Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Cảm xúc

Cỡ chữ
Mục lục

Cảm xúc của con người thay đổi theo từng ngày, từng giờ, thậm chí còn phụ thuộc cả vào thời tiết nữa cơ ^^ Thế vậy, khi đang tâm trạng mà muốn sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung sẽ sử dụng những từ vựng nào. Cùng Ngoại ngữ TOMATO tìm hiểu và áp dụng thường xuyên nhé :D


1.   喜爱 xǐ'ài : thích

 

2.    愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận

3.    无聊 wúliáo : buồn tẻ

4.    信任 xìnrèn : sự tin cẩn, tín nhiệm

5.    创造力 chuàngzào lì : tính sáng tạo

6.    危机 wéijī : cuộc khủng hoảng

7.    好奇心 hàoqí xīn : tính hiếu kỳ

8.    失败 / shībài /: sự thất bại

 9.   抑郁 / yìyù /: hậm hực, uất ức

10. 愚蠢的 / yúchǔn de /: ngốc nghếch

11. 无聊 / wúliáo /:  Chán

12. 不安 / bùān /: khó chịu

13. 疲惫 / pí bèi /: mệt mỏi

14. 寂寞 / jì mò /: Cô đơn

15. 妒忌 / dù jì /: đố kỵ

16. 害羞 / hài xiū /: Nhút nhát

17. 紧张  / jǐn zhāng /: căng thẳng

18. 忧虑 / 担心  / yōu lǜ / dān xīn /: Lo lắng

19. 愤怒 / 生气 / fèn nù / shēng qì / Tức giận

20. 害怕 / hài pà /: Sợ hãi

21. 惊讶 /jīng yà /: Ngạc nhiên

22. 悲伤 /伤心 / bēi shāng / shāng xīn /: Buồn

23. 快乐 / 愉快 / kuài lè / yú kuài /: Hạnh phúc

24.  害羞 / hàixiū / E thẹn, ngại ngùng

25.  恨 / hèn / Hận

Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung, tham khảo khoá học của Ngoại ngữ TOMATO tại đây nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học