100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Cỡ chữ
Mục lục

Một số phương pháp học từ vựng tiếng Trung

 Học từ vựng theo chủ đề

Dù là một phương pháp cổ điển nhưng vẫn luôn có hiệu quả nhất định. Hãy chia từ vựng theo chủ đề để học như: thời tiết, giao thông, ẩm thực, màu sắc, công việc, các từ vựng sẽ có sự liên quan tới nhau và dễ thuộc hơn.

Tiếng Trung chủ đề hoa quả

Bạn có thể chọn những chủ đề ưa thích của riêng mình để học trước( cái gì thích thì sẽ nhớ rất lâu) sau đó mở rộng sang những chủ đề liên quan tới cuộc sống công việc hàng ngày(cái gì hay xuất hiện nhiều lần thì cũng sẽ nhớ lâu).

 Học từ vựng bằng học liệu có sẵn

Đồ vật trên bàn làm việc, đồ vật trong nhà bếp, đồ vật trong phòng ngủ, tất cả đồ vật ở những nơi thân quen mà ngày nào mình cũng gặp sẽ trở thành một loại “tài liệu học tập” đặc biệt để học từ vựng.

Tiếng Trung chủ đề dụng cụ học tập

Ví dụ: ngày nào bạn cũng ăn cơm, khi ăn cơm sẽ dùng tới “bát” và “đũa”筷子. Vậy chắc chắn bạn sẽ học thuộc 2 danh từ này một cách nhanh chóng bằng một ngày có ít nhất 2-3 lần bạn dùng 2 đồ vật trên để ăn cơm.

 Học từ vựng theo cặp

Học đơn lẻ từng từ có lẽ không còn là cách học từ vựng hiệu quả. Bạn nên học thêm từ gần nghĩa và từ trái nghĩa với từ bạn học, như vậy sẽ giúp phong phú cách diễn đạt, tránh tình trạng lặp từ đơn điệu.

Ví dụ: (khó)-复杂(phức tạp) ><容易(dễ)-简单(đơn giản)

Video phương pháp học từ vựng tiếng Trung giao tiếp của Tomato

Khi bạn muốn nói: tiếng Hán khó, tiếng Anh cũng vậy(khó), bạn sẽ không cần lặp lại từ “khó” nếu bạn nắm được từ trái nghĩa của nó.

汉语难,英语也不容易。

 Lập sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Trung

Vẫn là vấn đề học từ vựng đơn lẻ, bạn nghĩ sao nêu bạn học từ vựng tiếng Trung theo dòng tư duy tức là học từ này trong mối quan hệ với các từ khác. Như vậy từ 1 từ bạn có thể liên hệ để mở rộng số lượng từ hơn nữa lại nhớ lâu hơn(vì nhớ theo mạch tư duy).

Ví dụ: Hôm nay bạn học từ 学校(trường học vậy bạn có thể phát triển từ 1 từ này ra như thế nào.

Tại trường học có ai: giáo viên老师, học sinh学生, bác bảo vệ安保员

Tại trường học có các tòa nhà: dạy học 教学楼, hành chính办公楼, nhà ăn食堂, nhà để xe车棚, thư viện图书馆

Tại trường học có các hoạt động gì: học学习, dạy教学, chơi thể thao运动, đọc sách 读书

Trong phòng học có gì: bàn桌子, ghế椅子, TV电视, điều hòa空调, tủ sách书柜, bảng黑板, phấn粉笔

 Học từ vựng bằng giấy nhớ và flashcard

Cải thiện 50% khả năng ghi nhớ là nghiên cứu của đại học Washington cho việc sử dụng flashcard. Bạn có thể dễ dàng mang theo và học mọi lúc mọi nơi.

Đặc biệt với một từ mới sẽ được lý giải cặn kẽ và có ví dụ cụ thể. Do đó đây là một trong những cách thần kỳ để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung. Ngoài ra, bạn có thể dùng các mẩu giấy nhiều màu để ghi chú tất cả các từ rồi dán ở bất cứ đâu trong nhà để gợi ý cho bạn, từ những vật dùng thường dùng như: tủ lạnh, tivi, … hay những nơi mà bạn hay đi qua như: bàn học, bàn làm việc, phòng ngủ, … Rồi từ từ học những từ khó hơn, ít dùng hơn vì biết đâu ở đâu đó bạn lại có dịp lấy ra dùng… Vừa dễ làm lại vừa bắt mắt, chỉ cần chịu khó một chút là bạn đã có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình rồi đấy!

