Đăng lúc 16:00:20 ngày 08/04/2023 Lượt xem 2447
Từ vựng tiếng Hàn là một nội dung cơ bản, thiết yếu và quan trọng khi bạn học tiếng Hàn. Trên cơ sở nắm chắc cấu trúc ngữ pháp thì việc trau dồi vốn từ vựng sẽ giúp bạn diễn đạt các nội dung bằng tiếng Hàn một cách chính xác và lưu loát. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm dưới đây.
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, bạn nên chia từ vựng theo các chủ đề cho dễ học thuộc. Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề màu sắc, chủ đề nhà cửa thông dụng thường cần dùng nhiều. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm thường dùng trong giao tiếp Tomato giới thiệu dưới đây:
1. 에——을/를 들 다 /e-eul/reul deul da/: Cầm, nắm
2. 손에 책을 들어요 /sone chaek eul deuro yo/: Cầm sách trên tay
3. 손에 볼펜을 들고 씁니다 /sone bol pen eul deul go seumida/: Cầm bút trên tay và viết
4. 손을 들다 /son eul deul da/: Giơ tay
5. 이/가 들다 ( 속으로 들어감) /I (ga) deul da/ /sok euro deuro gam/: Đi vào…
6. 정이 들다 /jeongi deul da/: Tình cảm đi vào, có tình cảm với ai đó (Nhìn ai đó và thấy thích, thấy yêu…)
7. 병이 들다 = 병에 걸리다 /byeongi deulda/ /byeonge geol li da/: Mắc bệnh (Bệnh đi vào cơ thể)
8. 벽에 물이 들다 /byeoke muri deulda/: Nước ngấm vào tường
9. 날이 들다 /nari deul da/: Đến sáng
10. 운이 들다 /uni deulda/: gần giống
11. 운이 있다 /uni itta/: May mắn đến- Có may mắn
12. 예를 들다 /yereul deul da/: Lấy ví dụ
13. 에 들다 /e deul da/: Tham gia vào
14. 동아리에 들다 /donga ri e deul da/: Tham gia vào câu lạc bộ
15. 보험에 들다 /bo heope deul da/: Tham gia bảo hiểm
16. 한국어반에 들다 /han guke bane deul da/: Tham gia vào lớp học tiếng hàn
17. 이/가 떨어지다 /i(ga) teoro ji da/: Giảm xuống, rơi xuống (mạnh)
18. 온가 떨어지다 /on do ga teoro ji da/: Nhiệt độ giảm xuống
19. 돈이 떨어지다 /doni toro ji da/: Hết tiền
20. 감기가 떨어지다 /gam gi ga toro ji da/: Hết ốm
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm cho người mới bắt đầu
21. 가치가 떨어지다 /ga chi ga toro ji da/: Mất giá trị
22. 와/과 떨어지다 /oa(goa) toro ji da/: Rời xa
23. 부모님과 떨어지다 /bu mo nim goa toro ji da/: Rời xa bố mẹ
24. 고향과 떨어지다 /gô hyang goa toro ji da/: Rời xa quê hương.
25. 을/를 맡다 /eul(reul) matta/: Đảm nhận
26. 일을 맡다 /ireul matta/: Đảm nhận công việc
27. 직책을 맡다 /jik chaekeul matta/: Nhậm chức
28. 맡다 /matta/: Ngửi
29. 냄새 맡다 /naeng sae mat ta/: Ngửi mùi
30. 에게/한테 — 을/를 맡기다 /e ge (han the) – eul/reul mat gi da/: Giao phó, phó mặc, ký gửi
31. 저기요 /jeogiyo/: xin lỗi
32. 짐을 맡기다 /jimeul mat gi ta/: Nhờ gửi đồ
33. 역을 맡기다 /yeokeul mat gi ta/: Nhận vai diễn
34. 운에 맡기다 /une mat gi ta/: Phó mặc cho số phận
35. 에— 이/가—- 떠오르다 /e (i/ga) teo oreuda/: Nổi lên
Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì?
36. 물에 배가 떠오르다 /mure baega tooreu da/: Thuyền nổi trên mặt nước
37. 떠오르게 하다 /to oreuge ha da/: Làm cho nổi lên
38. 배를 떠오르게 하다 /bae reul tooreu ge ha da/: Làm cho thuyền nổi lên
39. 생각이 /saeng gagi/: Nghĩ về ( Tất cả các ý ức..)
40. 생각이 나다 /saeng gagi nada/: Nghĩ về bất chợt (một chút thôi)
41. 안녕하세요 /annyeonghaseyo/: xin chào
42. 주세요 /juseyo/: làm ơn
43. 죄송 합니다 /joesonghamnida/: xin lỗi
44. 고맙습니다 /gomapseumnida/: cảm ơn bạn
Xem thêm: 3 dạng so sánh cần biết trong tiếng Hàn
Bên cạnh một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm theo các chủ đề, bạn cần nhớ những từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong các mẫu câu giao tiếp hàng ngày như các mẫu câu cảm ơn, mẫu cầu đề nghị, mẫu câu hỏi bằng tiếng Hàn. Các từ dưới đây sẽ cần dùng thường xuyên khi giao tiếp tiếng Hàn:
45. 네 /ne/: có
46. 아니요 /aniyo/: không
47. 아마도 /amado/: có thể
48. 도와 주세요 /dowa juseyo/: trợ giúp
49. 친구 /chingu/: bạn bè
50. 가족 /gajok/: gia đình
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm
51. 아빠 /appa/: cha
52. 엄마 /eomma/: mẹ
53. 남자 친구 /namja chingu/: bạn trai
54. 여자 친구 /yeoja chingu/: bạn gái
55. 결혼 /gyeolhon/: kết hôn
56. 남편 /nampyeon/: chồng
57. 아내 /anae/: vợ
58. 물 /mul/: nước
59. 밥 /bap/: cơm
60. 야채 /yachae/: rau
Xem thêm: 5 cách nói tạm biệt trong tiếng Hàn
Ngoài các từ vựng tiếng Hàn thường gặp theo chủ đề mua sắm, chủ đề thời gian, những từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm chủ đề ẩm thực cũng thường được sử dụng nhiều, bạn có thể tham khảo những từ dưới đây:
61. 과일 /gwail/: trái cây
62. 고기 /gogi/: thịt
63. 빵 /ppang/: bánh mì
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo chủ đề
64. 생선 /saengseon/: cá
65. 커피 /keopi/: cà phê
66. 맥주 /maekju/: bia
67. 소주 /soju/: rượu soju
Còn nhiều nội dung tiếng Hàn bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Hàn.
Học tiếng Hàn tại Hải Phòng
Nếu bạn đang quan tâm các học tiếng Hàn Hải Phòng từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Hàn của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Từ khóa: học tiếng hàn tại hải phòng , trung tâm tiếng hàn tại hải phòng , học tiếng hàn hải phòng , trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng , trung tâm tiếng hàn tốt nhất hải phòng , tiếng hàn hải phòng ,
Các khoá học khác: