hành, bạn có thể sử dụng internet để tham gia các khóa học trực tuyến hoặc tìm một người bạn tâm thư là người Hàn.

Thứ sáu, tìm hiểu về nền văn hóa Hàn Quốc. Học một ngôn ngữ không chỉ là học về từ vựng, ngữ pháp mà còn học cả nền văn hóa của đất nước sử dụng ngôn ngữ đó.

Video dạy tiếng Hàn trên kênh youtube của Tomato

Thứ bảy, hãy nghĩ ra một cách thú vị nào đó để học từ vựng được nhanh hơn. Chẳng hạn, nếu bạn yêu thích âm nhạc, hãy chọn những bài hát tiếng Hàn và học các từ vựng có mặt trong bài hát đó.

Chèn link: Video giới thiệu các app học tiếng Hàn thông dụng

Thứ tám, hãy đến những môi trường thực tế để luyện nghe tiếng Hàn. Đây là cách giúp nâng cao kỹ năng nghe rất hiệu quả.

Xem thêm>> Kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn

Thứ chín, xác định rõ mục tiêu vì sao bản thân lại lựa chọn học tiếng Hàn. Vì bạn muốn du học Hàn Quốc, vì bạn muốn làm việc tại các công ty Hàn Quốc hay chỉ đơn giản là vì bạn muốn giao tiếp thật thoải mái với người đồng nghiệp Hàn Quốc của mình. Xác định rõ mục tiêu, bạn sẽ không cảm thấy nản chí trong quá trình học.

Học tiếng Hàn tại Hải phòng

Còn nhiều nội dung tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.

Tham khảo: Các video tiếng Hàn trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học