TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC CHỦ ĐỀ TẾT 2023 - PHẦN 1

Cỡ chữ
Mục lục

Tết Nguyên Đán là một trong những ngày lễ lớn tại Việt Nam. Là kỳ nghỉ dài nhất trong năm, đây là thời điểm những người con đi xa trở về quê hương, quây quần ngồi lại kể cho nhau nghe về một năm đã qua và cùng thưởng thức những món ăn mang đậm không khí thiêng liêng ngày Tết.

Trong bài viết Từ vựng tiếng Đức chủ đề Tết 2023  - Phần 1 này Tomato gửi đến bạn đọc list những từ vựng tiếng Đức với chủ đề đồ ăn ngày Tết. Bên cạnh việc tận hưởng những ngày nghỉ Tết ấm cúng cùng gia đình, bạn có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ tiếng Đức của mình với những món ăn quen thuộc trong ngày Tết cổ truyền Việt Nam.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề đồ ăn ngày Tết

 

Học từ vựng tiếng Đức chủ đề ngày Tết qua những món ăn truyền thống Tết Việt

 

STT Từ vựng tiếng Việt Từ vựng tiếng Đức
1 Bánh chưng/ bánh Tét Der Klebkuchen
2 Xôi gấc Gac klebriger Reis
3 Dưa hành

Essiggurken

4 Thịt gà luộc

Das Hähnchen

5 Nem rán

Frühlingsrollen

6 Nem chua

Saure Fleischbällchen

7 Tôm chua

Saure Garnele

8 Chả bò

Rindfleisch-Pastetchen

9 Thịt ngâm mắm Eingelegtes Fleisch mit Fischsauce
10 Thịt kho nước dừa

Karamellisiertes Fleisch mit Eiern

11 Củ kiệu Vietnamesische eingelegte Zwiebeln
12 Canh khổ qua nhồi thịt

Gefüllte Bittermelonensuppe

13 Lạp xưởng

Würstchen

14 Hạt dưa Geröstete Samen von Wassermelonen
15

Hạt bí

Geröstete Samen von Kürbissen
16

Mứt dừa

Getrocknetes und kandiertes Fleisch (der Kokosnuss):
17 Mâm cơm gia tiên Angestammtes Reistablett
18 Món xào

Gebratenes Gemüse

19 Salad Der Salat
20 Súp Die Suppe
21 Cơm Der Reis
22

Thịt xông khói

Der Schinken
23

Xúc xích

Die Wurst
24

Nudeln

25

Bánh mì xúc xích

Das Wurstbrot
26 Der Fisch
27 Kẹo

Süssigkeit

28 Bánh Kuchen
29 Khay bánh kẹo

Süßigkeiten Tablett

Từ vựng tiếng Đức chủ đề hoa quả ngày Tết

Mâm ngũ quả mang yếu tố tâm linh không thể thiếu của phong tục Tết cổ truyền Việt Nam

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC QUA CHỦ ĐỀ HOA QUẢ NGÀY TẾT

Mâm ngũ quả (Nordfruchtbehälter) là hình ảnh quen thuộc vào ngày lễ Tết Nguyên Đán, có khoảng năm loại trái cây khác nhau được bày biện trên mâm. Thông thường được đặt trên bàn thờ tổ tiên hoặc trên bàn tiếp khách. Nghi lễ này mang nhiều yếu tố tâm linh thể hiện được ước muốn của gia chủ qua việc lựa chọn loại quả, màu sắc quả hay cách sắp xếp ngũ quả trên mâm.

Ngày nay loại quả được lựa chọn để đặt trên mâm ngũ quả ngày càng đa dạng và có sự thay đổi nhiều hơn so với trước đây. Nhưng hầu hết sẽ xuất hiện thường xuyên những loại quả sau:

STT Từ vựng tiếng Việt  Từ vựng tiếng Đức
1 Die Birne
2 Lựu

Der Granatapfel

3 Đào

Der Pfirsich

4 Táo

Der Apfel

5 Bưởi

Die Grapefruit

6 Chuối

Die Banane

7 Na/mãng cầu Der Zimtapfel
8 Trứng gà

Die Ei

9 Cam/quýt  

Die Apfelsine/ die Madarine

10 Dưa hấu

Die Wassermelone

11 Đu đủ

Die Papaya

12 Xoài

Die Mango

13 Mãng cầu xiêm Die Stachelannone
14 Thơm/Khóm/Dứa

Die Ananas

15 Dừa

Die Kokosnuss

16 Nho

Die Weintraube

17 Hồng Xiêm

Der Breiapfel

18 Thanh long

Die Drachenfrucht

19 Kiwi

Die Kiwi

 

Từ vựng tiếng Đức chủ đề đồ uống ngày Tết

Cùng Tomato học từ vựng tiếng Đức qua đồ uống ngày Tết

 

STT Từ vựng tiếng Việt Từ vựng tiếng Đức
1

Bia

Das Bier
2

Rượu

Der Wein
3

Nước ngọt

Die Cola
4

Trà

Der Tee
5

Nước khoáng

Das Mineralwasser
6

Nước táo

Der Apfelsaft
7 Cà phê Der Kaffee
8

Nước chanh

Die Limonade
9

Sữa

Der Milch
10

Nước hoa quả

Der Saft
11 Nước uống có gas

Softdrinks mit Kohlensäure

 

Tomato gửi đến bạn những khóa học Tiếng Đức chất lượng và những tài liệu hữu ích tại đây

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học