Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh [FULL]

Cỡ chữ
Mục lục

Phó từ là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng đối với tiếng Anh mà mọi người đều cần nắm rõ. Hôm nay trung tâm tiếng anh tại hải phòng TOMATO sẽ giới thiệu với bạn Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh [FULL]. Cùng xem và chia sẻ nhé!

Phó Từ Trong Tiếng Anh là gì?

Phó từ tiếng Anh (Adverbs) thường được viết tắt là Adv. Loại từ này được sử dụng để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho những từ khác ở trong cấu trúc câu. Cấu trúc câu sẽ hay hơn và cách diễn đạt thu hút, hấp dẫn hơn nếu bạn biết cách sử dụng phó từ trong tiếng Anh.

Vị Trí Của Phó Từ Trong Tiếng Anh

Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh [FULL] - Ảnh 2

hoc tieng anh giao tiep tai hai phong

Phó từ thường có 3 vị trí sau trong câu:Đứng ở đầu câu (trước chủ ngữ);

Đứng ở giữa câu (sau chủ ngữ và trước động từ, vị ngữ hay đứng ngay sau một động từ chính);

Đừng ở cuối câu hay mệnh đề.

Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Anh

Phó từ gồm những loại sau:

Phó từ dùng để chỉ cách thức gồm một số từ sau: Slowly (chậm chạp), badly (tồi, dở), joyfully (một cách vui vẻ),...;

Phó từ dùng để chỉ mức độ gồm một số từ sau: entirely (hoàn toàn), strictly (triệt để), extremely (cực độ), completely (hoàn toàn), enough (đủ),...;

Phó từ dùng để chỉ nơi chốn: northwards (về phía bắc), everywhere (mọi nơi),  backwards (về phía sau), Here (đây), clockwise (theo chiều kim đồng hồ),...;

Phó từ dùng để chỉ thời gian: before (Trước đó), recently (gần đây), Now (bây giờ), at once (lập tức), tomorrow (ngày mai), then (sau đó),  afterwards (sau này),...;

Phó từ dùng để chỉ sự thường xuyên: rarely (ít khi, hiếm khi), Frequently (thường xuyên), regularly (đều đặn), seldom (ít khi, hiếm khi),  always (luôn luôn),...;

Phó từ dùng để chỉ sự nghi vấn: When? (lúc nào), where?(ở đâu), why? (tại sao), how (như­ thế nào? bằng cách nào?);

Phó từ dùng để chỉ mối quan hệ: When (khi mà), where (nơi mà), why (vì sao, tại sao);

Phó từ dùng để bổ nghĩa cho câu: Clearly (rõ ràng), Unfortunately (rủi thay), Obviously (hiển nhiên), Certainly (chắc chắn),..

Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Anh

 

Cách Dùng Phó Từ Trong Tiếng Anh (3 Lưu Ý)

Khi sử dụng phó từ, bạn cần phải nắm rõ một số quy tắc cụ thể như sau:

Phó từ không bao giờ nằm ở vị trí giữa động từ và tân ngữ;

Phó từ dùng để chỉ thời gian thường nằm ở vị trí cuối câu;

Khi bạn so sánh hơn kém hay so sánh cấp, nếu sử dụng các phó từ kết thúc với đuôi “ly” thì bạn có thể so sánh như các loại tính từ với 2 âm tiết trở lên.

 

 Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp các phó từ trong tiếng Anh hay được dùng nhất! Hy vọng các bạn sẽ có thêm kinh nghiệm để học tiếng Anh tại Hải Phòng giỏi hơn.

 

