Làm sao để nhớ nhanh 1000 từ vựng N5 là băn khoăn của nhiều học viên tại TOMATO. Bài viết hôm nay trung tâm tiếng Nhật tại Hải Phòng sẽ giúp bạn học thuộc các từ mới N5 một cách nhanh nhất nhé!
Cách nhớ nhanh 1000 từ vựng N5
Học từ vựng N5 qua phim ảnh/bài hát
Học từ vựng qua phim hay các bài hát là cách được rất nhiều người áp dụng và cách học này không bao giờ mất đi sự hiệu quả. Khi nghe 1 bản nhạc Nhật Bản, bạn sẽ nhớ được kha khá từ mới vào kho từ vựng.
Đặc biệt việc học này tạo cho bạn sự phản xạ khi giao tiếp bởi lúc đó bạn đã quen với cách phát âm chuẩn Nhật Bản thì việc giỏi giao tiếp là điều đương nhiên.
Đừng cố gắng nhớ từ mới tiếng Nhật một cách máy móc
Bộ não cũng biết mệt, cả ngày mệt nhoài với công việc, học hành đến tối bạn lại phải ôn lại bài học. Điều này là tốt nhưng khi nó đã ghi nhớ đủ kiến thức rồi thì đừng cố gắng nhồi nhét thêm.
Việc nhớ từ vựng một cách máy móc, gượng ép làm bạn học không kỹ, cơ thể mệt mỏi khiến lượng kiến thức bạn học không sâu, chắc chắn sau 1 đêm ngủ dậy bạn sẽ ‘rụng” hết chữ cho mà xem.
Cho nên hãy học tiếng Nhật ở Hải Phòng đến 1 ngưỡng nhất định nếu cảm thấy mệt rồi hãy mạnh dạn cho bộ não của chúng ta được nghỉ ngơi để có thêm năng lượng làm việc cho ngày hôm sau.
Từ mới tiếng Nhật trong 25 bài Minna no nihongo
Hoc tieng Nhat tai Hai Phong - Meo nho nhanh 1000 tư moi N5
1.Từ vựng N5 tiếng Nhật (Bài 1 Minna no nihongo)
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
私 (わたし) |
Tôi |
私はきょうしです。 |
あなた: Bạn |
Bạn |
あなたはいしゃですか。 |
~さん |
Đằng sau tên người |
Son tung さん |
~ちゃん |
Đằng sau bé gái |
レーちゃん |
人 (じん) |
Người nước ~ |
ベトナム人 (じん) |
先生 (せんせい) |
Cách gọi ( bác sĩ, giáo viên …) |
レー先生 (せんせい) |
教師 (きょうし) |
Giáo viên |
わたしはきょうしです。 |
医者 (いしゃ) |
Bác sĩ |
Shinさんはいしゃです。 |
学生 (がくせい) |
Học sinh |
タインちゃんは がくせいです。 |
かいしゃいん |
Nhân viên công ty |
アンさんはかいしゃいんです。 |
ぎんこういん |
Nhân viên ngân hàng |
ランさんはぎんこういんです。 |
けんきゅうしゃ |
Nhà nghiên cứu |
やまださんはけんきゅうしゃです。 |
大学 (だいがく) |
Trường đại học |
ハノイだいがく |
病院 (びょういん) |
Bệnh viện |
ベトナムの びょういん |
だれ |
Ai? |
あのひとはだれですか? |
あの人 (ひと) |
Người kia |
あの人はお医者 (いしゃ)さんです。 |
どなた |
Vị nào? |
あのかたはどなたですか? |
あのかた |
Vị kia |
あのかたはトランプさんです。 |
なんさい |
Bao nhiêu tuổi? |
なんさいですか? |
~さい |
~ tuổi |
マイちゃんは6さいです。 |
おいくつ |
Bao nhiêu tuổi ( lịch sự ) |
すみません、おいくつですか? |
はい |
Vâng |
A:てんさいですか? B:はい、てんさいです。 |
いいえ |
Không |
A:にんじゃですか? B:いいえ、さむらいです。 |
はじめまして |
Rất vui được làm quen |
はじめまして、レーです。 |
しつれいですが |
Làm phiền anh … |
しつれいですが、おいくつですか? |
おなまえは? |
Tên bạn là gì? |
あのう、おなまえは? |
2.Từ vựng N5 tiếng Nhật (Bài 2 Minna no nihongo)
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
これ |
Cái này |
これは何 (なん)ですか。 |
それ |
Cái đó, ý |
それはぺんです。 |
あれ |
Cái kia |
あれはえんぴつです。 |
このN |
Cái N này |
このぺん |
そのN |
Cái N ý, đó |
そのかばん |
あの~ N |
Cái N kia |
あのひと |
本 (ほん) |
Sách |
これは本です。 |
雑誌 |
Tạp chí |
これは雑誌です。 |
新聞 (しんぶん) |
Báo |
それは新聞じゃありせん。 |
辞書 (じしょ) |
