Luyện đọc tiếng Trung (P21)

Cỡ chữ
Mục lục

Luyện đọc hiểu tiếng Trung (Phần 21)

Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 1 năm 2024, ngày đầu tiên của năm mới. Cũng thật là trùng hợp khi rơi vào đúng thứ 2 ngày đầu tuần- lịch gặp gỡ của chúng ta trong seri luyện đọc hiểu tiếng Trung. Cũng tìm hiểu về ngày Tết dương lịch của Trung Quốc trong bài đọc hiểu bên dưới nhé.

元旦节

元旦,即公历的11日,是世界多数国家通称的“新年”。元,谓“始”,凡数之始称为“元”;旦,谓“日”;“元旦”即“初始之日”的意思。“元旦”通常指历法中的首月首日。

中国历史上的“元旦”指的是“正月一日”,“正月”的计算方法,在汉武帝时期以前是很不统一的,历代的元旦(首月首日)日期并不一致。

辛亥革命后,为了“行夏正,所以顺农时,从西历,所以便统计”,民国元年决定使用公历(实际使用是1912年),并规定阳历11日为“新年”,但并不叫“元旦”。1949年中华人民共和国以公历11日为元旦,因此“元旦”在中国也被称为“阳历年”、“新历年”或“公历年”。

生词(Từ mới)

元旦 yuándàn Nguyên đán

公历 gōnglì công lịch, lịch dương

历史 lìshǐ  lịch sử

zhǐ  chỉ, nêu

辛亥革命 Xīnhài gémìng  Cách mạng Tân Hợi

统计 tǒngjì  thống kê

chēng nói, gọi

练习(luyện tập)

简单回答问题 (Trả lời đơn giản các câu hỏi)

1元旦是几月几号?农历的还是公历的?

2在中国历史上,元旦指的是什么日子?

3在中国从什么时候一月一号被称为元旦?

回答 (đáp án)

1公历11

2正月一日

31949

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học