100+ câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất

Cỡ chữ
Mục lục

Trong giao tiếp hàng ngày, bạn thường nói về những chủ đề cơ bản như: đi lại, ăn uống, khám bệnh, đổi tiền, chào hỏi. Khi học tiếng Trung, nếu có thể nắm được những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất thì việc giao tiếp tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn. Cùng tìm hiểu nội dung này trong bài viết dưới đây của trung tâm tiếng Trung Tomato.

100+ câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất

1     Xin chào! 你好! nǐ hǎo!

2     Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối! 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo !

  1.     Tôi là Kathy King. 我是凯西金.           wǒ shì kǎi xī jīn.

4     Bạn là Peter Smith phải không? 你是彼得.史密斯?      nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma?

  1.     Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith. ,我是./ ,我不是.      shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì.

6     Bạn khỏe không? 你好?         nǐ hǎo ma?

7     Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?     很好,谢谢,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne?

  1.     Tôi cũng rất khỏe. 我也很好. wǒ yě hěn hǎo.

9     Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?       爱米好吗?/你妻子好?/你丈夫好?           ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma?

Video tiếng Trung theo chủ đề trên kênh youtube của Tomato

  1.     Cô ta rất khỏe, cảm ơn.    她很好,谢谢.           tā hěn hǎo, xiè xie.

11     Ngủ ngon nhé, Jane. 晚安,.         wǎn ān, jiǎn.

  1.     Tạm biệt, Mike. ,迈克.      zài jiàn, mài kè.

13     Mai gặp lại nhé. 明天.    míng tiān jiàn.

  1.     Chút nữa gặp nhé. 待会儿. dài huìr jiàn.
  2.     Tôi phải đi đây. 我必须走了.      wǒ bì xū zǒu le.

16     Tôi vào được chứ? 我能进来吗?           wǒ néng jìn lái ma?

  1.     Mời ngồi. 请坐. qǐng zuò.
  2.     Mời vào.        请进.         qǐng jìn.
  3.     Bắt đầu vào học rồi. 课时间到了. shàng kè shí jiān dào le.
  4.     Mở sách sang trang .    打开,翻到第. dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè.
  5.     Tôi điểm danh đầu giờ.    课前我要点名. kè qián wǒ yào diǎn míng.
  6.     Có. !         dào!

23     Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?          每个人都拿到材料了?         měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma?

24     Có ý kiến không đồng ý không? 有不同意见吗? yǒu bù tóng yì jiàn ma?

25     Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không? 们跟上我讲的了吗?        nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma?

26     Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?         讲明白了吗? wǒ jiǎng míng bai le ma?

27     Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? 你能再说一遍吗?        nǐ néng zài shuō yí biàn ma?

28     Có vấn đề gì không? 有什么问题吗? yǒu shí me wèn tí ma?

  1.     Hôm nay giảng đến đây thôi.       今天就讲到这里. jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ .
  2.     Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.           请在离开前将论文交上.          qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng.

31     Đây là cái gì?            这是什么? zhè shì shén me?

  1.     Là chiếc bút.           是支笔.         shì zhī bǐ.

33     Đây là chiếc túi xách của bạn à? 这是你的手提包吗? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma?

34     Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. ,它不是./ 是的,它是.      bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì.

35     Đây là bút của ai? 这是谁的笔?           zhè shì shuí de bǐ?

  1.     Là của Kate.            凯特的. shì kǎi tè de.

37     Kia là một chiếc xe con phải không?         那是一辆小汽车吗? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ?

  1.     Không, đó là một chiếc xe buýt. ,那是一辆公共汽车.     bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē .

39     Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?           这个用英语怎么说? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ?

40     Quyển sách mới của bạn màu gì? 你的新书是什么颜色的?    nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ?

41     Căn phòng rộng bao nhiêu? 你的房子有多大?             nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ?

42     Con đường này dài bao xa? 这条街有多长? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ?

43     Con mèo này tên là gì?     这猫叫什么名字? zhè māo jiào shén me míng zì ?

44     Công ty đó ở đâu? 那个公司在哪儿? nà gè gōng sī zài nǎr ?

45     Kích thước nào là đúng?    哪个尺码是对的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ?

46     Đây là cái gì?            这是什么? zhè shì shén me ?

47     Đây là điều hòa. 这是空调. zhè shì kōng tiáo .

