Học từ vựng tiếng Trung cổ trang hiệu quả

Cỡ chữ
Mục lục

Các từ vựng tiếng Trung cổ trang thường gặp

皇宫 /huáng gōng/: hoàng cung

- 寝宫 /qǐn gōng/: tẩm cung

- 后宫 /hòu gōng/: hậu cung

- 冷宫 /lěng gōng/: lãnh cung

- 王府 /wáng fǔ/: vương phủ

- 大牢 /dà láo/: đại lao

Bộ phim cổ trang Như Ý truyện

- 御花园 /yù huā yuán/: ngự hoa viên

-御膳房 / yù shàn fáng/: ngự thiện phòng 

- 禁宫 /jīn gōng/: cấm cung

皇上 /huáng shàng/: hoàng thượng

- 王爷 /wáng yé/: vương gia

- 皇后 /huáng hòu/: hoàng hậu

- 太后 /tài hòu/: thái hậu

- 皇子 /huáng zǐ /: hoàng tử

- 太子 /tài zǐ/: thái tử

- 太子妃 /tài zǐ fēi /: thái tử phi

- 娘娘 /niáng niang/: nương nương

- 公主 / gōng zhǔ/: công chúa

- 贝勒爷 /bèi lè yé/: bối lạc gia

- 殿下 /diàn xià/: điện hạ

- 将军 /jiāng jūn/: tướng quân

- 少爷 /shào yé/: thiếu gia

- 少夫人 /shào fū rén/: thiếu phu nhân

- 侍卫 /shì wèi /: thị vệ

- 刺客 /cì kè/: thích khách

- 太医 /tài yī/: thái y

/zhèn/: trẫm

- 本王 /běn wáng/: bổn vương

- 哀家 /āi jiā/: ai gia

- 奴才 /nú cái/: nô tài

- 奴婢 /nú bì/: nô tì

- 寡人 /guǎ rén/: quả nhân

- 微臣 /wēi chén/: vi thần

- 爱妃 /ài fēi/: ái phi

- 众爱卿 /zhòng ài qīng/: chúng ái khanh

- 美人 /měi rén/: mĩ nhân

- 小人 /xiǎo rén/: tiểu nhân

- 草民 /cǎo mín/: thảo dân 

- 民女 /mín nǚ/: dân nữ

- 下官 /xià guān/: hạ quan

- 在下 /zài xià/: tại hạ

- 公子 /gōng zǐ/: công tử

- 小姐 /xiǎo jiě/: tiểu thư

- 大侠 /dà xiá/: đại hiệp

- 大人 /dà rén/: đại nhân

- 夫人 /fū rén/: phu nhân

- 贱人 /jiàn rén/: tiện nhân

- 属下 /shǔ xià/: thuộc hạ 

- 妖怪 /yāo guài/: yêu quái

- 罪臣 /zuì chén/: tội thần

- 仙子 /xiān zǐ/: tiên tử

- 上仙 /shàng xiān/: thượng tiên

- 上神 /shàng shén/: thượng thần

- 恩人 /ēn rén/: ân nhân

- 师傅 /shīfu/: sư phụ

- 师兄 /shī xiōng/: sư huynh 

- 师弟 /shī dì/: sư đệ

- 师妹 /shī mèi/: sư muội

- 师姐 /shī jiě/: sư tỉ

- 徒弟 /tú dì/: đồ đệ

- 掌门人 /zhǎng mén rén/: trưởng môn nhân

- 姑娘 /gū niang/: cô nương

- 剑客 /jiàn kè/: kiếm khách

- 娘子 /niáng zǐ/: nương tử

- 好汉 /hǎo hàn/: hảo hán

Những mẫu câu tiếng Trung cổ trang thường gặp

奉天承运,皇帝诏曰 /fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē/: phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết

- 血口喷人 /xuè kǒu pēn rén/: ngậm máu phun người

- 门当户对 /mén dāng hù duì/: môn đăng hộ đối

- 臣遵旨 /chén zūn zhǐ/: thần tuân chỉ

- 手下留情 /shǒu xià liú qíng/: thủ hạ lưu tình

- 皇上饶命 /huáng shàng ráo mìng/: hoàng thượng tha mạng!

- 来人啊 /lái rén ā/: người đâu

- 诛杀九族 /zhū shā jiǔ zú/: tru di cửu tộc

- 有刺客, 快护驾 /yǒu cì kè, kuài hù jià/: có thích khách, mau hộ giá!

- 奴婢该死,娘娘息怒 /nú bì gāi sǐ, niángniang xī nù/: nô tì đáng chết, nương nương bớt giận!

- 多谢大侠救命之恩 /duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn/: đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!

大人言重了 /dà rén yán zhòng le/: đại nhân nặng lời rồi!

- 以身相许 /yǐ shēn xiāng xǔ/: lấy thân báo đáp

- 大胆 /dà dǎn/: to gan!

- 放肆 /fàng sì/: hỗn xược!

- 为何 /wéi hé/: tại sao (trong các phim cổ trang hay dùng thay cho 什么)

Bộ phim cổ trang Bộ Bộ kinh tâm

- 不知大人您有何吩咐 /bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù/: không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó?

- 站住 /zhàn zhù/: đứng lại!

- 住口 /zhù kǒu/: im miệng!

- 谢主隆恩 /xiè zhǔ lóng ēn/: tạ chủ long ân!

- 皇上万岁万万岁 /huáng shàng wàn suì wàn wàn suì/: hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế!

- 天诛地灭 /tiān zhū dì miè/: trời chu đất diệt

- 陛下英明 /bì xià yīng míng/: bệ hạ anh minh

- 春宵一刻值千金 /chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn/: một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng.

- 岂有此理 /qǐ yǒu cǐ lǐ/: lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy.

- 住手 /zhù shǒu/: dừng tay!

- 好汉,英雄!求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… /hǎo hàn, yīng xióng! qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì dí yīng ér/: hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng…

- 今后有福同享有难同当,不求同年同月同日生,但求同年同月同日死

 /jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng, bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng, dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ  /

Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm.

- 冤枉啊皇上 /yuān wàng ā huáng shàng/: oan quá hoàng thượng ơi

- 阁下真厉害, 在下佩服佩服 /gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú/: các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!

- 果然名不虚传 /guǒ rán míng bù xū chuan/: quả nhiên danh bất hư truyền

- 混账 / hùn zhàng/: hỗn xược!

- 狗奴才 /gǒu nú cái/: cẩu nô tài!

- 我没有你这个逆子 / wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ/: ta không có tên nghịch tử như ngươi

- 都给朕退下 /dou gěi zhèn tuì xià/: lui xuống hết cho trẫm!

- 救驾来迟. 罪该万死!

 /jiù jià lái chí.  zuì gāi wàn sǐ/:

Cứu giá muộn, tội đáng muôn chết!

- 奴婢知错了, 请娘娘恕罪!

 /nú bì zhī cuò le,   qǐng niángniang shù zuì/:

 Nô tì biết sai rồi, xin nương nương tha tội

- 先干为敬 /xiān gān wéi jìng/: xin cạn trước!

- 不必多礼 /bú bì duō lǐ/: không cần đa lễ!

- 胡闹 /hú nào/: hồ đồ!

- 无耻 /wú chǐ/: vô sỉ!

- 此话当真 /cǐ huà dāng zhēn/: những lời này là thật chứ ?

Học tiếng Trung tại Hải phòng

Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học