Sử dụng các phần mềm học từ tiếng Trung

Đây là một cách quen thuộc và được khá nhiều bạn trẻ ưa dùng. Bạn chỉ cần cài đặt phần mềm trên thiết bị thông minh như điện thoại, máy tính rồi làm theo hướng dẫn. Ưu điểm của phương pháp này là tính tiện lợi, bạn có thể học bất cứ khi nào, ở bất cứ đâu chỉ với một chiếc smartphone.

Video giới thiệu app học tiếng Trung của Tomato

Nhược điểm của nó là thường hạn chế với người lớn tuổi, người già vì họ không có khả năng cập nhật đồ công nghệ bằng các bạn trẻ. Một số phần mềm thông dụng bạn có thể tham khảo như: Hello Chinese, Chinese Easy, Bravolo, Duolingo, ChineseSkill.

100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

1/ 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc

2/ 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút

3/ 一个 yīgè: một cái, một

4/ 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ

5/ 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định

6/ 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế

7/ 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục

8/ 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng

9/ 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít

10/ 丈夫 zhàngfū: chồng

11/ 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời

12/ 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên

13/ 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp

14/ 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa

15/ 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới

16/ 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai

17/ 不同 bùtóng: không giống, không cùng

18/ 不好 bù hǎo: không tốt

19/ 不用 bùyòng: không cần

20/ 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc

21/ 不能 bùnéng: không thể, không được

22/ 不行 bùxíng: không được

23/ 不要 bùyào: đừng, không được, chớ

24/ 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều

25/ 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ

26/ 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất

27/ 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại

28/ 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định

29/ 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)

30/ 之后 zhīhòu: sau, sau khi

31/ 之间 zhī jiān: giữa

32/ 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu

33/ 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm

34/ 事儿 shì er: sự việc

35/ 事实 shìshí: sự thực

36/ 事情 shìqíng: sự việc, sự tình

37/ 人们 rénmen: mọi người, người ta

38/ 人类 rénlèi: loài người, nhân loại

39/ 什么 shénme: cái gì, hả

40/ 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt

41/ 今晚 jīn wǎn: tối nay

42/ 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm

43/ 他们 tāmen: bọn họ

44/ 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện

45/ 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước

46/ 以及 yǐjí: và, cùng

47/ 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này

48/ 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng

49/ 任何 rènhé: bất luận cái gì

50/ 任务 rènwù: nhiệm vụ

51/ 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ

52/ 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn

53/ 但是 dànshì: nhưng, mà

54/ 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách

55/ 你们 nǐmen: bọn họ

56/ 来自 láizì: đến từ

57/ 来说 lái shuō: mà nói

58/ 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ

59/ 保证 bǎozhèng: bảo đảm

60/ 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ

61/ 信任 xìnrèn: tín nhiệm

62/ 信息 xìnxī: tin tức, thông tin

63/ 个人 gèrén: cá nhân

64/ 做到 zuò dào: làm được

65/ 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con

66/ 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại

67/ 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em

68/ 凶手 xiōngshǒu: hung thủ

69/ 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng

70/ 儿子 érzi: con trai, người con

71/ 全部 quánbù: toàn bộ

72/ 公司 gōngsī: công ty, hãng

73/ 其中 qízhōng: trong đó

74/ 其他 qítā: cái khác, khác

75/ 其实 qíshí: kì thực, thực ra

76/ 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt

77/ 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh

78/ 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra

79/ 出去 chūqù: ra, ra ngoài

80/ 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra

81/ 分钟 fēnzhōng: phút

82/ 别人 biérén: người khác, người ta

83/ 别的 bié de: cái khác

84/ 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại

85/ 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu

86/ 刚刚 gānggāng: vừa, mới

87/ 刚才 gāng cái: vừa nãy

88/ 加入 jiārù: gia nhập

89/ 加油 jiāyóu: cố lên

90/ 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng

91/ 博士 bóshì: tiến sĩ

92/ 危险 wéixiǎn: nguy hiểm

93/ 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho

94/ 原因 yuányīn: nguyên nhân

95/ 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua

96/ 参加 cānjiā: tham gia, tham dự

97/ 另外 lìngwài: ngoài ra

98/ 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng

99/ 只有 zhǐyǒu: chỉ có

100/ 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là

Học tiếng Trung tại Hải phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học