48     Đây là của bạn à? 这是你的吗?           zhè shì nǐ de ma ?

49     Phải, là của tôi. 是的,是我的.      shì de ,shì wǒ de .

50     Chiếc kính của tôi đâu rồi? 我的眼镜在哪儿?             wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ?

51     Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? 你知道我把眼镜搁哪儿了吗?     nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ?

  1.     Ở kia kìa. 在那.             zài nà biān .

53     Trên bàn kìa.            在桌上.         zài zhuō shàng .

  1.     Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn. 这是你的笔吗?我在桌下捡的.             zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de .
  2.     Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.           不是.我的是蓝的. bú shì .wǒ de shì lán de .

56     Túi nào là của bạn? 哪个是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ?

  1.     Cái to hơn là của tôi. 大些的那个.        dà xiē de nà gè .
  2.     Cái kia ở bên phải bạn.    你右边的那个. nǐ yòu biān de nà gè .

59     Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?      这些书全是你的吗?          zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ?

  1.     Một phần là của tôi. 一部分是我的. yí bù fèn shì wǒ de .

61     Bạn là ai?

Tiếng Trung Giao Tiếp

你是?       nǐ shì shuí ?

62     Tôi là Jim. 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ .

63     Người đàng kia là ai thế?    边那个人是谁? nà biān nà gè rén shì shuí ?

64     Anh ta là Bob.           他是鲍勃. tā shì bào bó .

65     Cô bé kia là học sinh phải không?         那个女孩是学生? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ?

  1.     Không, cô ta không phải học sinh.        ,她不是.           bù ,tā bú shì .

67     Bạn làm nghề gì? 你是做什么的? nǐ shì zuò shén me de ?

  1.     Tôi là nông dân. 我是个农民.      wǒ shì gè nóng mín .

69     Anh ta làm nghề gì? 他是干什么的? tā shì gàn shén me de ?

  1.     Anh ta là giám đốc. 他是个经理.           tā shì gè jīng lǐ .

71     Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? 她一定是个模特,不是?         tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ?

  1.     Tôi thật sự không biết.    我真不知道.           wǒ zhēn bù zhī dào .
  2.     Tôi chẳng biết một chút gì cả.      我一点都不知道. wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào .

74     Có thể cô ta là tài xế. 她可能是个司机? tā kě néng shì gè sī jī ma ?

75     Phải, tôi cũng cho là vậy.    是的,认为是. shì de ,wǒ rèn wéi shì .

76     Bạn tên là gì?            你叫什么名字? nǐ jiào shí me míng zì ?

77     Có thể cho tôi biết tên của bạn không? 能告诉我你的名字吗?      néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ?

  1.     Tôi tên là Thomas. 我叫汤姆斯.           wǒ jiào tāng mǔ sī .
  2.     Hãy gọi tôi là Tom. 就叫我汤姆吧. jiù jiào wǒ tāng mǔ ba .

80     Bạn họ gì? 你姓什么? nǐ xìng shén me ?

  1.     Họ của tôi là Ayneswonth. 我姓安尼思华斯.            wǒ xìng ān ní sī huá sī .

82     Phiên âm thế nào? 怎么拼?         zěn me pīn ?

83     Cô mặc bộ trắng kia là ai? 穿白衣服的那位小姐是?    chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ?

84     Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?            你能把我介绍给她吗? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ?

  1.     Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. 罗斯,让我介绍一下我的朋友.       Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu .
  2.     Đây là Tom, bạn học của tôi.       这是汤姆.我的同学. zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué .
  3.     Rất vui quen biết bạn. 很高认识你. hěn gāo xìng rèn shí nǐ .

88     Quen biết bạn tôi cũng rất vui.       认识你我也很高兴. rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng .

  1.     Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.        让我自己介绍一下. ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià .

90     Xin chào! 你好! nǐ hǎo !

91     Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?           jīn tiān xīng qī jǐ ?

  1.     Hôm nay thứ hai. 今天是星期一. jīn tiān shì xīng qī yī .

93     Hôm nay mồng mấy? 今天是几号?       jīn tiān shì jǐ hào ?

  1.     Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999. 今天是1999115. jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì .

95     Bây giờ là tháng mấy?    现在是几月?           xiàn zài shì jǐ yuè ?

  1.     Bây giờ là tháng mười hai. 现在是十二月. xiàn zài shì shí èr yuè .

97     Năm nay là năm nào? 今年是哪一年? jīn nián shì nǎ yī nián ?

  1.     Năm nay là năm 1999.     今年是1999. jīn nián shì 1999 nián .

99     Cuối tuần này bạn làm gì? 这周末你干什么?             zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?

100     Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?      这家店平日是早上9点开?            zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ?

101     Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng. 平日上午8点开,但周末9点开.            píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .

102     Ngày kia bạn làm gì? 后天你干什么? hòu tiān nǐ gàn shén me ?

103     Tuần trước nữa bạn làm gì? 上上星期你干了什么?   shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ?

104     Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai). 我要工作5天(从明天算起)         wǒ yào gōng zuò 5 tiān cóng míng tiān suàn qǐ

105     Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. 我已5年没见你了.    wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le .

106     Bạn có máy tính không?     你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ?

  1.     Có, tôi có máy tính.  是的,我有.           shì de ,wǒ yǒu .

108     Anh ta có quyển sách đó, đúng không? 他有那本,?     tā yǒu nà běn shū ,shì ma ?

  1.     Không, anh ta không có.    ,他没有.           bù ,tā méi yǒu .

110     Bạn có anh chị em gái không?       你有兄弟或姐妹? nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ?

  1.     Không có, tôi là con một.    没有,我是独生子. méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ .

112     Máy tính bạn có công cụ giải mã không?           你的电脑有调制解调器吗?           nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ?

113     Ở đây có bán dầu gội đầu không? 这儿有香波卖吗? zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?

  1.     Vườn hoa của bạn thật là đẹp.      你的花园真漂亮. nǐ de huā yuán zhēn piào liàng .

115     Còn thừa vé nào không?     有剩票? yǒu shèng piào ma ?

  1.     Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút. 你有胶水?这里需要一点.     nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn .
  2.     Tôi còn thừa một chút.    我剩下一些.           wǒ shèng xià yì xiē .
  3.     Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.       如果你有多的,请给我.    rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ .

119     Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không? 你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?

120     Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn. 是的,还拿了你的橡皮.      shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí .

121     Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?

122     Bây giờ hai giờ. 现在两点. xiàn zài liǎng diǎn .

  1.     Bây giờ là 5 giờ 15 phút.     现在是五点一刻. xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè .
  2.     Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.       现在差十分四点. xiàn zài chà shí fēn sì diǎn .
  3.     Bây giờ là 9 rưỡi. 现在是九点半. xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn .
  4.     Bây giờ là đúng 1 giờ. 现在一点整.       xiàn zài yī diǎn zhěng .
  5.     Vẫn chưa đến 4 giờ mà.    还没到四点呢. hái méi dào sì diǎn ne .
  6.     Đồng hồ của tôi là 2 giờ.    我的表是两点. wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng .

129     Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.      我的表快了两分. wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng .

130     Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?      你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?

  1.     Chúng ta phải đến đó đúng giờ.      们必须准时到那儿.    wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr .
  2.     Chỉ còn lại 2 phút thôi.    只剩两分钟了. zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le .

133     Bạn có thể làm xong trước công việc không? 你能提前完成工作?       nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ?

  1.     Máy bay cất cánh muộn một chút.         飞机晚点起飞. fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .
  2.     Hội nghị bị delay. 议延期了.           huì yì yán qī le .

136     Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?           jīn tiān xīng qī jǐ ?

  1.     Hôm nay thứ hai. 今天星期一.           jīn tiān xīng qī yī .

138     Hôm nay mồng mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?

  1.     Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号.    jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào .

140     Bạn sinh vào lúc nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?

  1.     Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.            我出生在197691.   wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì .

142     Lúc nào? 什么时候? shén me shí hòu ?

  1.     Bạn chọn thời gian đi. 你定时间吧.        nǐ dìng shí jiān ba .
  2.     Ngày mai chúng ta gặp mặt.      们明天见面. wǒ men míng tiān jiàn miàn .

145     Bạn có biết ngày chính xác không?         你知道确切日期? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ?

  1.     Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé. 请核实一下日期.     qǐng hé shí yí xià rì qī .

147     Lúc này năm ngoái bạn làm gì?      去年这时候你在干什么?   qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ?

148     Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?         折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?

  1.     Chỉ 3 ngày.            仅三天.         jǐn sān tiān .
  2.     Năm ngày sau tôi trở về.    我五天之后回来. wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái .

151     Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? 你好,我能见格林先生吗?     nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ?

