Đăng lúc 07:36:43 ngày 17/09/2023 Lượt xem 537
Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato chia sẻ tiếng Trung về chủ đề phòng cháy chữa cháy với các từ vựng và đoạn hội thoại liên quan. Hi vọng những kiến thức này sẽ hỗ trợ phần nà cho các bạn trong công việc.
Cứu hỏa 消防 Xiāo fáng
Trung tâm phòng cháy 防火中心 fáng huǒ zhōng xīn
Trạm cứu hỏa 消防站 xiāo fáng zhàn
Phòng cứu hỏa (pccc) 消防处 xiāo fáng chù
Cục phòng cháy chữa cháy 消防局 xiāo fáng jú
Nhân viên phòng cháy chữa cháy 消防官员 xiāo fáng guān yuán
Đội trưởng cứu hỏa 消防队长 xiāo fáng duì zhǎng
Trưởng phòng pccc 消防处长 xiāo fáng chù zhǎng
Cục trưởng cục pccc 消防局长 xiāo fáng jú zhǎng
Đội viên pccc 消防员 xiāo fáng yuán
Huấn luyện pccc 消防训练 xiāo fáng xùn liàn
Diễn tập pccc 消防演习 xiāo fáng yǎn xí
Thiết bị pccc 消防设备 xiāo fáng shè bèi
Xe cứu hỏa 消防车 xiāo fáng chē
Xe cứu hỏa trang bị thang 云梯消防车 yún tī xiāo fáng chē
Thang cứu hỏa 消防梯 xiāo fáng tī
Thang cứu hỏa trên không 架空消防梯 jià kōng xiāo fáng tī
Thang đưa ra kéo vào tự động 自动伸缩梯 zì dòng shēn suō tī
Thang móc cứu hỏa 消防钩梯 xiāo fáng gōu tī
Bơm nước cứu hỏa 消防水泵 xiāo fáng shuǐ bèng
Bơm nước dập lửa 灭火水泵 miè huǒ shuǐ bèng
Ống cao su dẫn nước cứu hỏa 消防水带 xiāo fáng shuǐ dài
Chốt cứu hỏa 消防栓 xiāo fáng shuān
Thiết bị dập lửa 灭火器 miè huǒ qì
Thiết bị dập lửa dùng tay ép 手压式灭火器 shǒu yā shì mièhuǒqì
Thiết bị dập lửa kiểu tay quay 轮式灭火器 lún shì miè huǒ qì
Bọt dập lửa 消防泡沫 xiāo fáng pào mò
Súng dập lửa bằng bọt 泡沫灭火枪 pào mò miè huǒ qiāng
Van của thiết bị dập lửa 灭火器的扳阀 miè huǒ qì de bān fá
Cột trượt 滑杆 huá gān
Sào dài cứu hỏa 救火长杆 jiù huǒ cháng gān
Tấm vải cứu hộ 救生布单 jiù shēng bù dān
Võng cứu sinh 救生网 jiùs hēng wǎng
Thừng cứu sinh 救生绳 jiù shēng shéng
Xe vòi rồng cứu hỏa 消防水龙车 xiāo fáng shuǐ lóng chē
Cần cẩu cứu hỏa 消防起重车 xiāo fáng qǐ zhòng chē
Ca nô cứu hỏa 消防艇 xiāo fáng tǐng
Tàu thủy cứu hỏa 消防船 xiāo fáng chuán
Thùng nước cứu hỏa 消防水桶 xiāo fáng shuǐ tǒng
Cát dự phòng để dập lửa 灭火备用沙 miè huǒ bèi yòng shā
Nước dự phòng để dập lửa 灭火备用水 miè huǒ bèi yòng shuǐ
Đèn pha 探照灯 tàn zhào dēng
Xe cứu thương 救护车 jiù hù chē
Áo bảo hộ bằng kim loại 金属防护服 jīn shǔ fánghù fú
Quần áo cứu hỏa 消防服 xiāo fáng fú
Mũ của lính pccc 消防帽 xiāo fáng mào
Áo bằng sợi đá thạch miên 石棉衣 shí mián yī
Mặt nạ phòng cháy chữa cháy 消防面罩 xiāo fáng miàn zhào
Ủng cứu hỏa 消防靴 xiāo fáng xuē
Thắt lưng da móc 挂钩皮带 guà gōu pídài
Rìu cứu hỏa 消防斧 xiāo fáng fǔ
Đèn cứu hỏa cầm tay 消防提灯 xiāo fáng tí dēng
Xà beng 撬棒 qiào bàng
Dụng cụ nậy cửa 开门器 kāi mén qì
Máy bộ đàm 步话机 bù huàjī
Hỏa hoạn 火灾 huǒ zāi
Hỏa hoạn bất ngờ 意外火灾 yì wài huǒ zāi
Hỏa hoạn lớn 大火灾 dà huǒ zāi
Cháy rừng 森林火灾 sēn lín huǒ zāi
Phòng chống hỏa hoạn 火灾预防 huǒ zāi yù fáng
