Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cỡ chữ
Mục lục

Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cần chú ý điều gì

Khi bạn học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thì điều đầu tiên cần nắm được chính là phần ngữ âm. Phát âm chuẩn thì giao tiếp sẽ dễ dàng hơn. Bạn hãy học cấu tạo âm tiết tiếng Trung, nắm được cách đọc của các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điều, đồng thời học cách phát âm bảng âm tiếng tiếng Trung. Trên cơ sở đó thường xuyên rèn luyện ngữ âm để có thể hoàn thiện khả năng phát âm của chính mình

Video dạy phát âm tiếng Trung của Tomato

Tiếp theo bạn cần học ngữ pháp tiếng Trung cho thật tốt. Khi diễn đạt một ý, nếu bạn không thành thạo về trật tự ngữ pháp tiếng Trung thì bạn rất có thể sẽ bị nhầm lẫn giữa ngữ pháp tiếng Trung và ngữ pháp tiếng mẹ đẻ, từ đó hay bị mắc lỗi khi diễn đạt hoặc tốc độ giao tiếp bị chậm lại.

Video dạy ngữ pháp HSK của Tomato

Một bước quan trọng khác không kém khi học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chính là không ngừng trau dồi từ vựng. Khi đã phát âm chuẩn, ngữ pháp tốt mà lại thiếu từ vựng thì việc giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cũng trở nên hạn chế.

Học từ vựng tiếng Trung bằng flashcard

Bạn có thể học từ vựng bằng flashcard, giấy nhớ và làm thật nhiều bài tập để từ vựng đã học có thể trở đi trở lại nhiều lần trong đầu. Ngoài ra, đọc hiểu và viết luận cũng là những cách hay để củng cố ngữ pháp và làm phong phú vốn từ tiếng Trung.

100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất

1. Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn

2. Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn

3. Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。

xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè

4. Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。

xiàn zài chà shí fēn sì diǎn

5. Bây giờ là 9 giờ rưỡi. 现在是九点半。

 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn

6. Bây giờ là 1 giờ đúng. 现在是一点整。

xiàn zài shì yī diǎn zhěng

 

7. Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne

8. Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le

9. Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng

10. Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài

11. Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ

12. Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 jīn tiān xīng qī yī

13. Hôm nay ngày mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào

14. Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号。jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào

15. Bạn sinh năm nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de

16. Tôi sinh vào ngày 1 tháng 7 năm 2002. 200271日出生。 wǒ 2002 nián qì yuè yī rì chū shēng

17. Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了? nǐ duō dà le

18. Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二岁了。 wǒ èr shí èr suì le

19. Ông A mới có bốn mươi mấy tuổi. A先生才四十几岁。 A xiān shēng cái sì shí jǐ suì

20. Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁。 wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì

21. Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. 我姐比她丈夫大一岁。 wǒ jiě bǐ tā zhàngfu dà yī suì

22. Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me

23. Tôi đang xem sách. 我在看书。 wǒ zài kàn shū

24. Tôi đang nấu ăn. 我在做饭。 wǒ zài zuò fàn

25. Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma

26. Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机。 méi yǒu wǒ zài tīng shōu yīn jī

27. Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn

28. Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友。 gěi yí gè lǎo péng yǒu

29. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me

30. Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会。 wǒ yào qù tīng yīn yuè huì

31. Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游。 wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu

32. Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma

33. Có, tôi rất thích. 喜欢,我很喜欢。 xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān

34. Hiểu rồi. 我明白了。Wǒ míngbáile.

35. Tôi không làm đâu! 我不干了! Wǒ bù gān le!

36. Tôi cũng vậy. 我也是。Wǒ yěshì.

37. Trời đất! 天啊! Tiān ā!

38. Không được! 不行! Bùxíng!

39. Chờ một chút! 等一等。Děng yī děng.

40. Đồng ý! 同意。tóngyì.

41. Không tệ lắm. 还不错。Hái bùcuò.

42. Tôi xin phép (để tôi làm)! 让我来。Ràng wǒ lái.

43. Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián?

44. Chúc may mắn! 祝好运! Zhù hǎo yùn!

45. Tôi phản đối! 我拒绝! Wǒ jùjué!

46. Bảo trọng! 保重! Bǎozhòng!

47. Có chuyện gì vậy? 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma?

48. Khoẻ hơn chưa? 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?

49. Cái này của bạn hả? 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?

50. Giúp tôi một tay nhé! 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma?

51. Xin cứ tự nhiên. 别客气。 Bié kèqì.

52. Để tôi giúp bạn nhé! 让我帮你吧! Ràng wǒ bāng nǐ ba!

53. Bạn thì sao? 你呢? Nǐ ne?

54. Vạn sự đại cát: 万事大吉 Wànshìdàjí

55. Mọi việc thuận lợi: 一切顺利 yī qiē shùn lì.

56. Chúc mừng anh/chị: 祝贺你/恭喜你。 zhù hè ni/gōng xǐ nǐ.

57. Vạn sự như ý: 万事如意 wàn shì rú yì.

58. Chúc anh khỏe mạnh: 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng.

59. Sống lâu trăm tuổi: 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng.

60. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.

61. Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng zuo shùn lì .

62. Làm ăn phát tài 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .

63. Chúc anh may mắn 祝你好运 zhù nǐ hăo yùn

64. Cả nhà bình an 合家平安 hé jiā píng ān.

65. Cả nhà hòa thuận 一团和气 yī tuán hé qì.

66. Chúc phát tài 恭喜发财 gōng xǐ fā cái.

 67. Muốn sao được vậy 心想事成 xīn xiăng shì chéng .

68. Muốn gì được nấy 从心所欲 cóng xīn suo yù.

69. Thân thể khỏe mạnh 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn.

70. Thuận buồm xuôi gió 一帆风顺 yī fān fēng shùn.

71. Sự nghiệp phát triển 大展宏图 dà zhăn hóng tú.

72. Một vốn bốn lời 一本万利 yī běn wàn lì.

73. Thành công mọi mặt 东成西就 dōng chéng xī.

74. Lòng tôi rối như tơ vò. 我心乱如麻。Wǒ xīn luàn rú má.

75. Tôi sắp suy sụp rồi. 我快要崩溃了。Wǒ kuài yào bēng kuì le.

76. Tôi lo sẽ không thi đỗ đại học. 我担心考不上大学。Wǒ dānxīn kǎo bù shàng dàxué.

77. Tôi lo không tìm được việc làm. 我担心找不着工作。Wǒ dānxīn zhǎo bù zháo gōngzuò.

78. Tôi rất mong anh ấy bình an vô sự. 我真希望他平安无事。Wǒ zhēn xīwàng tā píng'ān wú shì.

79. Tôi rất lo cho sức khỏe của con gái tôi. 我很担心我女儿的健康。Wǒ hěn dānxīn wǒ nǚ'ér de jiànkāng..

 80. Tôi rất lo cho bệnh của anh ấy. 我非常担心他的病。wǒ fēicháng dānxīn tā de bìng.

81. Vui lòng cho tôi biết tôi có thể đổi tiền ở đâu? 请问我可以在哪里换钱? Qǐngwèn wǒ kěyǐ qù nǎlǐ huànqián?

82. Tôi muốn mở 1 tài khoản gửi tiền không kỳ hạn. 我想开个活期存款帐户。Wǒ xiǎng kāi gè huóqí cúnkuǎn zhànghù.

 83. Tôi muốn gửi ít tiền đến Đài Loan. 我想寄钱到台湾。Wǒ xiǎng jì qián dào Táiwān.

84. Tôi muốn đổi tiền nhưng ngân hàng đã đóng cửa. 我想兑换支票,可是银行已经关门了。Wǒ xiǎng duìhuàn zhīpiào, kěshì yínháng yǐjīng guānménle.

85. Các chị có cấp thẻ tín dụng không? 你们发行信用卡吗?Nǐmen fā háng xìnyòngkǎ ma?

86. Tôi có thể rút bao nhiêu tiền mỗi ngày? 每天最多可以提取多少钱?Měitiān zuìduō kěyǐ tíqǔ duōshǎo qián?

87. Giờ làm việc ngân hàng từ mấy giờ đến mấy giờ? 银行的营业时间是从几点到几点?Yínháng de yíngyè shíjiān shì cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?

88. Hôm nay trời đẹp.今天天气不错. Jīntiān tiānqì búcuò

89. Một chút xíu gió cũng không có. 一点儿风都沒有. yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu.

90. Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh, đúng không? 北京冬天比较冷, 是不 ? Běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shì bù shi?

91.Đúng vậy, năm ngoái nhiệt độ thường xuống 10 độ âm. , 去年常常下降到零下十度呢. Shì, qùnián chángcháng xiàjiàng dào líng xià shí dù ne.

92. Mùa hè cũng rất nóng. 夏天也很热. Xiàtiān yé hěn rè.

93. Nghe nói vừa nóng vừa oi bức. 听说又热又闷. Tīngshuō yòu rè yòu mēn

94. Mùa thu thời tiết rất đẹp, phải không? 秋天天气很好, 是不是? Qiūtiān tiānqì hénhǎo shìbúshi?

95. Tốt nhất là mùa thu, không lạnh cũng không nóng. 最好是秋天, 不冷也不热.. Zuì hǎo shì qiūtiān, yòu bù lěng yòu bù rè.

96. Mày bị thần kinh à? 你神经病吗?. Nǐ shénjīngbìng ma?

97. Mày bị bệnh à/ Đồ bệnh hoạn. 白痴! báichī!

98. Đồ biến thái! 变态! Biàntài!

99. Đồ ngu/ Đồ ngốc. 笨蛋! Bèndàn!

100. Mày khùng ah? 你疯了?Nǐ fēngle

Học tiếng Trung tại Hải phòng

Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học ngoại ngữ chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung

Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Tomato Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học