Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Ngoại ngữ Tomato

Cỡ chữ
Mục lục

Khi làm việc trong công ty Trung Quốc hoặc trong môi trường thường xuyên dùng tiếng Trung thì bạn cần phải thành thạo tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Với chủ đề này thì chúng ta cần nắm được một lượng từ vựng phong phú và những mẫu câu giao tiếp cơ bản để có thể tự tin làm việc bằng tiếng Trung. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp về nội dung này nhé.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Trung khi làm việc, bạn cần nắm chắc vồn từ vựng tiếng Trung thông dụng trong văn phòng. Dưới đây là những từ vựng thông dụng nhất khi sử dụng tiếng Trung giao tiếp trong công việc, học thuộc chúng để dùng khi cần:

1. 公司 /gōngsī/: công ty

2. 企业 /qǐyè/: doanh nghiệp

3. 集团 /jítuán/: tập đoàn

4. 股份公司 /gǔfèn gōngsī/: công ty cổ phần

5.    有限公司 /yǒuxiàn gōngsī/: công ty TNHH

6.    总公司 /zǒng gōngsī/: Tổng công ty

7.    子公司 /zǐ gōngsī/: Công ty con

Công ty tiếng Trung là gì?

8.    分公司 /fēn gōngsī/: Chi nhanh công ty

9.    上班 /shàng bān/: Đi làm

10.    下班 /xià bān/: Tan làm

11.    报告 /bàogào/: Báo cáo

12.    计划 /jìhuà/: Kế hoạch

13.    规程 /guīchéng/: Quy trình

14.    开会 /kāi huì/: Họp

15.    迟到 /chídào/: Đến muộn

16.    工资 /gōngzī/: Lương

17.    领工资 /lǐng gōngzī/: Lãnh lương

18.    任务 /rènwù/: Nhiệm vụ

20.    按指纹 /àn zhǐwén/: Quẹt vân tay chấm công

21.    出差 /chūchāi/: Công tác

22.    考勤 /kǎoqín/: Chấm chuyên cần

23.    打电话 /dǎ diànhuà/: Gọi điện

24.    发电邮 /fā diànyóu/: Gửi email

Gửi email tiếng Trung là gì?

25.    寄样品 /jì yàngpǐn/: Gửi hàng mẫu

26.    电脑 /diànnǎo/: Máy tính

27.    复印机 /fùyìnjī/: Máy photocopy

28.    打印机 /dǎyìnjī/: Máy in

Xem thêm: 150 từ vựng tiếng Trung văn phòng

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo nơi công sở, bạn sẽ thường sử dụng một số mẫu câu. Dưới đây là 45 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thường được dùng nhiều nhất:

1. 请帮我打印一下这份文件。/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./

Vui lòng in giúp tôi văn bản này.

2. 请给我一杯水。/qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ./ 

Vui lòng cho tôi ly nước.

3.  他给我一个新的杯子。/tā gěi wǒ yīgè xīn de bēizi./ 

Anh ấy cho tôi một cái ly mới.

4. 请问,有什么可以帮忙您?/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/ 

Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?

 5. 可以借给我一只笔吗? /kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/ 

Có thể cho tôi mượn một cây viết không?

6. 我可以问你一个问题吗?/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/ 

Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?

7. 你做的非常好!/nǐ zuò de fēicháng hǎo!/ 

Bạn làm rất tốt!

8. 你今天看起来不错!/nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò!/

Hôm nay trông bạn thật tuyệt!

9. 对不起, 我迟到了!/duì bù qǐ, wǒ chí dào le/

Xin lỗi, tôi đến muộn!

10. 我没有及早给你写信, 真对不起!/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ/

Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!

Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thông dụng nhất

11. 感谢您的帮助。/gǎn xiè nín de bāng zhù/

Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

11. 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/

Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 。

12. 是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/

Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi. 

13. 下周五我想请假, 可以吗? /xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/

Thứ sáu tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?

14. 我可以请几天假吗? /wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/

Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không?

15. 不知道我明天可不可以稍微晚一点来? /bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/

Không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công việc thường dùng nhất

16. 你是做什么工作的呢?/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/

Cậu làm công việc gì vậy?

17. 你在哪儿工作呢? /nǐ zài nǎr gōng zuò ne/

Cậu làm ở đâu thế ?

18. 你最近工作顺利吗? /nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/

Dạo này công việc có thuận lợi không?

19. 你在哪个部门工作? /nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/

Cậu làm ở bộ phận nào?

20. 我在一家电脑公司工作。/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/

Tôi làm ở một công ty về máy tính.

21. 我是国家公务员。/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/

Tôi là công chức nhà nước 。

22. 这个工作你做了多长时间了? /zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/

Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?

23. 你的公司在哪儿? /nǐ de gōng sī zài nǎr/

Công ty cậu ở đâu?

24. 上下班路上要花多长时间? /shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/

Đi làm với tan làm đi đường mất bao lâu ?

25. 我正在找工作。/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/

Tôi đang tìm việc.

26. 我正在调工作。/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/

Tôi đang chuyển công tác.

27. 我现在失业了。/wǒ xiàn zài shī yè le/

Hiện giờ tôi đang thất nghiệp.

28.  我被开除了。/wǒ bèi kāi chú le/

Tôi bị sa thải rồi.

29. 最近总是加班, 累死我了!/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/

Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi !

30. 会议几点开始? /huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/

Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?

31. 会议几点结束? /huì yì jǐ diǎn jié shù/

Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?

32. 下午几点开会? /xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/

Buổi chiều mấy giờ họp ?

33. 人到齐了吗? /rén dào qí le ma/

Mọi người đã đến đủ chưa ?

34. 还有谁还没来? /hái yǒu shuí hái méi lái/

Còn ai chưa đến nữa ?

35. 会议马上就要开始了, 请大家安静!/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng/

Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự !

36. 既然人齐了,那么会议开始吧!/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/

Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !

37. 资料准备好了吗? /zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/

Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ?

38. 今天我们要讨论… /jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /

Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…

39. 我们接着讨论第二个问题。/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/

Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 。

40. 对不起打断一下。/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/

Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。

41. 我可以插句话吗? /wǒ kě yǐ chā jù huà ma/

Tôi có thể xen vào một chút được không ?

42. 你有什么要说吗? /nǐ yǒu shén me yào shuō ma/

Anh có muốn nói/ phát biểu gì không?

43. 有谁对这项规定持异议吗? /yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/

Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không?

44. 大家都同意吗? /dà jiā dou tóng yì ma/

Mọi người đều đồng ý chứ?

45. 反对的请举手。/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/

Ai phản đối mời giơ tay.

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung hay nhất 

Học tiếng Trung tại Hải Phòng

Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung Hải Phòng uy tín

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng, hãy để Tomato đồng hành với bạn. Trung tâm tiếng Trung Tomato cung cấp các khóa học tiếng Trung online và oflfine, sử dụng giáo trình tiếng Trung tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học