Từ vựng tiếng Nhật khi đi ăn - Tiếng Nhật Ngoại ngữ TOMATO
Cỡ chữ
Tomato Đăng lúc 14:25:24 ngày 26/04/2022 Lượt xem 3084
Mục lục
Đối với người Nhật, khen, chê một bữa ăn cũng là một sự khéo léo Cùng Ngoại ngữ TOMATO tìm hiểu xem các cách nói khen, chê khi đi ăn trong tiếng Nhật nhé.
Từ vựng khi đi ăn trong nhà hàng Nhật
►Từ vựng khen đồ ăn
味に合っているね。(aji ni atteirune) Rất hợp khẩu vị của tôi
この料理は いい臭いが する。(kono ryoury wa iinioi ga suru) Món ăn này có mùi thơm quá
わ、うまい。(wa, umai) Ôi, ngon
おもったより、おいしかった。(omotta yori oishikatta) Ngon hơn tôi nghĩ
さすが 有名なレストランだね。(sasuga yuumeina resutoran) Không hổ danh là nhà hàng nổi tiếng
►Từ vựng chê đồ ăn
コーヒーは ひえている。(ko-hi- wa hieteiru) Cà-phê nguội quá
スープは 塩辛すぎる。(su-pu wa siokara sugiru) Súp mặn quá
ステーキは やきすぎた。(sute-ki wa yakisugita) Bít-tết nướng hơi quá tay
まずいなぁ (mazui naa) Món ăn dở
味に合っていないね。(aji ni atteinaine) Không hợp khẩu vị tôi
►Từ vựng khen dịch vụ nhà hàng
雰囲気がいいね。(funiki ga iine) Bầu không khí ở đây tốt thật đấy!
ここから 眺めがいいね。 (koko kara nagamega iine) Cảnh bên ngoài nhìn từ đây đẹp quá
店員が 親切ですね。(tenin ga shinsetsu desune) Nhân viên ở đây thật thân thiện, tử tế
料理もいいし、サービスも最高だ。(ryouri mo iishi, sa-bisu mo saikouda) Món ăn vừa ổn, dịch vụ lại tuyệt vời
また 行きたいと 思う。(mata ikitaito omou) Tôi nghĩ sẽ đến đây thêm lần nữa
►Từ vựng chê dịch vụ nhà hàng
サービスが おそい。(sa-bisu ga osoi) Phục vụ lâu quá
私たちを ずっと無視している。(watashi tachi ga zutto mushi shiteiru) Không ai để ý đến chúng ta cả
すみません、サラダを 忘れたよ。(sumimasen, sarada wo wasuretayo) Xin lỗi, quên món Salad của tôi rồi
店員の態度が 悪い。(tenin no taido ga warui) Thái độ nhân viên thật tệ
Ngoài cách nói おいしい・おいしくない để khen hay chê, Ngoại ngữ TOMATO tổng hợp cho bạn cách giao tiếp, khen chê khi đi ăn trong nhà hàng Nhật. Cách khen, chê dịch vụ trong nhà hàng.