TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ THỜI GIAN

Cỡ chữ
Mục lục

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ THỜI GIAN

Thời gian là một chủ đề thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Vậy để nói về chủ đề này trong tiếng Hàn cần những từ vựng và cấu trúc câu cơ bản nào, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

1         월요일       thứ 2

2         화요일       thứ 3

3         수요일       thứ 4

4         목요일       thứ 5

5         금요일       thứ 6

6         토요일       thứ 7

7         일요일       chủ nhật

8         오늘 hôm nay

9         내일 ngày mai

10       모레 ngày kia

11       글피 ngày kìa

12       어제 hôm qua

13       그제/ 그저께     hôm kia

14       이번주       tuần này

15       지난주       tuần trước

16       다음주       tuần sau

17       주말 cuối tuần

18       이번주말  cuối tuần này

19       지난주만  cuối tuần trước

20       다음주말  cuối tuần sau

21       이번달       tháng này

22       다음달       tháng sau

23       지난달       tháng trước

24       / 개월    tháng

25       초순 đầu tháng

26       중순 giữa tháng

27       월말 cuối tháng

28       올해 / 금년         năm nay

29       작년 năm ngoái

30       내년 /다음해     sang năm( năm sau)

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời gian rất phong phú

31       내후년       năm sau nữa

32            năm

33       해당 theo từng năm

34       연초 đầu năm

35       연말 cuối năm

36       시간 thời gian

37       세월 ngày tháng, thời gian, tháng năm

38       날짜 ngày tháng

39       일시 ngày giờ

40       과거 quá khứ

41       현재 hiện tại

42       미래 tương lai

43       주일 / 일주일    một tuần

44       매일 / 날마다    hàng ngày

45       매주 hàng tuần

46       매달/ 매월          hàng tháng

47       매년 hàng năm

48       주말마다  mỗi cuối tuần

49       요즘 / 요즈음    dạo này

50       일찍 sớm

51       늦게 muộn

52            hơn, kém

53            nửa, rưỡi

54            giờ

55            phút

56            giây

Một số mẫu câu cơ bản tiếng Hàn về thời gian

  1. 모임이 시까지끝납니까? Họp đến mấy giờ vậy ạ?
  2. 11 45 // 12 15 : 11:45 hoặc 12h kém 15 (열한시 사십분 // 열두시 십오분 )
  3. 토의할 문제가 많아서 점심까지 끝날 있어요. Việc cần thảo luận hôm nay rất nhiều, có thể đến trưa luôn ạ.
  4. 10시에 약속이 있으니까 먼저 가야 합니다. 10h tôi có hẹn phải đi trước ạ. (열시)
  5. 안돼요, 토의할 일들이 당신과 연관이라서 기다려야 합니다. Không được ạ, việc cần bàn liên quan đến anh nên phải đợi ạ.
  6. 다음 주쯤은 어떻세요? Cỡ tuần sau thì sao ạ?
  7. 당분간 모든 회의를 zoom으로 거예요. Tạm thời chúng ta sẽ thực hiện mọi cuộc họp qua zoom nhé.
  8. 당분간은 잠시 보류해 둡시다. Tạm thời hoãn lại đi ạ.
  9. 당분간 일은 존이 맡아서 할서예요. Trước mắt John sẽ đảm nhiệm và làm việc đó.
  10. 당분간만 재택근무 할거예요. Tạm thời tôi sẽ làm việc tại nhà.
  11. Jack 다시 둘아올 때까지 당분간만 회의를 진행 있어요? Tạm thời chúng ta ta có thể tiến hành cuộc họp cho đến khi Jack quay lại không?
  12. 추후에 다시 검토합시다. Hãy xem xét lại vào lần tới nhé!
  13. 회의는 다음에 하기로 했어요. Chúng tôi quyết định họp vào lần tới.
  14. Sue. 미안해요. 다음에 다시 얘기 하도록 해요. Sue, xin lỗi anh, lần sau chúng ta nói chuyện tiếp nhé.
  15. 급한 일이 아니기 때문에 다음에 의논해도 돼요. Không phải là việc gấp nên chúng ta thảo luận vào lần tới cũng được.
  16. 회의는 다음으로 미뤄졌어요. Cuộc họp đã bị dời lại vào hôm sau.
  17. 방금 나가셔서 금방은 돌아오시지 않을거예요. Ông ấy vừa đi nên sẽ không về liền đâu.
  18. 당장은 필요하지 않을 같아요. Tôi không nghĩ là tôi cần ngay đâu. Chắc không cần liền đâu.
  19. 그분은 돌아오실 건가요? Ông ấy có quay về ngay không?
  20. 아니요. 당장은 돌아오시지 않을거예요. Không. Ông ấy không về liền luôn đâu.
  21. 회의는 오시기 전에 시작했어요. Cuộc họp đã bắt đầu không lâu trước khi anh tới. Trước đó một chút trước khi anh đến
  22. 제가 내일 오후쯤에 들려도 될까요? Tôi có thể ghé qua văn phòng bạn tầm chiều mai không?
  23. 지금 몇시입니까? Bây giờ là mấy giờ?
  24. 지금 거의 2. Bây giờ gần 2h rồi ( ),
  25. 10 넘겠네. chắc hơn 10h
  26. 지금 12 10분입니다. 12:10 ạ. ( 두시 십분, )
  27. 가계은 몇시에 문을 열어요/ 닫아요? Mấy giờ tiệm quần áo mở/ đóng cửa?
  28. 9시반: 9:30 ạ (아홉 삼십 // 아홉 시반)
  29. 몇시에 공부하러 갈까요? Mấy giờ đi học?
  30. 7 넘어 거예요. 7h hơn đi ạ.
  31. Học cách nói giờ trong tiếng Hàn
  32. 몇시에 수업을 끝납니까? Mấy giờ tan học?
  33. 1215 끝납니다. 12h kém 15 ạ.
  34. 2 돼서 도착했어요. Tôi đến lúc gần 2h
  35. 지금 가도 ? Đi giờ này kịp không?
  36. 아직 10 됐어요. 조금만 긷다리세요. Chưa đến 10h, đợi chút xíu ạ
  37. 3 돼서 도착할 같아요. Tôi nghĩ tôi sẽ đến lúc gần 3h á
  38. 회의는 3 넘어서 끝났어요. Cuộc họp đã xong lúc 3h hơn
  39. 벌써 10 넘었어요: mới đó đã hơn 10 giờ rồi.
  40. 2 넘어서 도착했어요. Tôi đến lúc 2 giờ hơn
  41. 지금 3시인데 1 시간반 남았어요. Bây giờ mới 3 giờ, còn (lại) tiếng rưỡi nữa.
  42. 새해가 1시간 남았어요. Còn 1 tiếng nữa là năm mới.
  43. 5분만 남았어요. Chỉ còn 5 phút thôi (lúc làm bài thi)
  44. 30 지났는데 친구가 아직 왔어요. 30 phút trôi qua rôi rồi mà bạn tôi vẫn chưa đến.
  45. 그는 시간마다 담배 개비를 피워요. Ông ta mỗi 1 tiếng là hút 1 điếu thuốc
  46. 당신은 언제 왔어요? Anh đến lúc nào vậy?
  47. 일찍 왔어요? Sao anh đến sớm thế?
  48. 벌써 12 되었는데 아직 왔어? 12 giờ rồi My còn chưa về?
  49. 보통 10시반에 그녀는 집에 있었어. Bình thường 10 rưỡi là có nhà rồi.
  50. 2시간 후에 수업을 시작하니까 수퍼마켓에 구경 합시다. Còn 2 tiếng nữa vào học, đi dạo siêu thị một tí đi.
  51. 집에서 버스정류장까지 걸어서 얼마나 걸립니까? Từ nhà đến trạm xe buýt đi bộ mất bao lâu (thời gian)?
  52. 20분쯤 걸립니다. Mất khoảng 20 phút.
  53. 내일 오후에 일찍 가는 것이 어때요? Mai đi sớm một tí được không?
  54. 좋아요, 내일은 일요일 때문에 시간이 많아요. Được, mai chủ nhật nhiều thời gian
  55. 시간을 잘못 봤어요! Tôi xem lộn giờ rồi.
  56. 시간이 빨리 지났어요. 설날이 가까워요. Thời gian qua nhanh thật, lại sắp tết rồi
  57. 맞아요, 1 중순이 되었어요. Đúng vây, đã giữa tháng 1 rồi.
  58. 오늘 여기까지만 하고 다음에 마무리하는 어때요? Hôm nay dừng lại ở đây và hoàn thành buổi sau nhé?

Hi vọng với những nội dung trên, các bạn sẽ nắm được những từ vựng và mẫu câu cơ bản để tự tin giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề thời gian. Theo dõi thêm các video học tiếng Hàn thú vị trên kênh tiktok của trung tâm ngoại ngữ Tomato.

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học