Khống chế hỏa hoạn 火灾控制 huǒ zāi kòng zhì
Nạn nhân của hỏa hoạn 火灾受害人 huǒ zāi shòu hài rén
Người cảnh giới hỏa hoạn 火灾警戒员 huǒ zāi jǐng jiè yuán
Hiện trường hỏa hoạn 火灾现场 huǒ zāi xiàn chǎng
Ngọn lửa lan rộng 火势的蔓延 huǒ shì de màn yán
Vụ cháy tái phát 续发性火灾 xù fā xìng huǒ zāi
Bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险 huǒ zāi bǎo xiǎn
Phóng hỏa 纵火 zòng huǒ
Kẻ gây ra vụ cháy 纵火者 zòng huǒ zhě
Bén lửa 着火 zháo huǒ
Đốm lửa 火星 huǒ xīng
Ngọn lửa 火苗 huǒm iáo
Dập lửa 灭火 miè huǒ
Ngọn lửa bị dập tắt 火的熄灭 huǒ de xímiè
Tháp huấn luyện cứu hỏa 消防训练塔 xiāo fáng xùn liàn tǎ
Nhà để xe cứu hỏa 消防车库 xiāo fáng chēkù
Tòa nhà của phòng pccc 消防处大楼 xiāo fáng chù dàlóu
Phòng hỏa 防火 fáng huǒ
Vật liệu phòng hỏa 防火材料 fáng huǒ cái liào
Thiết bị phòng hỏa 防火装置 fáng huǒ zhuāng zhì
Cái chắn lửa 火挡 huǒ dǎng
Tường chắn lửa, hàng rào lửa 防火墙 fáng huǒ qiáng
Hàng rào ngăn lửa 防火障 fáng huǒ zhàng
Tuyến phòng lửa 防火线 fáng huǒ xiàn
Quần áo phòng hộ chống lửa 防火工作服 fáng huǒ gōng zuò fú
Báo cháy 火警 huǒ jǐng
Thiết bị báo cháy 火警报警器 huǒ jǐng bào jǐng qì
Thiết bị tiếp nhận báo cháy 警报接收器 jǐng bào jiē shōu qì
Chuông báo cháy 火警警钟 huǒ jǐng jǐng zhōng
Tiếng chuông báo cháy 火警铃声 Huǒ jǐng líng shēng
Đài quan sát báo cháy từ xa 火警瞭望塔 huǒ jǐng liào wàng tǎ
Cứu với, có một ngôi nhà đang cháy ở đây
/Jiùmìng a, zhè li yǒu fángzi zháohuǒle/
救命啊,这里有房子着火了。
Cháy rồi, cháy rồi, gọi xe pccc đi
/Zháohuǒle, zháohuǒle, kuài jiào xiāofáng chē ba/
着火了,着火了,快叫消防车吧。
Khẩn cấp! đến giúp chúng tôi đi.
/Shíwànhuǒjí! Kuài lái bāng wǒmen ba/
十万火急!快来帮我们吧。
Chuyện gì đã xảy ra thế? Nói cho tôi ngay.
/Fāshēng shénme shìle? Kuài gàosù wǒ ba./
发生什么事了?快告诉我吧。
/Zhèxiē dōu shì xiāofáng shèbèi, nǐ yīgài huì yòng ma?/
Đây đều là những thiết bị chữa cháy, bạn đã biết cách sử dụng hết chưa?
/Zhèxiē dōu shì xiāofáng shèbèi, nǐ yīgài huì yòng ma?/
这些都是消防设备,你一概会用吗?
A: /Jiùmìng a, zháohuǒle, zháohuǒle./ 救命啊,着火了,着火了。Cứu với, nó đang cháy, cháy rồi.
B:/Āiyā, nà’er zháohuǒle!/ 哎呀,那儿着火了! Ôi, ở kia cháy rồi.
A:/Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle. Bāng bāng wǒ ba, kuài xiāofáng chē/ 这里有房子着火了。帮帮我吧,快消防车。Có một ngôi nhà đang cháy ở đây. Giúp tôi xe dập lửa nhanh.
B:/Hǎo de hǎo de, bié jǐnzhāng, wǒ mǎshàng jiào xiāofáng chē, dǎ huǒjǐng diànhuà./ 好的好的,别紧张,我马上叫消防车,打火警电话。Được rồi, đừng căng thẳng, tôi sẽ gọi xe cứu hỏa và gọi cho sở chữa cháy ngay.
A: /Bù hǎole, zhè wèi lǎorén bèi shòushāngle, zěnme bàn ne?/ 不好了,这位老人被受伤了,怎么办呢? Không được, ông lão bị thương rồi, làm sao bây giờ?
B:/Bié jí, wǒ yǐjīng jiào jiùhù chēle./ 别急,我已经叫救护车了。/Bié jí, wǒ yǐjīng jiào jiùhù chē le./ Đừng lo, tôi đã gọi xe cấp cứu rồi.
Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.
Các khoá học khác: