Đăng lúc 08:37:45 ngày 05/01/2023 Lượt xem 4931
Tết là khoảng thời gian giành cho gia đình một cách đúng nghĩa nhất, là khi chúng ta thực sự bỏ hết mọi bộn bề công việc, học tập, và những mục tiêu dở dang của năm qua để trở về Nhà và yêu thương lấy chính gia đình của mình. Người ta nói càng lớn con người sẽ ghét Tết hơn, nhưng với nhiều người Tết vẫn luôn vô cùng đặc biêt. Những hoạt động và khoảng khắc chúng ta có được cùng gia đình trong ngày Tết sẽ luôn là những khoảng khắc đẹp đẽ nhất mà chúng ta nên trân quý.
Trong phần 2 của Từ vựng tiếng Đức chủ đề ngày Tết, Tomato tiếp tục tổng hợp cho đọc giả Top những từ vựng tiếng Đức chủ đề các hoạt động ngày Tết và từ vựng tiếng Đức về các đồ dùng ngày Tết. Chúc các bạn học thật vui vẻ và đón một mùa Tết thật an lành bên gia đình và bạn bè.
Flashcard từ vựng tiếng Đức chủ đề các hoạt động ngày Tết
Flashcard từ vựng tiếng Đức chủ đề Tết 2023
STT | Từ vựng tiếng Việt | Từ vựng tiếng Đức |
1 | Dọn dẹp và trang trí nhà cửa | Eigene Wohnung aufräumen und dekorieren |
2 | Nấu các món ăn truyền thống |
Traditionelle Speisen kochen |
3 |
Thờ cúng tổ tiên |
Vorfahren verehren |
4 | Giao thừa | Freuerwerk anschauen |
5 | Bịt mắt bắt dê ( trò chơi dân gian) | Blindekuh |
6 | Ngắm pháo hoa | Jede Familie verehrt Himmel und Boden vor ihrem Haus |
7 | Tân niên | Dauert drei Tage |
8 | Nhận lì xì | Glückgeld bekommen |
9 | Dành thời gian cho gia đình | Zeit für Familie verbringen |
10 | Đến thăm viếng chùa cầu sức khỏe |
Örtliche buddhistische Tempel besuchen |
11 | Áo dài | Gelegenheit, traditionelle Kleidung zu tragen |
12 | Xin chữ ông đồ già | Schriften von dem Kalligraphie Meister |
13 |
Xông đất |
Das Betreten eines Haushalts |
14 | Trò chơi dân gian ngày Tết |
Volksspiele im das Tet Fest |
15 | Đánh đu | Bambus Schaukel |
16 | Đấu vật |
Ringen |
17 | Kéo co | Tauziehen |
18 | Đi cà kheo |
Stelzenlauf |
19 | Đập nồi đất | Zerschmettere den irdenen Topf |
20 | Chơi cờ người | Menschenschach spielen |
21 | Ném tung còn | Wurfspiel |
22 | Cướp cờ | Flaggenraub |
23 | Mèo đuổi chuột | Katze jagt Maus |
24 | Nhảy bao bố | Sacktanz |
25 | Cá sấu trên cạn | Krokodil an Land |
26 |
Đi du xuân |
Frühlingsreise |
27 |
Đi chợ Tết |
Zum Tet-Markt gehen |
28 | Gói bánh chưng | Paket Der Klebkuchen |
29 | Nấu bánh chưng | Koch Der Klebkuchen |
30 | Rút quẻ đầu năm | Karte am Anfang des Jahres ziehen |
31 | Đốt vàng mã | Votiv verbrennen |
32 | Đi phượt đầu năm | Anfang des Jahres auf Reisen gehen |
33 | Cúng đầu năm | Neujahrsgebet |
34 | Cúng Táo Quân | Anbetung der Apple-Armee |
35 | Phóng sinh cá Vàng | Goldfisch freilassen |
36 | Ăn tất niên | Letzte Mahlzeit des Jahres |
37 | Xem Quân Táo | Apfelarmee ansehen |
Flashcard từ vựng tiếng Đức chủ đề đồ vật ngày Tết
Flashcard từ vựng tiếng Đức chủ đề Tết
STT | Từ vựng tiếng Việt | Từ vựng tiếng Đức |
1 |
Lọ hoa |
Blumenvase |
2 |
Hoa |
Blume |
3 |
Hoa đào |
Pfirsichblüte |
4 | Hoa mai | Aprikosenblüte |
5 |
Cây quất |
Kumquat |
6 |
Quà tết |
Tet-Geschenke |
7 |
Túi đựng quà tết |
Tet-Geschenktüten |
8 |
Đèn nhấp nháy |
Blitzende Lichter |
9 |
Khay mứt Tết |
Tet Marmeladenfach |
10 |
Quần áo mới |
Neue Kleidung |
11 |
Lì xì |
Glückliches Geld |
12 | Hoa tuyết mai | Aprikosen-Schneebl |
13 | Hoa cúc trắng | Weiße Chrysantheme |
Tham khảo những khóa học tiếng Đức chất lượng tại đây
Các khoá học khác: