Bài tập ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Cỡ chữ
Mục lục

Nếu đang học tiếng Trung trình độ HSK1 thì bạn rất cần những bài tập ngữ pháp tiếng Trung HSK1 để thực hành và luyện tập, nắm chắc những kiến thức lý thuyết ngữ pháp đã học. Trung tâm tiếng Trung Tomato tổng hợp và giới thiệu tới các bạn bộ bài tập ngữ pháp tiếng Trung HSK1 mới nhất hiện nay trong bài viết dưới đây.

Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 tiếng Trung

Đại từ tiếng Trung

Hán tự       Phiên âm Nghĩa Ví dụ

    wǒ       chỉ ngôi thứ nhất

(tôi, tớ, mình, ta, tao,…)

我是学生。/Wǒ shì xuésheng/Tôi là học sinh.

    nǐ        cậu, bạn, anh, chị, mày…    你是我的朋友

/Nǐ shì wǒ de péngyou/Bạn là bạn của tôi.

  •     tā       chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…) 他是我的爸爸

/Nǐ shì wǒ de bàba/Ba là ba của con.

  •     tā       chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…)     她是我的姐姐

/Tā shì wǒ de jiějiè/Cô ấy là chị gái tôi.

wǒmen         chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,…             们是同学。/Wǒmen shì tóngxué/Chúng tôi là bạn cùng lớp.

nǐmen         các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,…            们是中国人

/Nǐmen shì Zhōngguó rén/Các bạn là người Trung Quốc.

tāmen         chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ ( họ, bọn họ, các anh ấy,…)     们是越南人

/Tāmen shì yuè nán rén/Bọn họ là người Việt Nam.

  • tāmen         chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,…)    们在聊天

/Tāmen zài liáotiān/Các cô ấy đang trò chuyện.

Đại từ chỉ định

Hán tự/ Cấu trúc Phiên âm Nghĩa      Ví dụ

    zhè đây, này, cái này,…    这是王老师

/Zhè shì Wáng lǎoshī/Đây là thầy Vương.

    nà       kia, cái kia, cái ấy, đó,…    那本书是我的

/Nà běn shū shì wǒ de/

Quyển sạch kia là của tôi.

/+ + danh từ           zhè/nà shì …..           Đây là…/ kia là……. 这是我的书

/Zhè shì wǒ de shū/Đây là sách của tôi.

那是他的笔。/Nà shì tā de bǐ/

Kia là bút của anh ấy.

/+ lượng từ + danh từ zhè/nà……            Cái…..này/ cái…. kia 这本书

/Zhè běn shū/Quyển sách này

/nà kē shù/Cái cây kia

这儿 zhèr ở đây, chỗ này, bên này,…

(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)

这儿有很多玩具。/Wǒ zhèr yǒu hěn duō wánjù/

Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi.

那儿 nàr      chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) 李老师哪儿有你的笔记本

/Lí lǎoshī nàr yóu nǐ de bǐjì běn/Chỗ của cô Lý có vở của bạn.

Đại từ nhân xưng

Hán tự/ Cấu trúc Phiên âm Nghĩa      Ví dụ

    shéi ai          那个男人是

    nǎ        nào, cái nào, cái gì,… 你要买哪种裤子

+ lượng từ + danh từ nǎ… …… nào? 哪条裙子是你的

哪儿 nǎr      chỗ nào, đâu, ở đâu,…    你在哪儿

    jǐ       mấy 你几岁了

+ lượng từ+ danh từ jǐ…            Mấy ….? 你有几本

Dạy tiếng Trung theo giáo trình HKS tiêu chuẩn của Tomato

shénme          cái gì 说什么

多少 duōshao         bao nhiêu 你有多少

多少+danh từ         duōshao… bao nhiêu….?    苹果多少一斤?

zěnme         thế nào, sao, làm sao 他怎这么高

+ động từ         zěnme…        dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác            这个字怎么写

  •      zěnmeyàng           thế nào, ra làm sao (thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến)       今天晚上8见,怎么样

Chữ số trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Biểu thị thời gian

Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày.

920 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút

2020 12 7 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020

星期四 /xīngqīsì/: Thứ năm

Biểu thị tuổi tác

他今年31 /tā jīnnián sān shí yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi

Biểu thị số tiền

10 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ)

五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào)

Người Trung Quốc khi nói số tiền sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc, ví dụ:

100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 10.0000

Biểu thị chữ số

Khi đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư….. thì ta đọc từng số từ trái qua phải như số đếm.

Chỉ có số một là “” thường đọc thành yāo

我的电话是56290001 /Wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /: Số điện thoại của tôi là 56290001

Lượng từ trong tiếng Trung HSK 1

Trong tiếng Trung có rất nhiều lượng từ được dùng trong các trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, ngữ pháp HSK1 chỉ bao gồm một số cấu trúc với lượng từ sau.

Dùng sau số từ:

Số từ + lượng từ + danh từ

一碗面条 /yī wǎn miàntiáo /: 1 bát mì

三本 /sān běn shū / 3 cuốn sách

Dùng sau “” ”” ” // + lượng từ + danh từ

这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này

那些年 /nàxiē nián/: những năm tháng đó

几条裤子/jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần

VD:

个人是他爸爸。/Nàgè rén shì tā bàba/

Người kia là bố của anh ấy.

Phó từ tiếng Trung HSK 1

Phó từ phủ định:

/bù/ không: Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật

我不是老 /Wǒ bú shì lǎoshī/: Tôi không phải là giáo viên.

/méi/ – không: Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ

他没去过北京 /Tā méi qù guò Běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh

Phó từ chỉ mức độ:

Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng

/hěn/ rất, quá:

她很高兴 /Tā hěn gāoxìng/: Cô ấy rất vui

/tài/ – quá, lắm: + tính từ +

晚了! /Tài wǎnle/: Muộn quá rồi!

Phó từ chỉ phạm vi:

(dōu – đều): 们都是越南人 /Wǒmen dōushì Yuènánrén/: Chúng ta đều là người Việt Nam

Chú ý có 2 dạng phủ định

都不 + động từ: Đều không ……( phủ định toàn bộ)

Ví dụ:

们都不是学生。Wǒ men dōu bú shì xuéshēng

Chúng tôi đều không phải là học sinh (Tất cả đều không phải là học sinh)

不都 + động từ: Không đều…… ( phủ định một bộ phận)

Ví dụ:

们不都是学生。Wǒ men bù dōu shì xuéshēng

Chúng tôi không phải đều là học sinh (Có người là học sinh, có người không)

Kết hợp với phó từ :

也都 + động từ: Cũng đều……

Ví dụ:

们也都是越南

Tāmen yě dōu shì Yuènánrén

Họ đều là người Việt Nam.

Liên từ

(hé – và, với)

Ví dụ: 我和 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn

Lưu ý: liên từ này chỉ dùng để nối giữa hai danh từ , nối giữa 2 chủ ngữ, nối 2 động từ đơn, không dùng để nối giữa 2 vế câu.

Giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Chủ ngữ + (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai làm gì ở đâu.

Ví dụ:

他在房子里等

Tā zài fángzi lǐ děng nǐ.

Anh ấy đang ở trong phòng đợi bạn .

Trợ động từ trong tiếng Trung HSK 1

(huì): biết ( biết thông qua học tập và rèn luyện)

我会跳舞 /Wǒ huì tiàowǔ/: Tôi biết nhảy múa

(néng): Có thể

现在能过来吗?/Nǐ xiànzài néng guòlái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không?

Phủ định của 2 trợ động từ này là 不会/不能

Trợ từ

Trợ từ kết cấu: (de). Dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ

Cấu trúc: Định ngữ + () + Trung tâm ngữ

Định ngữ là:

Thành phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc ngữ danh từ

Dùng để miêu tả và hạn chế cho danh từ

Đứng trước danh từ.

Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.

Trường hợp giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu

Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị mới quan hệ miêu tả, hạn chế hoặc quan hệ sở hữu thì phải thêm

Ví dụ: 我的衣服 /wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi

Khi cụm tính từ, cụm chủ vị làm định ngữ thì phải thêm .

Ví dụ:

很漂亮的裙子: Cái váy rất đẹp

买的东西: Đồ mà tôi mua

Trợ từ ngữ khí:

(le): Thường đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hoặc động tác đã xảy ra.

他去学校了/tā qù xuéxiào le/: Anh ta đến trường rồi

(ma): …..không? Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi có…..không?

他是学生吗?/tā shì xuéshēng ma?/: Cậu ấy là học sinh à?

(ne): Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược

你在哪儿呢?/nǐ zài nǎr ne?/ Cậu đang ở đâu vậy?

Câu trần thuật

Câu khẳng định:

明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Ngày mai là thứ hai.

我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi quen anh ta.

天气很 /Tiānqì hěn rè/: Thời tiết rất nóng.

Câu phủ định:

(bù): 他不是我的哥哥 /tā bú shì wǒ de gēgē/: Anh ấy không phải anh trai tôi.

(méi): 她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ta đã không xem phim truyền hình.

Câu nghi vấn trong HSK 1

(ma): 这是你的书吗?/Zhè shì nǐ de shū ma?/: Đây là sách của bạn à?

(ne): 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/: Tôi là giáo viên, còn bạn?

Câu cầu khiến

(qǐng): 请进 /qǐngjìn/: Mời vào

Câu cảm thán

(tài): 太漂亮了! /tài piàoliang le/: Quá đẹp!

Các câu dạng đặc biệt trong tiếng Trung HSK 1

Câu chữ “

他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học của tôi.

Câu chữ “

一个星期有7 /Yí gè xīngqī yǒu qī rì/: Một tuần có 7 ngày

Mẫu câu “……

Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, cách thức của động tác đã xảy ra trong quá khứ

Nhấn mạnh thời gian:

我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/: Tôi về từ hôm qua.

Nhấn mạnh địa điểm:

这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh.

Nhấn mạnh phương thức:

他是车来的 /Tā shì kāichē lái de/: Anh ấy lái xe đến đây.

Trạng thái của hành động

Dùng “……” biểu thị hành động đang tiếp diễn:

们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học bài.

Xem thêm>> Lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hải Phòng

Bài tập ngữ pháp tiếng Trung HKS 1 kèm đáp án

1. Phát âm tiếng Trung của “27” là gì?

A. èr shí liù

B. èr shí qī

C. sì shí qī

D. èr shí jiǔ

2.”jiǔ shí sì” là phát âm của số nào?

A. 90

B. 64

C. 94

D. 96

3. Phát âm của “今年是2021年。” là gì?

A. Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián.

B. Jīnnián shì liǎnɡ qiān línɡ èr shí yī nián.

C. Jīnnián shì liǎnɡ línɡ liǎnɡ yī nián.

D. Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián.

4. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)

—______________

A. 八点(bā diǎn

B. 十点(shí diǎn)

C. 九点(jiǔ diǎn)

D. 十一点(shíyī diǎn

5. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè)

—______________

A. 七点 (qī diǎn)

B. 八点(bā diǎn bàn)

C. 七点半(qī diǎn bàn)

D. 八点半(bā diǎn bàn)

6. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

今天是几月几号?(Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào)

—_______________

A. 9(yuè)14(hào)

B. 8(yuè)15(hào)

C. 9(yuè)16(hào)

D 8(yuè)16(hào)

7. Đâu là nhận định đúng?

A 这是我的狗。(Zhè shì wǒ de ɡǒu.)

B. 他的是我。(Tā de shì wǒ.)

C. 这是绿色书。(Zhè shì lǜsè shū.)

D. 桌子上书是我的。(Zhuōzi shànɡ shū shì wǒ de.)

8. Điền “” vào chỗ thích hợp

能①借②一下你③笔④吗?” (Nénɡ jiè yí xià nǐ )

A.

B.

C.

D.

9. Đâu là nhận định đúng?

A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)

B. 他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)

C. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)

D. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

今天天气怎样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)

__________________

A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)

B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)

C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)

D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)

11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

这是谁?(Zhè shì shuí?)

—__________

A. 爸爸。(Wǒ bàbɑ.)

B. 他的书。(Tā de shū.)

C. 下雨。(Xià yǔ.)

D. 我不要。(Wǒ bú yào.)

12. Đâu là nhận định đúng?

A 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.)

B. 他喜欢面包。(Tā xǐhuɑn miànbāo.)

C. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.)

D. 他是空。(Tā shì kònɡ.)

13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.

你来自日本____(Nǐ láizì rìběn________)

A. 哪里(nǎlǐ)

B. (ma)

C. (hǎo mɑ)

D. (ne)

14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

– ____________________

我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)

A. 你喜欢喝什么吗?(Nǐ xǐhuɑn hē shénme mɑ?)

B. 你喜欢不喜欢喝牛奶呢?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi ne?)

C. 你喜欢不喜欢喝牛奶吗?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi mɑ?)

D. 我喜欢喝牛奶,你呢?(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi, nǐ ne?)

15. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

们去公园玩,______(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______)

啊。(Hǎo ā.)

A. (xínɡ mɑ)

B. 可以(kěyǐ mɑ)

C. 对吗(duì mɑ)

D. (hǎo mɑ)

16. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

你要_______(Nǐ yào _______)

我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.)

A. (shénme)

B. 哪里(nǎlǐ)

C. (zěnme yànɡ)

D.多少(duō shǎo)

17. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

您好,请问超市在______(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài ______)

超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.)

A. (shénme)

B.(zuǒbiɑn)

C. 哪儿(nǎ’r)

D. 这儿(zhè’r)

18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

(nán)你要_______(Nǐ yào mǎi _______)

女():裙子和一些水果。(Qúnzi hé yì xiē shuǐɡuǒ.

……

(nǚ: 这条裙子________?(Zhè tiáo qúnzi ________?)

(nán):不错。(Bú cuò.)

(nǚ: 再来两斤香蕉,三斤苹果。(Zài lái liǎnɡ jīn xiānɡjiāosān jīn pínɡɡuǒ.)

(nán):可以。(Kěyǐ.)

……结账(jié zhànɡ)……

(pay up)

(nǚ: 一共_______(Yí ɡònɡ _______ )

货员(Salesman, Shòu huò yuan):一共320块。(Yí ɡònɡ sān bǎi èr shí kuài.)

A. 多少;好吗;多少(duō shǎohǎo mɑ; duō shǎo)

B. 多少;怎样;多少钱(duō shǎozěnme yànɡ; duō shǎo qián)

C. 么;多少钱;怎么样(shénmeduō shǎo qiánzěnme yànɡ)

D. 么;怎么样;多少钱(shénmezěnme yànɡ; duō shǎo qián)

19. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

____来中国学习汉语的。(Wǒmen ____ lái Zhōnɡɡuó xuéxí hànyǔ de.)

A. (shì)

B. (bù)

C. (zì)

D.(xiǎnɡ)

20. Đâu là nhận định đúng?

A. 们是昨天到北京。(Wǒmen shì zuótiān dào Běijīnɡ.)

B. 他法国来。(Tā Fǎɡuó lái.

C. 饭吃过。(Wǎnfàn chī ɡuò.)

D. 她是七点出门(out)的。(Tā shì qī diǎn chū mén de.)

21. Điền “” vào chỗ trống thích hợp

今天①天气②不③好,所以我们④去公园

(Jīntiān tiānqì hǎosuóyǐ wǒmen qù ɡōnɡyuán.)

A.

B.

C.

D.

22. Điền “” vào chỗ trống thích hợp

我的汉语①说得②好,听力也③有问题,你④能帮我吗

(Wǒ de hànyǔ shuō de hǎotīnɡlì yě yǒu wèntí nénɡ bānɡ wǒ mɑ)

A.

B.

C.

D.

23. Đâu là nhận định đúng?

A. 他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)

B. 们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)

C. 们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén)

D. 他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)

24. Phát âm đún của “22222.2” là gì?

A. 二万二千二百二十二块二(èr wàn èr qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)

B. 二万两千二百二十二块二(èr wàn liǎnɡ qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)

C. 两万两千二百两十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān èr bǎi liǎnɡ shí èr kuài èr)

D. 两万两千两百二十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān liǎnɡ bǎi èr shí èr kuài èr)

25. Điền vào chỗ trống

们班里有十_______韩国留学生。(Wǒmen bān lǐ yǒu shí_______ ɡè Hánɡuó liú xuéshenɡ.

A. 二三(èr sān

B. 两三(liǎnɡ sān

C. 三二(sān èr

D. 两(sān liǎnɡ

26. Điền “” vào chỗ trống thích hợp

我①在②学习汉语,我③说④汉语。(Wǒ zài xuéxí hànyǔ shuō hànyǔ.)

A.

B.

C.

D.

27. Điền “” vào chỗ trống thích hợp

经理,①因为我②今天不③舒服,④请假吗

(Jīnɡlǐ,① yīnwèi wǒ jīntiān bù shūfu, qǐnɡjià mɑ)

A.

B.

C.

D.

28. Điền vào chỗ trống

不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下

(Bù hǎo yìsizhèɡe xiānɡzi hěn zhònɡnín ____ bānɡ wǒ yí xià mɑ?)

A. (huì)

B. (yào)

C. (xiǎnɡ)

D. (nénɡ)

29. Xem tranh và so sánh (Nhiều đáp án)

A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)

B. 她比他胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)

C. 他没有她瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)

D. 她没有他瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)

30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)

昨天(zuótiān)          今天( jīntiān)

25 ℃ 38℃

A. 昨天没有今天热。(Zuótiān méi yǒu jīntiān rè.)

B. 昨天比今天热。(Zuótiān bǐ jīntiān rè.)

C. 今天没有昨天热。(Jīntiān méi yǒu zuótiān rè.)

D. 今天比昨天热一点儿。(Jīntiān bǐ zuótiān rè yì dián’r.)

31. Điền “” vào chỗ trống thích hợp

今天①很冷,你②能不③能④门关一下呢

(Jīntiān hěn lěnɡ nénɡ bù nénɡ mén ɡuān yí xià ne)

A.

B.

C.

D.

32. Điền ““ vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án)

对不起①经理②,昨天我去③医院④

Duì bù qǐ jīnɡlǐ zuótiān wǒ qù yīyuàn .

A.

B.

C.

D.

33. Đâu là nhận định đúng?

A. 刚吃过了晚饭了。(Wǒ ɡānɡ chī ɡuò le wǎnfàn le.

B. 明天我看了。(Mínɡtiān wǒ kàn le.)

C. 弟弟快了跑了。(Dìdi kuài le pǎo le.)

D. 树叶变红了。(Shùyè biàn hónɡ le.

34. Câu nào là câu liên động?

A. 我要去医院。(Wǒ yào qù yīyuàn.

B. 我吃过饭了。(Wǒ chī ɡuò fàn le.

C. 车去学校。(Wǒ kāi chē qù xuéxiào.

D. 我去邮局。(Wǒ qù yóujú.

35. Ghép từ thành câu đúng

笔( 汉字(hànzì (wǒ) (xiě) (yònɡ)

_______________________________

A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)

B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)

C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)

D. 笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)

Đáp án

1- B, 2-C, 3-D, 4-C, 5-D, 6-B, 7-A, 8-C, 9-B, 10-C, 11-A, 12-B, 13-B, 14-B, 15-D, 16-A, 17-C, 18-D, 19-A, 20-D, 21-D, 22-B, 23-C, 24-D, 25-A, 26-C, 27-D, 28-D, 29-A hoặc C , 30-A hoặc D, 31-D, 32- C hoặc D, 33-D, 34-C, 35-B

Xem thêm>> Học tiếng Trung sơ cấp dành cho người mới bắt đầu ở Hải Phòng

Học tiếng Trung ở Hải Phòng TOMATO

Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học