Đăng lúc 15:27:19 ngày 10/05/2025 Lượt xem 12
Ngày càng có nhiều người Việt Nam lựa chọn Trung Quốc là điểm đến cho những chuyến đi du lịch dài ngày hay trải nghiệm văn hóa. Từ những cung điện cổ kính ở Bắc Kinh đến dãy phố cổ Thượng Hải nhộn nhịp, từ vẻ đẹp kỳ vĩ của Trương Gia Giới đến món vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng – tất cả đều quyến rũ du khách bằng nét đẹp truyền thống xen lẫn hiện đại.
Nhưng liệu bạn đã sẵn sàng cho chuyến đi chưa?
Nếu không thể nghe – nói – hiểu tiếng Trung, bạn sẽ gặp những khó khăn gì?
👉 Vì vậy, học tiếng Trung cơ bản không chỉ là một lợi thế mà là hành trang cần thiết cho bất kỳ ai muốn trải nghiệm du lịch Trung Quốc trọn vẹn.
Vậy học tiếng Trung để làm gì? Học để đi du lịch dễ dàng hơn, để hiểu văn hóa, để kết nối và khám phá. Đặc biệt nếu bạn đang tìm kiếm nơi học tiếng Trung tại Hải Phòng, hay thắc mắc học tiếng Trung ở đâu uy tín, thì đừng bỏ lỡ phần cuối bài viết – chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn giải pháp lý tưởng tại Trung tâm tiếng Trung Hải Phòng – Tomato.
Giờ thì, hãy cùng khám phá 100 mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi đi du lịch nhé!
| Làm thủ tục | Bàn lǐ dēng jī | 办理登机 |
| Hộ chiếu của tôi | Wǒ de hùzhào | 我的护照 |
| Tôi muốn đổi tiền | Wǒ xiǎng huàn qián | 我想换钱 |
| Ga đến/ ga đi ở đâu? | Dàodá zhàn/ chūfā zhàn zài nǎ? | 到达站/出发站在哪? |
| Máy bay bị trễ | Fēijī wǎndiǎn le | 飞机晚点了 |
| Tôi muốn gọi taxi | Wǒ xiǎng jiào chūzūchē | 我想叫出租车 |
| Đặt phòng trước | Yùdìng fángjiān | 预订房间 |
| Tôi có đặt phòng | Wǒ yǐjīng yùdìng le | 我已经预订了 |
| Có wifi không? | Yǒu wúxiàn ma? | 有无线吗? |
| Mật khẩu wifi là gì? | Wifi mìmǎ shì shénme? | Wifi密码是什么? |
| Tôi muốn trả phòng | Wǒ yào tuìfáng | 我要退房 |
| Cho tôi thực đơn | Qǐng gěi wǒ càidān | 请给我菜单 |
| Tôi ăn chay | Wǒ chīsù | 我吃素 |
| Không cay | Bù là | 不辣 |
| Ngon quá! | Hǎochī jí le! | 好吃极了! |
| Thanh toán | Mǎidān | 买单 |
| Đến… đi đường nào? | Dào... zěnme zǒu? | 到...怎么走? |
| Ga tàu điện ngầm ở đâu? | Dìtiě zhàn zài nǎlǐ? | 地铁站在哪里? |
| Gần đây có bến xe không? | Fùjìn yǒu chēzhàn ma? | 附近有车站吗? |
6. Mua sắm – Trả giá
| Cái này bao nhiêu tiền? | Zhège duōshǎo qián? | 这个多少钱? |
| Đắt quá | Tài guì le | 太贵了 |
| Có thể giảm giá không? | Kěyǐ piányi yīdiǎn ma? | 可以便宜一点吗? |
| Tôi muốn thử | Wǒ xiǎng shì shì | 我想试试 |
| Giúp tôi với! | Bāngzhù wǒ! | 帮助我! |
| Tôi bị lạc | Wǒ mílù le | 我迷路了 |
| Gọi cảnh sát | Jiào jǐngchá | 叫警察 |
| Tôi cần bác sĩ | Wǒ xūyào yīshēng | 我需要医生 |
Học tiếng Trung qua hình ảnh cùng Tomato
| Tôi muốn đổi đô la | Wǒ yào huàn měiyuán | 我要换美元 |
| Tỷ giá hôm nay là bao nhiêu? | Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo? | 今天的汇率是多少? |
| Có máy ATM gần đây không? | Fùjìn yǒu ATM jī ma? | 附近有ATM机吗? |
| Tôi hiểu rồi | Wǒ míngbái le | 我明白了 |
| Tôi không hiểu | Wǒ bù míngbái | 我不明白 |
| Lặp lại một lần nữa được không? | Kěyǐ zàishuō yí biàn ma? | 可以再说一遍吗? |
| Đúng vậy | Shì de | 是的 |
| Không phải | Bù shì | 不是 |
| Tôi thích Trung Quốc | Wǒ xǐhuān Zhōngguó | 我喜欢中国 |
| Trung Quốc rất đẹp | Zhōngguó hěn měilì | 中国很美丽 |
Hình ảnh lớp học tiếng Trung tại cơ sở Tomato - 292 Lạch Tray
Chỉ với 100 mẫu câu cơ bản, bạn đã có thể tự tin bắt chuyện, đặt phòng, hỏi đường, gọi món tại Trung Quốc. Nhưng để giao tiếp trôi chảy, thi HSK, hay học tiếng Trung bài bản, bạn cần một lộ trình học rõ ràng và người hướng dẫn có kinh nghiệm.
Trung tâm ngoại ngữ Tomato – Học tiếng Trung tại Hải Phòng là địa chỉ được hàng ngàn học viên lựa chọn.
👉 Nếu bạn đang phân vân “học tiếng Trung ở đâu?”, “lớp dạy tiếng Trung nào tốt?”, “tự học tiếng Trung mất bao lâu?”, thì Tomato chính là câu trả lời.
Hệ thống trung tâm ngoại ngữ Tomato
Du lịch trong tiếng Trung không còn là trở ngại nếu bạn chuẩn bị ngôn ngữ tốt từ hôm nay.
Học vài mẫu câu – bạn du lịch dễ hơn.
Học một khóa bài bản – bạn khám phá được cả thế giới văn hóa!
👉 Hãy để Tomato – Trung tâm tiếng Trung Hải Phòng đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hoa.
📞 Hotline: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Xem thêm:
Từ khóa: học tiếng trung , Hệ thống giáo dục Tomato , 100 mẫu câu tiếng trung ,
Các khoá học khác: