Đăng lúc 21:57:11 ngày 04/01/2023 Lượt xem 1342
Tết Nguyên Đán là một trong những ngày lễ lớn tại Việt Nam. Là kỳ nghỉ dài nhất trong năm, đây là thời điểm những người con đi xa trở về quê hương, quây quần ngồi lại kể cho nhau nghe về một năm đã qua và cùng thưởng thức những món ăn mang đậm không khí thiêng liêng ngày Tết.
Trong bài viết Từ vựng tiếng Đức chủ đề Tết 2023 - Phần 1 này Tomato gửi đến bạn đọc list những từ vựng tiếng Đức với chủ đề đồ ăn ngày Tết. Bên cạnh việc tận hưởng những ngày nghỉ Tết ấm cúng cùng gia đình, bạn có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ tiếng Đức của mình với những món ăn quen thuộc trong ngày Tết cổ truyền Việt Nam.
Học từ vựng tiếng Đức chủ đề ngày Tết qua những món ăn truyền thống Tết Việt
STT | Từ vựng tiếng Việt | Từ vựng tiếng Đức |
1 | Bánh chưng/ bánh Tét | Der Klebkuchen |
2 | Xôi gấc | Gac klebriger Reis |
3 | Dưa hành |
Essiggurken |
4 | Thịt gà luộc |
Das Hähnchen |
5 | Nem rán |
Frühlingsrollen |
6 | Nem chua |
Saure Fleischbällchen |
7 | Tôm chua |
Saure Garnele |
8 | Chả bò |
Rindfleisch-Pastetchen |
9 | Thịt ngâm mắm | Eingelegtes Fleisch mit Fischsauce |
10 | Thịt kho nước dừa |
Karamellisiertes Fleisch mit Eiern |
11 | Củ kiệu | Vietnamesische eingelegte Zwiebeln |
12 | Canh khổ qua nhồi thịt |
Gefüllte Bittermelonensuppe |
13 | Lạp xưởng |
Würstchen |
14 | Hạt dưa | Geröstete Samen von Wassermelonen |
15 |
Hạt bí |
Geröstete Samen von Kürbissen |
16 |
Mứt dừa |
Getrocknetes und kandiertes Fleisch (der Kokosnuss): |
17 | Mâm cơm gia tiên | Angestammtes Reistablett |
18 | Món xào |
Gebratenes Gemüse |
19 | Salad | Der Salat |
20 | Súp | Die Suppe |
21 | Cơm | Der Reis |
22 |
Thịt xông khói |
Der Schinken |
23 |
Xúc xích |
Die Wurst |
24 | Mì |
Nudeln |
25 |
Bánh mì xúc xích |
Das Wurstbrot |
26 | Cá | Der Fisch |
27 | Kẹo |
Süssigkeit |
28 | Bánh | Kuchen |
29 | Khay bánh kẹo |
Süßigkeiten Tablett |
Mâm ngũ quả mang yếu tố tâm linh không thể thiếu của phong tục Tết cổ truyền Việt Nam
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC QUA CHỦ ĐỀ HOA QUẢ NGÀY TẾT
Mâm ngũ quả (Nordfruchtbehälter) là hình ảnh quen thuộc vào ngày lễ Tết Nguyên Đán, có khoảng năm loại trái cây khác nhau được bày biện trên mâm. Thông thường được đặt trên bàn thờ tổ tiên hoặc trên bàn tiếp khách. Nghi lễ này mang nhiều yếu tố tâm linh thể hiện được ước muốn của gia chủ qua việc lựa chọn loại quả, màu sắc quả hay cách sắp xếp ngũ quả trên mâm.
Ngày nay loại quả được lựa chọn để đặt trên mâm ngũ quả ngày càng đa dạng và có sự thay đổi nhiều hơn so với trước đây. Nhưng hầu hết sẽ xuất hiện thường xuyên những loại quả sau:
STT | Từ vựng tiếng Việt | Từ vựng tiếng Đức |
1 | Lê | Die Birne |
2 | Lựu |
Der Granatapfel |
3 | Đào |
Der Pfirsich |
4 | Táo |
Der Apfel |
5 | Bưởi |
Die Grapefruit |
6 | Chuối |
Die Banane |
7 | Na/mãng cầu | Der Zimtapfel |
8 | Trứng gà |
Die Ei |
9 | Cam/quýt |
Die Apfelsine/ die Madarine |
10 | Dưa hấu |
Die Wassermelone |
11 | Đu đủ |
Die Papaya |
12 | Xoài |
Die Mango |
13 | Mãng cầu xiêm | Die Stachelannone |
14 | Thơm/Khóm/Dứa |
Die Ananas |
15 | Dừa |
Die Kokosnuss |
16 | Nho |
Die Weintraube |
17 | Hồng Xiêm |
Der Breiapfel |
18 | Thanh long |
Die Drachenfrucht |
19 | Kiwi |
Die Kiwi |
Cùng Tomato học từ vựng tiếng Đức qua đồ uống ngày Tết
STT | Từ vựng tiếng Việt | Từ vựng tiếng Đức |
1 |
Bia |
Das Bier |
2 |
Rượu |
Der Wein |
3 |
Nước ngọt |
Die Cola |
4 |
Trà |
Der Tee |
5 |
Nước khoáng |
Das Mineralwasser |
6 |
Nước táo |
Der Apfelsaft |
7 | Cà phê | Der Kaffee |
8 |
Nước chanh |
Die Limonade |
9 |
Sữa |
Der Milch |
10 |
Nước hoa quả |
Der Saft |
11 | Nước uống có gas |
Softdrinks mit Kohlensäure |
Tomato gửi đến bạn những khóa học Tiếng Đức chất lượng và những tài liệu hữu ích tại đây
Từ khóa: học tiếng đức , từ vựng tiếng đức trong ngày tết , học từ vựng tiếng đức , Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề , từ mới tiếng đức theo chủ đề , từ vựng tiếng đức chủ đề đồ ăn , từ vựng tiếng đức chủ đề gia đình ,
Các khoá học khác: