150 từ vựng tiếng Trung văn phòng

Cỡ chữ
Mục lục

Tiếng Trung văn phòng là tiếng Trung dùng trong môi trường công sở, tại công ty, đề cập tới rất nhiều nội dung như: bộ phận làm việc, đồ dùng văn phòng hay các chức danh. Nếu bạn làm trong công ty Trung Quốc, thường xuyên phải giao tiếp bằng tiếng Trung thì từ vựng về văn phòng sẽ rất cần thiết. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các từ vựng tiếng Trung văn phòng trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

  1. Bút bi: 圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/
  2. Bút chì: 铅笔 /Qiānbǐ/
  3. Bút chì bấm: 活动铅笔 /Huódòng qiānb/
  4. Bút để ký: 签名笔 /Qiānmíng bǐ/
  5. Bút màu ghi nhớ: 记号笔 /Jìhào bǐ/
  6. Bút máy: 钢笔 /Gāngbǐ/

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

  1. Giấy: 纸 /Zhǐ/
  2. Giấy đánh máy: 打字纸 /Dǎzì zhǐ/
  3. Giấy in: 打印纸 /Dǎyìn zhǐ/
  4. Giấy màu: 彩纸 /Cǎi zhǐ/
  5. Giấy than: 复写纸 /Fù xiě zhǐ/
  6. Túi đựng tài liệu: 资料册 /Zīliào cè/
  7. Bản photo: 复印件 /Fùyìn jiàn/
  8. Bảng lật: 活动挂图 /Huó dòng guà tú/
  9. Bảng lương: 工资条 /Gōngzī tiáo/
  10. Bìa hồ sơ: 文件夹 /Wénjiàn jiā/
  11. Cốc nhựa: 纸杯 /Zhǐbēi/
  12. Dao cắt giấy: 裁纸刀片 /Cái zhǐ dāopiàn/
  13. Điện thoại: 电话 /Diàn huà/
  14. Ghi chú, giấy nhắn: 便条 /Biàn tiáo/
  15. Giá đựng hồ sơ: 大号账本夹 /Dà hào zhàng běn jiā/
  16. Hộp bút: 笔筒 /Bǐ tǒng/
  17. Hộp đựng hồ sơ: 档案盒 /Dǎng’àn hé/
  18. Kéo: 剪刀 /Jiǎndāo/
  19. Kẹp giấy: 活页夹 /Huóyè jiá/
  20. Kẹp giấy nhiều màu: 彩色长尾夹 /Cǎisè cháng wěi jiā/
  21. Kim găm: 订书钉 /Dìng shū dīng/
  22. Máy bấm lỗ: 打孔器 /Dǎ kǒng qì/
  23. Máy fax: 传真机 /Chuánzhēn jī/

Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

  1. Máy ghim: 订书机 /Dìng shū jī/
  2. Máy in: 打印机 /Dǎyìnjī/
  3. Máy photocopy: 复印机 /Fù yìnjī/
  4. Máy tính: 电脑 /Diànnǎo/
  5. Mực đóng dấu: 快干印泥 /Kuài gān yìnní/
  6. Mực in: 印油 /Yìn yóu/
  7. Nhật ký công tác: 议程 /Yìchéng/
  8. Phong bì: 信封 /Xìnfēng/
  9. Sổ ghi nhớ: 便笺 /Biàn jiān/
  10. Sổ giấy rời: 活页本 /Huóyè běn/
  11. Sổ sách: 账本 /Zhāngtǐ/
  12. Thẻ bảo hiểm: 保险卡 /Bǎoxiǎnkǎ/
  13. Thước: 直尺 /Zhí chǐ/
  14. Tủ đựng hồ sơ: 文件柜 /Wénjiàn guì/
  15. Vở ghi, sổ ghi: 笔记本 /Bǐjì běn/

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ

  1. Chủ tịch: 总裁 /Zǒng cái/
  2. Chủ tịch hội đồng quản trị: 董事长 /Dǒng shì zhǎng/
  3. Giám đốc: 经理 /Jīnglǐ/
  4. Giám đốc bộ phận: 课长 /Kèzhǎng/

