Những câu tiếng Trung thông dụng

Cỡ chữ
Mục lục

Bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung, vậy những câu tiếng Trung thông dụng hàng ngày sẽ là một phần không thể thiếu. Đặc biệt, những câu đàm thoại tiếng Trung thông dụng nhất được sử dụng trong các lĩnh vực trong đời sống thường nhật sẽ là kiến thức bổ ích cần thiết để bạn có thể giao tiếp lưu loát bằng tiếng Trung. Cùng trung tâm tiếng Trung Tomato tìm hiểu các nội dung trên trong bài viết dưới đây.

Làm thế nào để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả

Muốn giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung thì cần chú ý một vài điểm sau:

- Phát âm chuẩn: khi bạn phát âm chuẩn thì người khác phát âm chuẩn bạn sẽ ngay lập tức nghe hiểu và ngược lại, nếu bạn phát âm không chuẩn thì sẽ khó có thể nghe hiểu đối phương đang nói gì?

- Từ vựng phong phú: đây là một yếu tố then chốt giúp bạn hiểu được phần lớn những gì người đối diện đang nói, từ vựng có thể rất nhiều, nhưng bạn hãy chọn ra những từ vựng thông dụng, của một số lĩnh vực yêu thích của mình để học trước, tạo một nền tảng tốt để tiếp tục tích lũy từ vựng sau này.

Cần nắm được những câu tiếng Trung thông dụng để giao tiếp hàng ngày

-ngữ pháp chắc: ngữ pháp cũng là một trong những nền tảng chính của bất kỳ ngôn ngữ nào. Khi bạn muốn diễn đạt một câu theo đúng trật tự ngữ pháp thì bạn cần nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp, trật tự các thành phần câu.

-luyện tập thật nhiều: cho dù các nội dung từ vựng, ngữ pháp bạn học rất nhiều mà bạn không luyện tập thì cũng sẽ rất khó để ghi nhớ những nội dung đó. Do vậy, hãy tìm cho mình một vài người đồng hành để thường xuyên luyện phản xạ trong giao tiếp tiếng Trung.

Xem thêm>> Khoá học tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Những câu tiếng Trung thông dụng nhất

1 我明白了。         Wǒ míngbáile           Tôi hiểu rồi.

  1.     我不干了。           Wǒ bù gān le            Tôi không làm nữa.
  2.     放手。         Fàngshǒu Buông tay ra.
  3.     我也是。 Wǒ yěshì Tôi cũng vậy.
  4.     哪!         Tiānna         Trời ơi!
  5.     不行。         Bùxíng          Không được.
  6.              Lái ba          Đến đi
  7.     等一等。 Děng yī děng    Đợi một chút.
  8.     我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý.

10.     还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy.

11.     还没。         Hái méi         Vẫn chưa.

12.     见。         Zàijiàn          Tạm biệt.

13.     闭嘴!         Bì zuǐ         Im miệng!

Video dạy tiếng Trung giao tiếp trên kênh youtube của Tomato

14.     好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy.

15.     为什么不呢          Wèishéme bù ne? Tại sao lại không?

16.     让我来。 Ràng wǒ lái    Để tôi.

17.     安静点! Ānjìng diǎn     Trật tự chút đi!

18.     振作起来。           Zhènzuò qǐlái            Phấn chấn lên.

19.     做得好。 Zuò dé hǎo     Làm tốt lắm.

20.     玩得开心。           Wán dé kāixīn          Chơi vui vẻ nhé.

21.     多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

22.     饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi.

23.     我回来了。           Wǒ huíláile            Tôi trở về rồi.

24.     我迷路了。           Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.

25.     请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời.

26.     我也一样。           Wǒ yě yīyàng            Tôi cũng như vậy.

27.     这边请。 Zhè biān qǐng    Mời bên này.

28.     您先。         Nín xiān         Mời ông đi trước.

29.     祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc.

30.     跟我来。 Gēn wǒ lái     Đi theo tôi.

31.     算了。         Suànle         Thôi bỏ đi.

32.     祝好运! Zhù hǎo yùn    Chúc may mắn!

33.     我拒绝。 Wǒ jùjué Tôi từ chối.

34.     我保证。 Wǒ bǎozhèng    Tôi đảm bảo.

35.     当然了。 Dāngránle Đương nhiên rồi.

36.     慢点。         Màn diǎn Chậm thôi.

37.     保重。         Bǎozhòng Bảo trọng.

38.     好疼 Hǎo téng a Đau quá.

39.     试试。 Zài shì shì Thử một chút.

40.     有什么事         Yǒu shén me shì ma? Có việc gì không?

41.     注意!         Zhùyì         Chú ý!

42.     干杯。         Gānbēi         Cạn ly.

43.     许动。 Bùxǔ dòng Không được động đậy.

44.     猜猜看。 Cāi cāi kàn     Đoán xem.

45.     怀疑         Wǒ huáiyí Tôi nghi ngờ

46.     我也这么想          Wǒ yě zhème xiǎng  Tôi cũng nghĩ như vậy.

47.     我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân.

48.     坚持下去!           Jiānchí xiàqù            Kiên trì một chút!

49.     让我想想!           Ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi suy nghĩ xem!

50.     问题         Méi wèntí Không vấn đề

51.     这样。 Jiù zhèyàng    Như vậy nhé.

52.     算上我! Suàn shàng wǒ Cứ để tôi!

53.     别担心。 Bié dānxīn Đừng lo lắng.

54.     好点了吗?           Hǎo diǎnle ma? Đã đỡ hơn chưa?

55.     爱你! Wǒ ài nǐ  Anh yêu em!

56.     这是你的吗          Zhè shì nǐ de ma?             Của anh phải không?

57.     这很好。 Zhè hěn hǎo     Rất tốt.

58.     你肯定? Nǐ kěndìng ma? Anh khẳng định không?

59.     他和我同 Tā hé wǒ tóng suì         Anh ta bằng tuổi tôi.

60.     给你!         Gěi nǐ         Của anh đây!

61.     没有人知道。         Méiyǒu rén zhīdào Không có ai biết cả.

62.     别紧张! Bié jǐnzhāng    Đừng căng thẳng.

63.     遗憾了!           Tài yíhànle            Tiếc quá!

64.     还要别的吗          Hái yào bié de ma? Còn cần gì nữa không ạ?

65.     小心          Xiǎoxīn          Cẩn thận!

66.     帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma?    Giúp tôi chút được không?

67.     别客气! Bié kèqì Đừng khách khí!

68.     我在节食。           Wǒ zài jiéshí            Tôi đang ăn kiêng.

69.     我在减肥。           Wǒ zài jiǎnféi           Tôi đang giảm béo.

70.     保持联络            Bǎochí liánluò Giữ gìn liên lạc.

71.     时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian chính là vàng bạc

72.     哪一位?           Shì nǎ yī wèi?           Là vị nào vậy ạ?

73.     你做得对。           Nǐ zuò dé duì            Anh làm đúng lắm.

74.     你出卖我。           Nǐ chūmài wǒ            Anh bán đứng tôi.

75.     你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn Chúc anh chơi vui vẻ!

76.     对不起! Duìbùqǐ Xin lỗi!

77.     样? Zěnme yàng?    Thế nào?

78.     我做到了。           Wǒ zuò dàole            Tôi làm được rồi.

79.     我会留意的。         Wǒ huì liúyì de Tôi sẽ để ý.

80.     我好饿。 Wǒ hǎo è Tôi đói quá.

81.     你呢?         Nǐ ne?         Còn anh?

Xem thêm>>Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hải Phòng

Học tiếng Trung tại Hải phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học