Từ vựng tiếng Đức dành cho người mới bắt đầu

Cỡ chữ
Mục lục

Từ vựng tiếng Đức là một trong những nội dung quan trọng khi học tiếng Đức. Bạn cần nắm được phương pháp học từ vựng và tổng hợp từ Vựng theo chủ đề hoặc theo cấp độ. Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Đức Tomato giới thiệu một số app học từ vựng tiếng Đức, cách học từ vựng tiếng Đức hiệu quả, tổng hợp từ vựng tiếng Đức A1 và một số nội dung quan trọng khác.

Cách học từ vựng tiếng Đức hiệu quả

Có rất nhiều cách và dưới đây là một số cách để học từ vựng tiếng Đức dễ dàng và hiệu quả nhất.

Có sổ tay ghi chép từ vựng

Các bạn nên có cho mình một quyển sổ tay, không chỉ ghi các từ vựng thường gặp mà còn ghi các cụm từ, câu văn để nhớ từ đó được dùng như thế nào. Ngoài ra, bạn cũng cần học cách đọc và phát âm cho chuẩn nữa.

Sổ tay ghi chép từ vựng tiếng Đức

Có một lợi thế là từ vựng tiếng Đức viết như thế nào thì sẽ đọc y như vậy, nên là chỉ cần đọc và phát âm đúng thì chắc chắn bạn sẽ viết đúng từ đó.

Học từ vựng tiếng Đức bằng hình ảnh, âm thanh

Đây là một phương pháp học từ vựng phổ biến, nó không những giúp việc học tiếng đức hiệu quả hơn mà còn khiến các bạn có những phút giây thư giãn khi học. Ví dụ, bạn học từ schoen - xinh đẹp thì hãy gắn liền nó với một loài hoa thật đẹp mà bạn thích, như là hoa hồng - rose chẳng hạn.

Chèn ảnh: Liên tưởng đến các hình ảnh, âm thanh liên quan để nhớ từ vựng tiếng Đức tốt hơn

Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề

Hãy chọn một nhóm từ bất kỳ về chủ đề thực phẩm, giao thông, du lịch, sở thích,... để học. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy vốn từ ở tất cả các lĩnh vực cũng như tăng khả năng tư duy, suy luận.

Học thêm các từ vựng liên quan

Ví dụ, nếu bạn học được từ Haus - ngôi nhà, bạn nên nhớ thêm những từ khác cùng trường nghĩa như Wohnung, Altbauwohnung, Hochhaus…

Không nên học từ vựng tiếng Đức độc lập

Học theo cách này không chỉ giúp bạn học được nhiều từ vựng khác nhau mà bạn sẽ nhớ nhanh hơn và lâu hơn vì chúng có liên quan đến nhau, cứ đụng đến từ này thì bạn sẽ hình dung ra tư kia, đây là cách học tiếng đức rất hiệu quả được nhiều người thường xuyên sử dụng.

Học từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Lại thêm một cách học hiệu quả và dễ nhớ. Ví dụ khi học từ hell - sáng, các bạn nên học luôn từ dunkel - tối, schoen - đẹp >< haesslich - xấu… Nói là dễ nhớ bởi chỉ cần chúng ta có một chút tư duy là có thể hình dung ra từ đã học, và dần dần khi vận dụng nhiều thì chắc chắn bạn sẽ không cần phải nhớ một cách máy móc nữa mà nó sẽ xuất hiện ngay trong đầu bạn.

Thường xuyên ôn lại từ mới vừa học

Một điều nữa là đừng quên là ôn tập những từng vựng đã học một cách thường xuyên để nó có thể in sâu vào não của bạn. Ôn lại từ mới vừa học sẽ giúp bạn ghi nhớ rất lâu. Có nhiều cách để ôn lại như: đọc lại trong sổ đã ghi, áp dụng vào thực tế, dán chúng lên tường và nghe chúng thật nhiều lần…

Thường xuyên ôn tập từ vựng tiếng Đức

Nghe và viết lại những gì mình nghe được rất là tốt cho khả năng nhớ từ và dùng theo ngữ cảnh của đoạn văn mình nghe được và sử dụng đúng nghĩa theo ngữ cảnh của mình. Trong quá trình ôn luyện, đừng quên lúc nào cũng mang theo mình một cuốn từ điển tiếng Đức nữa.

Xem thêm>> Phương pháp học tiếng Đức Nhanh và hiệu quả nhất hiện nay

Những app học từ vựng tiếng Đức phổ biến nhất

Trong bối cảnh khi công nghệ phát triển nhanh mạnh như hiện nay, việc học từ vựng tiếng Đức nói riêng và học tiếng Đức nói chung cũng trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn nhờ sự trợ giúp của công nghệ mà cụ thể là các app học từ vựng tiếng Đức dưới đây:

Duolingo

Memrise

Memrise-phần mềm học từ vựng tiếng Đức phổ biến

Tunein Radio

Bravolol

ITALKI

Xem thêm>> Địa chỉ học tiếng Đức ở Hải Phòng

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức A1

Hallo xin chào

Guten Morgen         chào buổi sáng (6h-10h)

Guten Tag      chào buổi trưa (10h-17h)

Guten Abend         chào buổi tối (17h-22h)

Gute Nacht chúc ngủ ngon (22h-6h hôm sau)

Tschüs      chào tạm biệt

Auf Wiedersehen hẹn gặp lại

Bis Bald        hẹn sớm gặp lại

ich     tôi

du     bạn

er/sie anh ấy/ cô ấy/ nó

wir     chúng tôi, chúng ta

ihr     các bạn

Sie/sie Ngài / họ

Wie    như thế nào

Wer    ai

Woher từ đâu đến

Wo    ở đâu

heißen       tên là

kommen (aus)          đến (từ)

wohnen (in) sống, ở

sein     thì, là ở

hören nghe

sagen nói

Deutschland         nước Đức

Österreich     nước Áo

Spanien        nước Tây Ban Nha

e. Türkei       Thổ Nhĩ Kỳ

e. Schweiz Thụy Sỹ

Iran     Iran

Portugal       Bồ Đào Nha

Wie geht es Ihnen /dir ? Ngài / bạn có khỏe không ?

sehr gut        rất tốt, rất khỏe

gut     khỏe, tốt

es geht       bình thường

nicht so gut không tốt lắm

auch gut        cũng được

Wie bitte? hả? sao cơ?

Ich heiße        tôi tên là…

Ich bin       tôi là…..

Mein Name ist          tên của tôi là ….

Das ist        đó là……

e. Frau      

r. Herr ông

r. Name       tên

r. Vorname tên

s. Alphabet bảng chữ cái

buchstabieren          đánh vần

zuordnen       sắp xếp

sortieren       sắp xếp

ergänzen       bổ sung

passen thích hợp, phù hợp

ankreuzen     đánh dấu chéo

auch   cũng

danke cảm ơn

ja   

nein    không

sehr     rất

und    

Berufe : nghề nghiệp

r. Ingenieur kỹ sư

r. Mechatroniker thợ cơ điện tử

r. Schauspieler         diễn viên

e. Journalistin         nữ nhà báo

e. Friseurin thợ cắt tóc nữ

e. Architektin         nữ kiến trúc sư

e. Sekretärin          nữ thư ký

r. Arzt bác sỹ

r. Lehrer      giáo viên

r. Verkäufer người bán hàng

e. Kellnerin nữ phục vụ

e. Historikerin          nhà sử học nữ

beruflich (adj)          thuộc về nghề nghiệp

s. Praktikum          khóa thực tập

r. Student       sinh viên

r. Schüler       học sinh

e. Ausbildung,en sự đào tạo, giáo dục

s. Kind, er những đứa con, những đứa trẻ

  1. (adj) đã kết hôn
  2. (adj) li dị

Single độc thân

  1. (adj) một mình, độc thân

zusammen (adv) cùng nhau

e. Herkunft nguồn gốc

r. Wohnort nơi sống

s. Alter       tuổi

machen       làm

arbeiten       làm

haben có

leben sống

sprechen       nói

studieren       học (dùng cho sinh viên)

lernen học (dùng cho học sinh và học nói chung)

zählen đếm

fragen hỏi

antworten      trả lời

lesen đọc

e. Krankenschwester          y tá

r. Programmierer lập trình viên

r. Arbeitgeber         chủ, người sử dụng lao động

e. Hochschule,n = e. Universität,en       trường đại học

e. Schule,n trường

e. Stelle,n       Vị trí công việc

arbeiten als /bei        làm việc ở vị trí nào…./ ở công ty nào

arbeitslos (adj)          thất nghiệp

Was…?       cái gì?

s. Jahr năm

…..Jahre alt sein … tuổi

glauben (v) tin rằng

richtig (adj) đúng

falsch (adj) sai

  1. (adj) tuyệt vời

aber    nhưng

kein    không (phủ định cho danh từ)

nicht không (phủ định cho câu không có danh từ)

e. Zahl, en con số

von     của, từ

Học tiếng Đức tại Hải phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Đức thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Đức chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Đức.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Đức từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Đức Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Đức của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học