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ

  1. Giám đốc điều hành: 执行长 /Zhíxíng zhǎng/
  2. Lãnh đạo: 领导 /Língdǎo/
  3. Phó chủ nhiệm: 副主任 /Fù zhǔrèn/
  4. Phó chủ tịch: 副总裁 /Fù zǒng cái/
  5. Phó giám đốc: 福理 /Fù lǐ/
  6. Phó phòng: 副处长 /Fù chù zhǎng/
  7. Phó quản lý: 副管理师 /Fù guǎn lǐshī/
  8. Phó tổng giám đốc: 副总经理 /Fù zǒng jīnglǐ/
  9. Quản lý: 管理员 /Guǎnlǐ yuán/
  10. Trưởng nhóm: 领班 /Lǐng bān/
  11. Trưởng phòng: 处长 /Chù zhǎng/

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung hay nhất 2023(P1)

Nhân viên văn phòng tiếng Trung là gì?

  1. Nhân viên văn phòng: 办事员 /Bàn shì yuán/
  2. Nhân viên bán hàng: 推销员 /Tuī xiāo yuán/
  3. Nhân viên chấm công: 出勤计时员 /Chū qín jìshí yuán/

Nhân viên văn phòng tiếng Trung là gì?

  1. Nhân viên kế toán: 会计员 /Kuàijì yuán/
  2. Nhân viên kiểm phẩm: 检验工 /Jiǎn yàn gōng/
  3. Nhân viên nhà bếp: 炊事员 /Chuī shì yuán/
  4. Nhân viên quan hệ công chúng: 公关员 /Gōng guān yuán/
  5. Nhân viên tác nghiệp: 作业员 /Zuòyè yuán/
  6. Nhân viên thu mua: 采购员 /Cǎi gòu yuán/
  7. Bảo vệ: 保安 /Bǎoàn/
  8. Chủ nhiệm: 主任 /Zhǔ rèn/
  9. Đồng nghiệp: 同事 /Tóngshì/
  10. Thư ký: 秘书 /Mìshū/
  11. Thực tập sinh: 实习生 /Shí xí shēng/
  12. Tổ phó: 副组长 /Fù zǔ zhǎng/
  13. Tổ trưởng: 组长 /Zǔ zhǎng/
  14. Tổng giám đốc: 总经理 /Zǒng jīnglǐ/
  15. Trợ lý: 助理 /Zhùlǐ/
  16. Trợ lý giám đốc: 襄理 /Xiāng lǐ/
  17. Trợ lý đặc biệt: 特别助理 /Tèbié zhùlǐ/
  18. Trợ lý kế toán: 助理会计 /Zhùlǐ kuàijì/

Xem thêm: Tiếng Trung chủ đề đồ uống mùa hè

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công ty

  1. Ca đêm: 夜班 /Yèbān/
  2. Ca ngày: 日班 /Rìbān/
  3. Chấm công: 考勤 /Kǎoqín/
  4. Chấm vân tay: 按指纹 Àn zhǐwén
  5. Đi làm: 上班 /Shàngbān/
  6. Đổi ca, thay ca: 换班 /Huàn bān/
  7. Họp: 开会 /Kāihuì/
  8. Ăn cơm trưa: 吃午饭 /Chī wǔfàn/
  9. Báo cáo định kỳ: 定期报告书 /Dìng qí bào gào shū/
  10. Chỉnh văn kiện: 整理文件 /Zhěnglǐ wénjiàn/
  11. Chuẩn bị tài liệu: 准备材料 /Zhǔnbèi cáiliào/
  12. Công bố: 公报 /Gōng bào/
  13. Đàm phán: 谈判 /Tánpàn/
  14. Đánh chữ: 打字 /Dǎzì/
  15. Đi công tác: 出差 /Chū chai/
  16. Dự họp: 出席/Chū xí/
  17. Gặp khách hàng: 见客户 /Jiàn kèhù/
  18. Giám sát, theo dõi: 监视 /Jiān shì/
  19. Gọi điện thoại: 打电话 /Dǎ diànhuà/

Từ vựng tiếng Trung về nhân viên văn phòng

  1. Gửi fax: 发传真 /Fā chuánzhēn/
  2. Gửi văn kiện: 发邮件 /Fā yóujiàn/
  3. Kế hoạch: 计划 /Jì huà/
  4. Ký kết: 签约 /Qiānyuē/
  5. Lịch làm việc: 行事历 /Xíng shì lì/
  6. Lĩnh lương: 领工资 /Lǐng gōngzī/
  7. Luân phiên: 轮班 /Lún bān/
  8. Mở máy tính: 开电脑 /Kāi diànnǎo/
  9. Nghe điện thoại: 接电话 /Jiē diànhuà/
  10. Nghỉ hưu: 退休 /Tuì xiū/
  11. Nghỉ phép: 请假 /Qǐngjià/
  12. Nhiệm vụ: 任务 /Rènwù/
  13. Nói chuyện: 聊天儿 /Liáotiān er/
  14. Phân bổ: 分配 /Fēn pèi/
  15. Phát ngôn: 发言 /Fāyán/
  16. Phỏng vấn: 面试 /Miànshì/
  17. Photocopy: 复印 /Fùyìn/

Photocopy tiếng Trung là gì?

  1. Quẹt thẻ: 刷卡 /Shuā kǎ/
  2. Sa thải: 炒鱿鱼 /Chǎoyóuyú/
  3. Scan: 扫描 /Sǎo miáo/
  4. Tan ca: 开电脑 /Xiàbān/
  5. Tăng ca: 加班 /Jiābān/
  6. Thiết kế: 设计 /Shè jì/
  7. Tiền lương: 工资 /Gōngzī/
  8. Tiền thưởng: 奖金 /iǎngqìn/
  9. Tìm tài liệu: 查邮件 /Chá yóujiàn/
  10. Trực ban: 值班 /Zhí bān/
  11. Tư vấn: 咨询 /Zīxún/
  12. Tuyển dụng nhân sự: 人事录用 /Rénshìlùyòng/
  13. Tuyển nhân viên: 招聘 /Zhāopìn/
  14. Bỏ việc: 辞职 /Cízhí/

Xem thêm: 3 trợ từ kết cấu tiếng Trung cần biết

Văn phòng tiếng Trung là gì?

  1. Văn phòng: 办公室 /Bàngōngshì/
  2. Phòng sản xuất: 生产科 /Shēng chǎn kē/
  3. Phòng tài chính kế toán: 财务会计部 /Cáiwù kuàijì bù/

Văn phòng tiếng Trung là gì?

  1. Phòng tài vụ: 财务科 /Cáiwù kē/
  2. Phòng thiết kế: 设计科 /Shèjì kē/
  3. Phòng bảo vệ: 保卫科 /Bǎo wèi kē/
  4. Phòng bảo vệ môi trường: 环保科 /Huán bǎo kē/
  5. Phòng công nghệ: 工艺科 /Gōng yì kē/
  6. Phòng công tác chính trị: 政工科 /Zhèng gōng kē/
  7. Phòng dự án: 项目部 /Xiàng mù bù/
  8. Phòng hành chính nhân sự: 行政人事部 /Xíngzhèng rénshì bù/
  9. Phòng hội nghị: 会议室 /Huìyì shì/
  10. Phòng kế hoạch sản xuất: 产生计划部 /Chǎnshēng jìhuà bù/
  11. Phòng kế toán: 计室 /Kuàijì shì/
  12. Phòng kinh doanh: 销售部 /Xiāoshòu bù/
  13. Phòng mua bán – xuất nhập khẩu: 采购部 – 进出口 /Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu/
  14. Phòng nhân sự: 人事科 /Rén shì kē/
  15. Hội đồng tuyển dụng: 招聘委会 /Zhàopìnwěihuì/
  16. Trụ sở: 总部 /Zǒngbù/
  17. Văn phòng giao dịch: 票据交换所 /piàojù jiāohuàn suǒ/

Học tiếng Trung tại Hải Phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Tham khảo: Khóa học tiếng Trung văn phòng

Học tiếng Trung tại Hải Phòng

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học