not   không
also   cũng
very   rất
often   thường
then   sau đó
however   Tuy nhiên
too   quá
usually   thường
early   sớm
never   không bao giờ
always   luôn luôn
sometimes   đôi khi
together   cùng
likely   có khả năng
simply   đơn giản
generally   nói chung
instead   thay vì
actually   thực sự
again   một lần nữa
rather   thay, chứ không phải
almost   gần như, hầu như
especially   đặc biệt là
ever   bao giờ, đã từng
quickly   một cách nhanh chóng
probably   có thể
already   đã, sẵn sàng
below   dưới đây
directly   trực tiếp
therefore   do đó, vì thế, vì vậy
else   khác
thus   do đó
easily   dễ dàng
eventually   cuối cùng
exactly   chính xác
certainly   chắc chắn
normally   bình thường
currently   hiện tại
extremely   cực kỳ, vô cùng
finally   cuối cùng
constantly   liên tục
properly   đúng
soon   sớm
specifically   đặc biệt
ahead   trước
daily   hàng ngày
highly   cao
immediately   ngay lập tức
relatively   tương đối
slowly   chậm
fairly   khá
primarily   chủ yếu
completely   hoàn toàn
ultimately   cuối cùng
widely   rộng rãi
recently   gần đây
seriously   nghiêm túc
frequently   thường xuyên
fully   đầy đủ
mostly   chủ yếu
naturally   tự nhiên
nearly   gần
occasionally   thỉnh thoảng
carefully   cẩn thận
clearly   rõ ràng
essentially   cơ bản
possibly   có thể
slightly   hơi
somewhat   hơi
equally   như nhau
greatly   rất nhiều
necessarily   nhất thiết
personally   cá nhân
rarely   hiếm khi
regularly   thường xuyên
similarly   tương tự
basically   cơ bản
closely   chặt chẽ
effectively   hiệu quả
initially   ban đầu
literally   nghĩa đen
mainly   chủ yếu
merely   chỉ
gently   nhẹ nhàng
hopefully   hy vọng
roughly   khoảng
significantly   đáng kể
totally   hoàn toàn
twice   hai lần
elsewhere   ở những nơi khác
everywhere   ở khắp mọi nơi
perfectly   hoàn hảo
physically   thể chất
suddenly   đột nhiên
truly   thực sự
virtually   hầu như
altogether   hoàn toàn
anyway   nào
automatically   tự động
deeply   sâu
definitely   chắc chắn
deliberately   cố tình
hardly   hầu như không
readily   dễ dàng
terribly   khủng khiếp
unfortunately   không may
forth   ra
briefly   một thời gian ngắn
moreover   hơn thế nữa
bly   Bly
honestly   trung thực
previously   trước đây
as   như
there  
when   khi
how   như thế nào
so   để
up   lên
out   ra
no   không có
only   chỉ
well   cũng
first   đầu tiên
where   nơi
why   lý do tại sao
now   bây giờ
around   xung quanh
once   một lần
down   xuống
off   tắt
here   ở đây
tonight   tối nay
away   đi
today   hôm nay
far   đến nay
quite   khá
later   sau
above   trên
yet   chưa
maybe   có thể
otherwise   khác
near   gần
forward   về phía trước
somewhere   một nơi nào đó
anywhere   bất cứ nơi nào
please   xin vui lòng
forever   mãi mãi
somehow   bằng cách nào đó
absolutely   hoàn toàn
abroad   ở nước ngoài
yeah   vâng
nowhere   đâu
tomorrow   ngày mai
yesterday   ngày hôm qua
the   các
to   để
in   trong
on   trên
by   bởi
more   hơn
about   về
such   như vậy
through   thông qua
new   mới
just   chỉ
any   bất kỳ
each   mỗi
much   nhiều
before   trước
between   giữa
free   miễn phí
right   đúng
best   tốt nhất
since   từ
both   cả hai
sure   chắc chắn
without   mà không
back   trở lại
better   tốt hơn
enough   đủ
lot   rất nhiều
small   nhỏ
though   mặc dù
less   ít
little   ít
under   dưới
next   tiếp theo
hard   cứng
real   thực
left   còn lại
least   ít nhất
short   ngắn
last   cuối cùng
within   trong
along   cùng
lower   thấp hơn
bad   xấu
across   qua
clear   rõ ràng
easy   dễ dàng
full   đầy đủ
close   gần
late   cuối
proper   thích hợp
fast   nhanh chóng
wide   rộng
item   mục
wrong   sai
ago   trước
behind   đằng sau
quick   nhanh chóng
straight   thẳng
direct   trực tiếp
extra   thêm
morning   buổi sáng
pretty   khá
overall   tổng thể
alone   một mình
bright   sáng
flat   phẳng
whatever   bất cứ điều gì
slow   chậm
clean   sạch
fresh   tươi
whenever   bất cứ khi nào
cheap   giá rẻ
thin   mỏng
cool   mát mẻ
fair   công bằng
fine   tốt
smooth   mịn
thick   dày
collect   thu thập
nearby   lân cận
wild   hoang dã
apart   ngoài
none   không
strange   lạ
tourist   du lịch
aside   sang một bên
loud   lớn
super   siêu
tight   chặt chẽ
gross   tổng
ill   bệnh
downtown   trung tâm thành phố
honest   trung thực
ok   ok
pray   cầu nguyện
weekly   hàng tuần
Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học