152     Bạn có hẹn trước không?    你有预约吗?           nǐ yǒu yù yuē ma ?

153     Xin lỗi, tôi không có hẹn trước.     对不起,我没有. duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu .

  1.     Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều.        是的,约的是下午3.      shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn .
  2.     Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được.   对不起,格林先生现在不能见您.  duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín .
  3.     Anh ta đang gọi điện thoại. 他在打电话.          tā zài dǎ diàn huà .

157     Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? 您能在这里等一下吗?        nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ?

158     Bạn muốn uống chút gì không?     您想喝点什么? nín xiǎng hē diǎn shén me ma ?

  1.     Tôi uống một chút trà đi.     我喝点茶吧.           wǒ hē diǎn chá ba .
  2.     Ông Green, ông Smith đang ở đây.        格林先生,史密斯先生在这里.            gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ .
  3.     Ông có thể vào trong được rồi.       您可以进去了. nín kě yǐ jìn qù le .

162     Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. 真高见到你,我的老朋友.   zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu .

163     Mấy năm nay bạn thế nào? 这些年你怎么样?             zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ?

  1.     Bạn vẫn không thay đổi gì cả.      你一点也没. nǐ yì diǎn yě méi biàn .

165     Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ?          还记得那个圣诞节吗?         nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ?

166     Bạn biết nói Tiếng Anh không?     你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?

  1.     Biết nói một chút. 讲一点. huì jiǎng yì diǎn .

168     Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? 你学英语多久了?   nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ?

  1.     Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát.         讲英语很流利. tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì .
  2.     Tiếng Anh của bạn rất tốt.   你的英语很好. nǐ de yīng yǔ hěn hǎo .
  3.     Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. 你的英语讲的很好.           nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo .

172     Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không?  你的母语是英语吗?      nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ?

  1.     Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung.        我的母语是汉语. wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ .
  2.     Anh ta có chút giọng London.       带点伦敦口音. tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn .
  3.     Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng.            他口音很重.    tā kǒu yīn hěn zhòng .
  4.     Tôi diễn đạt có chút khó khăn.      我表达起来有点困.    wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán .
  5.     Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”.         我常把sth搞混.   wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún .

178     Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? 你能用英文写文章?       nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ?

  1.     Phát âm của bạn rất tốt.    你的发音很好. nǐ de fā yīn hěn hǎo .
  2.     Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi.      该怎样才能提高口语水平?             wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ?

181     Bạn đang làm gì thế? 你在干什么?        nǐ zài gàn shén me ?

182     Tôi đang xem sách. 我在看. wǒ zài kàn shū .

183     Tôi đang nấu ăn. 我在做. wǒ zài zuò fàn .

184     Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?

  1.     Ừ, tôi đang xem kênh 5.    是的,我在看5频道. shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào .
  2.     Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机. méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī .

187     Bạn đi đâu đấy? 你去哪儿? nǐ qù nǎr ?

  1.     Tôi đi làm.            我去上班. wǒ qù shàng bān .

189     Bạn đang viết thư cho ai?    你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?

  1.     Cho một người bạn cũ.    给一个老朋友. gěi yí gè lǎo péng yǒu .

191     Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?       这周末你将干什么? zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ?

  1.     Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会.   wǒ yào qù tīng yīn yuè huì .
  2.     Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游.             wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu .

194     Bạn thích đi dã ngoại không?       你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?

195     Có, tôi rất thích. 是的,我很喜. shì de ,wǒ hěn xǐ huān .

196     Bạn bao nhiêu tuổi rồi?    你多大了? nǐ duō dà le ?

  1.     Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二了.      wǒ èr shí èr le .

198     Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi. 史密斯先生才四十几.       shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì .

  1.     Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两.            wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì .
  2.     Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi.         我姐比她丈夫大一.    wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì .

201     Anh ta là bé nhất trong nhà. 他是一家中最小的.          tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de .

202     Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. 他看起来比他实际上年轻得多.       tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō .

  1.     Tôi đến đây lúc 20 tuổi.     我二十岁来这儿. wǒ èr shí suì lái zhèr .
  2.     Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.       我六岁开始上学. wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué .
  3.     Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.    我父亲已年过六十了.    wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le .
  4.     Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi.          们中大多数不到30.          tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì.
  5.     Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi. 我猜他大概30.     wǒ cāi tā dà gài 30 suì .
  6.     Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi.         下个月她就15. xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le .
  7.     Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới.        们将为结婚十周年开个晚会.         tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì .
  8.     Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ.       毕竟还只是个孩子.    tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ .

211     Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy? 每天你几点起床? měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?

  1.     Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.      我通常8点起床.    wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng .

213     Bạn ăn cơm ở đâu? 你在哪儿吃午? nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?

  1.     Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây.          我在附近一家快餐店吃午. wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn .

215     Buổi trưa bạn ăn những gì? 你中午吃些什么? nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?

216     Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿. wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ .

217     Bạn bắt đầu làm việc khi nào?       你什么时候开始工作?    nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?

  1.     Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ.       我八点开始工作. wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò .

219     Bạn làm gì lúc làm việc?    你上班干些什么? nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?

  1.     Tôi nghe máy và soạn văn bản.      我接电话和打字. wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì .

221     Khi nào bạn tan làm? 你什么时候下班?          nǐ shén me shí hòu xià bān ?

  1.     6 giờ.          6. 6 diǎn .

223     Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?    闲暇时,你干些什么? xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?

  1.     Tôi thích nghe nhạc hiện đại.      我喜欢听流行音乐. wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè .
  2.     Tôi thích đá bóng.   我喜欢踢足球. wǒ xǐ huan tī zú qiú .

226     Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?           你昨天早上几点起床? nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ?

227     Khoảng 7 giờ.            七点左右. qī diǎn zuǒ yòu .

  1.     Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. 我听见闹钟了,但我到九点才起.           wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ .
  2.     7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn.      我七点醒了,然后马上起床了.        wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le .
  3.     Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. 我匆忙赶到办公室.   wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì .

231     Tôi ăn sớm ở trên đường.    我在路上吃的早. wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .

  1.     Tôi vừa vặn kịp giờ làm.    刚好赶上.           wǒ gāng hǎo gǎn shàng .
  2.     Tôi bị muộn 5 phút. 迟到了五分钟. wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng .
  3.     Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi.         我和我的一个朋友一块吃了午饭.     wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn .
  4.     6 giờ chiều tôi tan làm rồi. 下午6点我下班了. xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le .
  5.     Tôi ở lại làm thêm ca. 我留下加了一会儿班.            wǒ liú xià jiā le yí huìr bān .
  6.     Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm.          电视节目很无聊,所以我早早地睡了.   diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le .

238     Tôi nằm trên giường xem tạp chí. 我躺在床上看杂志. wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì .

  1.     Tôi ngủ không tốt. 我没睡好. wǒ méi shuì hǎo .
  2.     Cả đêm tôi ngủ rất ngon.     我整夜睡的很熟. wǒ zhěng yè shuì de hěn shú .

241     Chào Joe, có thật là bạn không? ,你好,真是你?   qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ?

  1.     Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn.        ,你好.真高兴再次见到你.    ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ .
  2.     Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.         我整整一年没见你了.    wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le .

244     Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.           但你看起来还是那么漂亮.           dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng .

245     Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không? ,谢谢.这段时间你好吗?           ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ?

246     Không tệ lắm.           不太糟.         bú tài zāo .

  1.     Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền. 但听起来你很悲.     dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng .
  2.     Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi.   是啊,昨天我的宠物猫丢了. shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le .
  3.     Tôi rất tiếc khi nghe tin này.     听到这消息我很遗憾.    tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn .
  4.     Không sao.           没事儿.         méi shìr

Xem thêm>> Cách học tiếng Trung nhanh nhất

5 lý do học tiếng Trung tại trung tâm Tomato

Lộ trình học tiếng Trung rõ ràng

Lộ trình học là điều học viên quan tâm đầu tiên khi có ý định học tiếng Trung. Học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Tomato, bạn được cung cấp lộ trình rõ ràng, chi tiết, nắm rõ xem sau khi kết thúc khóa học bạn có thể làm được gì, nói được gì, nghe hiểu được gì sau bao lâu. Từ đó, chủ động hơn trong việc hoạch định kế hoạch công việc cho tương lai.

Giáo trình dạy tiếng Trung mới nhất

Hiện trung tâm ngoại ngữ Tomato lựa chọn giáo trình Hán ngữ Msutong để giảng dạy tiếng Trung. Đây là bộ giáo trình mới xuất bản, được cập nhật nhiều chủ đề, từ vựng phù hợp bối cảnh xã hội hiện đại, được thiết kế đơn giản, gần gũi, bổ sung nhiều bài tập rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Trung tâm Tomato sử dụng giáo trình tiếng Trung mới nhất hiện nay

Ngoài ra, trung tâm ngoại ngữ Tomato cũng có những tài liệu bổ trợ nghe hiểu, đọc học trong quá trình giảng dạy tiếng Trung, bảo đảm học sinh được luyện tập tối đa, qua đó nâng cao trình độ giao trình bằng tiếng Trung.

