Tiếng lóng của các bạn trẻ Nhật Bản
Các bạn trẻ Nhật Bản hiện nay rất yêu thích sử dụng các tiếng lóng, các bạn có biết đó là những từ nào, cụm từ nào không nhỉ. Nếu các bạn chưa biết thì hôm nay Trung tam tieng Nhat Hai Phong sẽ chia sẻ cho các bạn 1 số từ và cụm từ lóng của các bạn trẻ Nhật Bản. Cái này không được học ở trên lớp hay ở bất cứ Trung tam tieng Nhat nào đâu nhé.
Tiếng lóng của các bạn trẻ Nhật
Hiện nat ngôn ngữ được phát triển và tiếng lóng tồn tại như một sự hiển nhiên. Đối với các nhà ngôn ngữ học tiếng lóng sẽ làm cho ngôn ngữ trở nên trẻ hơn , cách dùng từ phong phú , đa dạng hơn . Vì thế không ít từ tiếng lóng đã dần trở thành ngôn ngữ chung được các bạn trẻ sử dụng nhiều hơn.
Ở Nhật Bản tiếng lóng được coi là các khẩu ngữ , nó không theo quy thức gì cả phi quy thức. Như ngôn ngữ mạng chỉ dùng trong vui chơi, giải trí một cách thân mật, hoặc có thể dùng trong trường hợp cần nhấn mạnh điều gì đó, nhưng phải dùng trong những hoàn cảnh phù hợp.
Tiếng lóng không chỉ dùng để trêu đùa, tếu táo ở ngoài trường, có học viên còn sử dụng tiếng lóng trong những bài kiểm tra, trong cả bài thi tốt nghiệp. "Tuy nhiên, tiếng lóng là khẩu ngữ của một nhóm bạn trẻ trong xã hội nên nó tương đối suồng sã hơn. Giao tiếp thân mật, người ta thường dùng những từ lóng nhưng trong giao tiếp chính thức thì không được dùng nhé các bạn.
Dạy tiếng Nhật Hải Phòng
Những từ lóng thông dụng của các bạn trẻ Nhật Bản
1. あばよ
Phiên âm: Abayo
Nghĩa là: Đây là 1 cách nói thông thường của "Chào tạm biệt" , cách nói này không được lịch sự cho lắm.
2. 危ねえ
Phiên âm: Abune
Nghĩa là: Thế là rất gần
3. あち行って
Phiên âm: Achi itte
Nghĩa là: Đi ra chỗ khác
4. あち帰れ
Phiên âm: Achi kaere
Nghĩa là: Quay trở lại đó, tránh xa ra
5. あほ
Phiên âm: Aho
Nghĩa là: ngu dốt
6. あほんだら
Phiên âm: Ahondara
Nghĩa là: Từ lóng, một lời lăng mạ, sỉ nhục.
Tiếng lóng của các bạn trẻ Nhật Bản
7. あぁそう
Phiên âm: Ah sou
Nghĩa là: Oh, Tôi hiểu
8. あいつ
Phiên âm: Aitsu
Nghĩa là: Hắn ta ở đằng kia
9. 悪魔人
Phiên âm: Akumabito
Nghĩa là: yêu ma, quỷ quái
10. 甘い
Phiên âm: Amai
Nghĩa là: cả tin, dại khờ
11. あのう
Phiên âm: Ano
Nghĩa là: xin thứ lỗi
12. 別に
Phiên âm: Betsu ni
Nghĩa là: không có gì
13. 美少年
Phiên âm: Bishounen
Nghĩa là: Anh chàng cơ bắp,Chàng trai dễ thương”
14. 盆暗
Phiên âm: Bonkura
Nghĩa là: ngu si, tối dại
15. 準備はいいか?
Phiên âm: Junbi wa ii ka?
Nghĩa là: sẵn sàng chưa ?
16. かい
Phiên âm: Kai
Nghĩa là: mang nghĩa “desu ka”
17. きもい
Phiên âm: Kimoi :
Nghĩa là: viết tắt của “Kimochi warui”
18. きさま
Phiên âm: Kisama :
Nghĩa là: rất bất lịch sự
19. むずい
Phiên âm: Muzui
Nghĩa là: cách nói ngắn gọn của “muzukashii”
20. なめるじゃない
Phiên âm: Nameru ja nai
Nghĩa là: Đừng can thiệp vào chuyện của tôi !
-----------------------------------------------------------------------
Bạn tìm đến những trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, với nhiều phương pháp mới cho học viên làm chủ tiếng Nhật của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Nhật Hải Phòng
Mọi thông tin đăng ký xin liên hệ địa chỉ
Trung tâm ngoại ngữ Hải Phòng
Địa chỉ:
Cơ sở 1: số 94 Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng
Cơ sở 2: Số 65 Quán Nam, Quận, Lê Chân, Tp. Hải Phòng
Tel: 0225 57 2222 - 0772 334 886