Các thì trong tiếng Nhật và cách sử dụng

Cỡ chữ
Mục lục

Trong việc học tiếng Nhật giao tiếp hay học tiếng Trung, học tiếng Anh..., ngữ pháp là phần đặc biệt quan trọng buộc bạn phải nhớ kỹ và hiểu thật rõ đặc biệt là các thì trong tiếng Nhật.Trung tâm ngoại ngữ Hải Phòng Tomato hận hạnh là 1 trong những trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín hàng đầu tại Hải Phòng.

Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Hải Phòng Tomato sẽ cùng bạn tìm hiểu về Các thì trong tiếng Nhật - loại ngữ pháp phổ biến và được ứng dụng trong hầu hết các cấu trúc giao tiếp tiếng Nhật hiện nay.

Trước khi tìm hiểu về Các thì trong tiếng Nhật chúng ta sẽ đi tìm hiểu trước về các nhóm động từ tiếng Nhật trước nhé, cùng xem các nhóm động từ này đóng vai trò như thế nào trong việc tạo thành các thì trong tiếng Nhật nhé!

Nhóm động từ trong việc học tiếng Nhật

  • Nhóm 1: gồm có các động từ có đuôi い hoặc phát âm là âm い

Ví dụ:

-行きます(いきます)(Đi)

-会います(あいます)(Gặp)

-飲みます(のみます)(Uống)

-帰ります(かえります)(Trở về)

-遊びます(あそびます)(Chơi)

  • Nhóm 2: gồm có các động từ có đuôi え hoặc phát âm là âm え

Ví dụ:

-食べます(たべます)(Ăn)

-寝ます(ねます)(Ngủ)

-覚えます(おぼえます)(Nhớ)

-教えます(おしえます)(Dạy)

Bên cạnh đó còn có 9 động từ có đuôi い hoặc phát âm là い tuy nhiên vẫn thuộc nhóm thứ 2.

1. おります (xuống)

2. あびます (tắm)

3. きます (mặc)

4. たります (đủ)

5. おきます (thức)

6. みます (xem)

7. います (có)

8. かります (mượn)

9. できます (có thể)

  • Nhóm 3 gồm những động từ sau:

-Tận cùng có đuôi します

-Động từ 来ます(きます)(Đến)

Ví dụ:

-します (Làm)

-勉強します(べんきょうします)(Học)

-来ます(きます)(Đến)

Để chia được các động từ vào một trong 11 thì khác nhau mà không bị nhầm lẫn bạn cần phải phân biệt chính xác các động từ đó thuộc nhóm nào trong 3 nhóm động từ tiếng Nhật phía trên.

13 Thì trong tiếng Nhật khi học tiếng Nhật tại Hải Phòng

13 Thì trong tiếng Nhật khi học tiếng Nhật tại Hải Phòng

13 Thì trong tiếng Nhật khi học tiếng Nhật tại Hải Phòng

Tiếng Nhật có tất cả 13 thì, mỗi thì lại có cách chia không giống nhau. Các thì này góp phần làm cho mạch văn được rõ nghĩa hơn, ngoài ra nó còn thể hiện một cách rõ nét thái độ của người nói muốn truyền tải tới người nghe.

13 Thì Từ Điển trong khi học tiếng Nhật

あきます (mở (cửa)) => 開く

あるきます (đi bộ) => 歩く

いきます (đi) => 行く

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいく

うごきます (chuyển động, chạy) => 動く

おきます (đặt, để) => 置く

かきます (viết, vẽ) => 書く

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => 片付く

かわきます (khô) => 乾く

きがつきます (để ý, nhận ra) => 気がつく

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => 気がつく

ききます (nghe) => 聞く

ききます (hỏi) => 聞く

さきます (nở (hoa)) => 咲く

すきます (vắng, thoáng) => 空く

つきます (đến (ga)) => 着く

つきます (bật sáng (điện)) => 点く

つきます (có gắn, có kèm theo) => 付く

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => 続く

つれていきます (dẫn đi) => 連れて行く

とどきます (được gửi đến) => 届く

なきます (khóc) => 泣く

Thì「て」

V(い)ます Vて

V-(う)+いて

あきます (mở (cửa) => あいて

あるきます (đi bộ) => あるいて

いきます (đi) => いって

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいて

うごきます (chuyển động, chạy) => うごいて

おきます (đặt, để) => おいて

かきます (viết, vẽ) => かいて

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづいて

かわきます (khô) => かわいて

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついて

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついて

ききます (nghe) => きいて

ききます (hỏi) => きいて

さきます (nở (hoa)) => さいて

すきます (vắng, thoáng) => すいて

つきます (đến (ga)) => ついて

つきます (bật sáng (điện)) => ついて

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついて

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいて

つれていきます (dẫn đi) => つれていって

とどきます (được gửi đến) => とどいて

なきます (khóc) => ないて

Thì「た」 trong tiếng Nhật

V(い)ます Vた

~きます V-(う)+いた

あきます (mở (cửa)) => あいた

あるきます (đi bộ) => あるいた

いきます (đi) => いった

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいた

うごきます (chuyển động, chạy) => うごいた

おきます (đặt, để) => おいた

かきます (viết, vẽ) => かいた

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづいた

かわきます (khô) => かわいた

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついた

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついた

ききます (nghe) => きいた

ききます (hỏi) => きいた

さきます (nở (hoa)) => さいた

すきます (vắng, thoáng) => すいた

つきます (đến (ga)) => ついた

つきます (bật sáng (điện)) => ついた

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついた

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいた

つれていきます (dẫn đi) => つれていった

とどきます (được gửi đến) => とどいた

なきます (khóc) => ないた

Thì「ない」

V(い)ます V(あ)ない

~きます

あきます (mở (cửa)) => あかない

あるきます (đi bộ) => あるかない

いきます (đi) => いかない

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかない

うごきます (chuyển động, chạy) => うごかない

おきます (đặt, để) => おかない

かきます (viết, vẽ) => かかない

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづかない

かわきます (khô) => かわかない

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつかない

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつかない

ききます (nghe) => きかない

ききます (hỏi) => きかない

さきます (nở (hoa)) => さかない

すきます (vắng, thoáng) => すかない

つきます (đến (ga)) => つかない

つきます (bật sáng (điện)) => つかない

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかない

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかない

つれていきます (dẫn đi) => つれていかない

とどきます (được gửi đến) => とどかない

なきます (khóc) => なかない

Thì Khả Năng

V(い)ます V(え)る

~きます

あきます (mở) => あける

あるきます (đi bộ) => あるける

いきます (đi) => いける

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいける

うごきます (chuyển động, chạy) => うごける

おきます (đặt, để) => おける

かきます (viết, vẽ) => かける

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng (đồ)) => かたづける

かわきます (khô) => かわける

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつける

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつける

ききます (nghe) => きける

ききます (hỏi) => きける

さきます (nở) => さける

すきます (vắng, thoáng) => すける

つきます (đến (ga)) => つける

つきます (bật sáng) => つける

つきます (có gắn, có kèm theo) => つける

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづける

つれていきます (dẫn đi) => つれていける

とどきます (được gửi đến) =>とどける

なきます (khóc) => なける

Thì Ý Định

V(い)ます V(お)う

~きます

あきます (mở) => あこう

あるきます (đi bộ) => あるこう

いきます (đi) => いこう

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいこう

うごきます (chuyển động, chạy) => うごこう

おきます (đặt, để) => おこう

かきます (viết, vẽ ) => かこう

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづこう

かわきます (khô) => かわこう

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつこう

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつこう

ききます (nghe) => きこう

ききます (hỏi) => きこう

さきます (nở) => さこう

すきます (vắng, thoáng) => すこう

つきます (đến) => つこう

つきます (bật sáng) => つこう

つきます (có gắn, có kèm theo) => つこう

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづこう

つれていきます (dẫn đi) => つれていこう

とどきます (được gửi đến) =>とどこう

なきます (khóc) => なこう

Thì「た」trong học tiếng Nhật tại Hải Phòng

V(い)ます Vた

~きます V-(う)+いた

あきます (mở) => あいた

あるきます (đi bộ) => あるいた

いきます (đi) => いった

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいいた

うごきます (chuyển động, chạy) => うごいた

おきます (đặt, để) => おいた

かきます (viết, vẽ) => かいた

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづいた

かわきます (khô) => かわいた

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがついた

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがついた

ききます (nghe) => きいた

ききます (hỏi) => きいた

さきます (nở) => さいた

すきます (vắng, thoáng) => すいた

つきます (đến) => ついた

つきます (bật sáng) => ついた

つきます (có gắn, có kèm theo) => ついた

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづいた

つれていきます (dẫn đi) => つれていった

とどきます (được gửi đến) => とどいた

なきます (khóc) => ないた

Thì「ない」

V(い)ます V(あ)ない

~きます

あきます (mở) => あかない

あるきます (đi bộ) => あるかない

いきます (đi) => いかない

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかない

うごきます (chuyển động, chạy) => うごかない

おきます (đặt, để) => おかない

かきます (viết, vẽ) => かかない

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづかない

かわきます (khô) => かわかない

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつかない

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつかない

ききます (nghe) => きかない

ききます (hỏi) => きかない

さきます (nở) => さかない

すきます (vắng, thoáng) => すかない

つきます (đến) => つかない

つきます (bật sáng) => つかない

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかない

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかない

つれていきます (dẫn đi) => つれていかない

とどきます (được gửi đến) => とどかない

なきます (khóc) => なかない

Thể Khả Năng

V(い)ます V(え)る

~きます

あきます (mở) => あける

あるきます (đi bộ) => あるける

いきます (đi) => いける

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいける

うごきます(chuyển động, chạy) => うごける

おきます (đặt, để) => おける

かきます (viết, vẽ) => かける

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづける

かわきます (khô) => かわける

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつける

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつける

ききます (nghe) => きける

ききます (hỏi) => きける

さきます (nở) => さける

すきます (vắng, thoáng) => すける

つきます (đến) => つける

つきます (bật sáng) => つける

つきます (có gắn, có kèm theo) => つける

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづける

とどきます (được gửi đến) =>とどける

なきます (khóc) => なける

Thì Ý Định

V(い)ます V(お)う

~きます

あきます (mở (cửa)) => あこう

あるきます (đi bộ) => あるこう

いきます (đi) => いこう

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいこう

うごきます (chuyển động, chạy) => うごこう

おきます (đặt, để) => おこう