Giáo viên giảng dạy tiếng Trung kinh nghiệm

Một trong những đặc điểm nổi bật của trung tâm ngoại ngữ Tomato là sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dạy tiếng Trung tại Tomato giàu chuyên môn, giàu kinh nghiệm.

Đội ngũ giáo viên tiếng Trung giàu kinh nghiệm tại Tomato

Các giáo viên đều tốt nghiệp từ các trường đại học ngôn ngữ danh tiếng trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm, cộng thêm phương pháp sư phạm dễ hiểu, khoa học, thái độ giảng dạy nghiêm túc, nhiệt tình, có tâm, hỗ trợ học sinh hoàn thành mục tiêu học để đi làm, đi du học.

Dịch vụ đào tạo tiếng Trung tốt nhất

Đội ngũ nhân viên và tư vấn viên tại trung tâm tiếng Trung Tomato, luôn gây ấn tượng bởi phong cách làm việc chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, thái độ làm việc nhiệt tình.

Chèn ảnh: Tomato cung cấp dịch vụ giáo dục tốt nhất

Học viên khi theo học tiếng Trung tại Tomato được tạo điều kiện tối đa: được phụ đạo nếu có phần nội dung học nào kém, được miễn phí sử dụng một số dịch vụ như: học đánh máy văn bản tiếng Trung, học kỹ năng trả lời câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung, được hỗ trợ giới thiệu việc làm sau khi kết thúc khóa học, tham gia miễn phí các hoạt động ngoại khóa như : viết thư pháp, trà đạo, ẩm thực Trung Hoa hoặc được hỗ trợ hoặc lại nếu chưa chắc kiến thức.

Cơ sở vật chất học tiếng Trung khang trang

Trung tâm tiếng Trung Tomato có hệ thống phòng học khang trang, rộng rãi, được trang bị thiết bị dạy học hiện đại, tạo không gian học tập thoải mái nhất cho học viên. Với các cơ sở tại Quán Nam, Kiến An và sắp tới là trên Hà Nội, trung tâm Tomato sẽ đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung của đông đảo các bạn học viên ở mọi nơi, mà trước hết là mang lại những trải nghiệm học tập tốt nhất với cơ sở vật chất hiện đại, tối tân.

Tổng hợp các khóa học tiếng Trung tại Tomato

Hiện tại trung tâm tiếng Trung Tomato cung cấp 02 khóa học tiếng Trung chủ yếu là: tiếng Trung giao tiếp và tiếng Trung HSK với lộ trình như sau

Khóa tiếng Trung giao tiếp sơ cấp Hải Phòng

Giáo trình: Hán ngữ Msutong(4 cuốn)

Thời lượng: 106 buổi, 40 bài, 1,5 tiếng/ buổi

Mục tiêu sau khi kết thúc khóa học:

-nghe: nghe hiểu các câu ngắn đến vừa, hội thoại ngắn và vừa

-nói: giao tiếp thành thạo về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống mức độ từ dễ tới trung bình

-đọc: đọc hiểu đoạn văn ngắn (có hoặc không kèm phiên âm), trả lời được các câu hỏi liên quan tới nội dung bài đọc

-viết: viết được các đoạn văn ngắn(đúng ngữ pháp, đúng từ vựng) về một số chủ đề đơn giản tới trung bình khó.

Từ vựng: 850-1000 từ

-có đủ kiến thức để thi HSK3 và học lên HSK4

Lộ trình học tiếng Trung

Giai đoạn 1: Ngữ âm cơ bản và chữ Hán(5 buổi)

-nắm được hệ thống ngữ âm cơ bản tiếng Trung(thanh mẫu- vận mẫu-thanh điệu-ghép vần)

-nắm được các nét cơ bản của chữ Hán, nguyên tắc viết, bộ thủ

-luyện ngữ âm

Giai đoạn 2 khởi động(15 buổi) 10 bài cuốn sơ cấp 1

-tiếp tục hoàn thiện khả năng ngữ âm

-nắm được từ vựng và một số cấu trúc cơ sở để có thể giao tiếp ngắn với các chủ đề: chào hỏi, làm quen, ăn uống, ngày tháng, gia đình.

Giai đoạn 3 bước đệm (15 buổi) 10 bài sơ cấp 2

-tiếp tục hoàn thiện khả năng ngữ âm

-được bổ sung từ mới và một số kiến thức ngữ pháp để giao tiếp một số chủ đề thường gặp như: cuối tuần, mô tả đơn giản một địa điểm, sử dụng điện thoại di động, khả năng, sở thích. Từ vừng và ngữ pháp của giai đoạn này là bước đệm để tăng tốc học trong giai tiếp theo.

Giai đoạn 4: Tăng tốc và về đích(35-40 buổi) 20 bài cuốn sơ cấp 3-4

-bổ sung từ vựng và kiến thức ngữ pháp để thực hành hội thoại với các chủ đề có mức độ khó tương đối: thuê nhà, tìm việc, mua hàng online, sửa chữa đồ đạc.

-hoàn thiện kiến thức trình độ HSK3 và HSKK tiền trung cấp, làm bước đệm để học lên HSK 4(chứng chỉ mà các doanh nghiệp Trung Quốc yêu cầu hoặc điều kiện tối thiểu để đi du học)

Khóa học HSK

Giáo trình: HSK standard( từ quyển 1 đến quyển 4)

Tổng số bài học: 70 bài

Yêu cầu chung sau khi kết thúc khóa học

-nắm được hệ thống ngữ âm cơ bản tiếng Hán

-tổng lượng từ vựng: 2200-2300 từ

-nắm được các vấn đề ngữ pháp cơ bản tiếng Hán

-đủ kiến thức để ôn thi và thi HSK cấp độ 4

-được rèn luyện đủ bốn kỹ năng nghe nói đọc viết để thi hsk cũng như giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

-được luyện tập các đề thi hsk mẫu tiêu chuẩn

Nội dung chi tiết

  1. Standard 1 15 bài, 33-35 buổi (2 tiếng/ buổi)             -hệ thống ngữ âm cơ bản

-150 từ

-ngữ pháp:

+câu hỏi

+trợ từ kết cấu的,trợ từ ngữ khí:了、吧, trợ từ động thái

+câu chữ 是、有

+động từ năng nguyện 会、能

+số đếm

+cách biểu đạt thời gian

+câu liên động

+lượng từ

+câu vị ngữ

Một số vấn đề khác

-các chủ đề nói:

+cảm ơn, xin lỗi, giới thiệu, thời gian, thời tiết, khả năng, mua quần áo.

HSK Standard 2 15 bài 40 buổi

( 2 tiếng/ buổi)

-củng cố ngữ âm

-300 từ

-ngữ pháp:

+ các dạng câu hỏi

+kết cấu chữ

+các loại bổ ngữ: trạng thái, kết quả, động lượng, thời lượng

+trợ từ kết cấu: 着、

+trạng thái tiếp diễn của hành động

+câu so sánh hơn

+động từ năng nguyện:

+câu mệnh lệnh

Các chủ đề nói:

+đi du lịch, thói quen hàng ngày, mô tả quần áo, xem phim, năm mới, thi cử, tìm đồ vật cùng một số chủ đề khác.

HSK Standard 3 20 bài, 53-55 buổi, 2 tiếng/ buổi

-củng cố ngữ âm

-từ vựng: 600 từ

-ngữ pháp

+câu chữ 把、被

+câu so sánh

+dạng trùng lặp của: động từ, hình dung từ, lượng từ

+các loại bổ ngữ: kết quả, xu hướng, khả năng

+các mẫu câu cố định

HSK Standard 4 20 bài, 63-65 buổi, 2 tiếng/ buổi

-củng cố ngữ âm

-từ vựng 1200 từ

-ngữ pháp: đi sâu phân tích các từ vựng, cấu trúc cố định hay xuất hiện trong đề thi hsk, so sánh cách sử dụng.

Với lộ trình học rõ ràng, phương pháp sư phạm dễ hiểu, đội ngũ giáo viên và nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình, cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, Tomato luôn nằm trong top những trung tâm tiếng Trung uy tín và được yêu thích tại Hải Phòng, nhận được sự tin tưởng của đông đảo học viên.

Xem thêm>> 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

Học tiếng Trung tại Hải phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học