かきます (viết, vẽ) => かこう

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづこう

かわきます (khô) => かわこう

きがつきます (để ý, nhận ra) => きがつこう

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => きがつこう

ききます (nghe) => きこう

ききます (hỏi) => きこう

さきます (nở) => さこう

すきます (vắng, thoáng) => すこう

つきます (đến) => つこう

つきます (bật sáng) => つこう

つきます (có gắn, có kèm theo) => つこう

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづこう

つれていきます (dẫn đi) => つれていこう

とどきます (được gửi đến) => とどこう

なきます (khóc) => なこう

Thì Bị Động

V(い)ます V(あ)れる

~きます

あきます (mở) => あかれる

あるきます (đi bộ) => あるかれる

いきます (đi) => いかれる

うまくいきます (tốt, thuận lợi) => うまくいかれる

うごきます (chuyển động, chạy) => うごかれる

おきます (đặt, để) => おかれる

かきます (viết, vẽ) => かかられる

かたづきます (ngăn nắp, gọn gàng) => かたづかれる

かわきます (khô) => かわかれる

きがつきます (để ý, nhận ra) => こがつかれる

きがつきます (nhận thấy, phát hiện ra) => こがつかれる

ききます (nghe) => きかれる

ききます (hỏi) => きかれる

さきます (nở) => さかれる

すきます (vắng, thoáng) => すかれる

つきます (đến) => つかわれる

つきます (bật sáng) => つかわれる

つきます (có gắn, có kèm theo) => つかわれる

つづきます (tiếp tục, tiếp diễn) => つづかれる

つれていきます (dẫn đi) => つれていかれる

とどきます (được gửi đến) => とどかれる

なきます (khóc) => なかれる

Trên đây là tổng hợp các thì trong tiếng Nhật và cách sử dụng. Hy vọng rằng chúng sẽ có ích đối với những bạn yêu thích tiếng Nhật hoặc những bạn đang theo học tiếng Nhật tại Hải Phòng.

Học tiếng Nhật tại Hải Phòng có khó không?

♥ Tiếng Nhật được xếp vào 1 trong 5 ngôn ngữ khó nhất trên thế giới, bao gồm 3 bảng chữ cái (chữ mềm, chữ cứng và chữ Hán)

♥ Chữ Hán trong tiếng Nhật được vay mượn từ Hán tự cổ của Trung Quốc (chữ phồn thể), phức tạp hơn Hán tự Trung Quốc ngày nay (chữ giản thể)

Khai giảng tiếng Nhật ở Hải Phòng

Đừng quá lo lắng .....

Bạn sẽ được trải nghiệm những giờ học thú vị, hiệu quả !!!!!!

Cùng mức học phí vô cùng ưu đãi ...!!!!!

Trung tâm tiếng Nhật Tomato Hải phòng

Lộ trình khóa học tiếng Nhật A1 ở Hải Phòng

Khóa học kéo dài 2.5 tháng, tuần 3 buổi (2-4-6 hoặc 3-5-CN):

◊ Bảng chữ cái (chữ mềm & chữ cứng)

◊ Bài 1: Tôi là Mike Miller - Anh Santos không phải học sinh - Anh Miller là nhân viên công ty phải không? - Anh Santos cũng là nhân viên công ty.

◊ Bài 2: Đây là từ điển - Đây là sách về máy tính - Đó là ô của tôi - Cái ô này là của tôi.

◊ Bài 3: Chỗ này là nhà ăn - Điện thoại ở chỗ kia.

◊ Bài 4: Bây giờ là 4h05 - Tôi làm việc từ 9h tới 5h - Tôi dậy lúc 6h sáng - Tôi hôm qua có học.

◊ Bài 5: Tôi đi Kyoto - Tôi về nhà bằng taxi - Tôi đến Nhật cùng gia đình - Bạn có đi Koshien không?

◊ Bài 6: Tôi uống nước hoa quả - Tôi mua báo ở ga tàu - Cùng đi Kobe với tôi không? - Chúng ta nghỉ chút nhé.

◊ Bài 7: Tôi viết thư bằng máy đánh chữ - Tôi tặng hoa cho chị Kimura - Tôi đã nhận socola từ chị Karina.

◊ Bài 8: Hoa anh đào đẹp - Núi Phú Sĩ cao - Anh đào là loài hoa đẹp - Phú Sĩ là ngọn núi cao.

Sau khi học xong, bạn sẽ:

→ Có thể giới thiệu cơ bản bằng tiếng Nhật về bản thân.

→ Nói được những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật đơn giản trong đời sống hàng ngày.

→ Nắm được khoảng 100 chữ Hán, hiểu cách sử dụng âm On và âm Kun trong tiếng Nhật.

Một số hình ảnh về khóa học tiếng Nhật tại Trung tâm Ngoại ngữ Tomato.

Dạy tiếng Nhật ở tại Hải Phòng

Dạy tiếng Nhật ở tại Hải Phòng

Dạy tiếng Nhật ở tại Hải Phòng

Học tiếng Nhật ở tại Hải Phòng

Học viên tại Ngoại ngữ Tomato tham gia hoạt động ngoại khóa.

Cảm nhận của học viên học tiếng Nhật tại Hải Phòng của trung tâm ngoại ngữ Tomato:

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học