Từ điển |
これは辞書です。 |
ノート |
Quyển vở |
あれはノートです。 |
手帳 (てちょう) |
Sổ tay |
手帳ですよ。 |
名刺 (めいし) |
Danh thiếp |
これは名刺ですか。 |
カード |
Thẻ |
銀行 (ぎんこう) カード |
鉛筆 (えんぴつ) |
Bút chì |
これはえんぴつじゃありません。 |
ポールペン |
Bút bi |
それはボールペンです。 |
シャープペンシル |
Bút chì kim |
シャーペンです。 |
かぎ |
Chìa khóa |
これ、かぎではありません。 |
時計 (とけい) |
Đồng hồ |
それは時計 (とけい) です。 |
かさ |
Cái ô |
これ、かさですか。 |
かばん |
Cặp sách |
学生 (がくせい) かばん |
CD |
Đĩa CD |
おんがくCD |
テレビ |
Tivi |
これはテレビじゃありません。 |
カメラ |
それ、カメラですね。 |
|
コンピューター |
Máy tính |
あれはコンピューターですか。 |
車 (くるま) |
Ô tô |
それ, 車 (くるま)です。 |
つくえ |
Bàn |
つくえじゃありませんよ。 |
いす |
Ghế |
学生 (がくせい)いす |
チョコレート |
Socola |
わぁーこれ、チョコレートですね。 |
コーヒー |
Cafe |
クロコーヒー |
お土産 |
Quà lưu niệm |
お土産 (おみやげ) です。どうぞ。 |
~語 |
Tiếng ~ |
えいご、にほんご、ベトナムご。。。 |
そう |
Đúng vậy |
そうですよ。 |
どうぞ |
Xin mời |
こちらへどうぞ。 |
ありがとう「ございます」 |
Cảm ơn |
ほんとうにありがとうございます。 |
III. Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
1.Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cuộc sống hàng ngày
Từ vựng cuộc sống hàng ngày |
Nghĩa tiếng Việt |
おはよう/おはようございます |
chào buổi Sáng |
こんにちは |
chào buổi Trưa |
こんばんは |
chào buổi tối |
おやすみ/おやすみなさい |
chúc ngủ ngon |
朝食を食べる (ちょうしょくをたべる) |
ăn sáng |
顔を洗う (かおをあらう) |
rửa mặt |
寝坊した (ねぼうした) |
ngủ quên |
着がえる (きがえる) |
thay đồ |
歯をみがく (はをみがく) |
đánh răng |
犬を散歩させる (いぬをさんぽさせる) |
dắt chó đi dạo |
ただいま |
anh đã về |
お帰り (おかえり) |
anh về rồi đó hả |
お風呂に入る(おふろにはいる) |
vô bồn tắm |
ガスをつける |
bật ga |
ガスを消す (ガスをけす) |
tắt ga |
家事-かじ |
việc nhà |
洗濯物を干す (せんたくものをほす) |
phơi quần áo |
皿を洗う (さらをあらう) |
rửa chén |
トイレそうじ |
chùi bồn cầu |
起床(する) きしょう |
thức dậy |
就寝(する) しゅうしん |
đi ngủ |
2.Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn
Từ vựng chủ đề món ăn |
Nghĩa tiếng Việt |
たべもの 食べ物 |
Thức ăn |
にほんりょうり 日本料理 |
Ẩm thực Nhật Bản |
ラーメン |
Ramen (mì tôm) |
やきとり 焼き鳥 |
Gà nướng |
てっぱんやき 鉄板焼き |
Thịt nướng |
おこのみやき お好み焼き |
Bánh xèo Nhật Bản |
すきやき 鋤焼き |
Lát thịt bò nấu với rau khác nhau |
カレーライス |
Cơm cà ri |
とんカツ 豚カツ |
Heo Cốt lết |
てんどん 天丼 |
Cơm với Tôm & cá chiên |
おやこどん 親子丼 |
Cơm đầy với gà luộc và trứng |
ぎゅうどん 牛丼 |
Cơm đầy với thịt bò và rau |
てんぷら 天婦羅 |
Tempura / chiên cá và rau |
すし 寿司 / 鮨 / 鮓 |
Sushi |
さしみ 刺身 |
Cá thác lát |
べんとう 弁当 |
Hộp Ăn trưa |
おかず |
Rau trang trí |
やしょく 夜食 |
Bữa ăn tối |
ばんごはん 晩御飯 |
Bữa tối |
ひるごはん 昼御飯 |
Bữa trưa |
せきはん |
Xôi đỏ |
きゅうにくうどん |
Món udon có thịt bò. |
ラーメン |
Mì ăn liền |
やきそば |
Mì xào |
はるまきのかわ |
Bánh tráng |
やきなべ |
Lẩu dê |
なべもの |
Lẩu |
おかゆ |
Cháo |
ちまき |
Bánh chưng |
にくまん |
Bánh bao |
3.Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề công việc
Từ vựng chủ đề công việc |
Nghĩa tiếng Việt |
コック (kokku) |
Đầu bếp |
シェフ (shefu) |
Đầu bếp |
兵士 へいし (hei shi) |
Lính |
フリーター (furi-ta) |
nhân viên part-time |
サラリーマン (sarari-man) |
nhân viên làm công ăn lương |
OL オーエル (o – eru) |
nữ nhân viên văn phòng |
ウェイター (weita) |
nam bồi bàn |
ウェイトレス (weitoresu) |
nữ bồi bàn |
タイピスト (taipisuto) |
nhân viên đánh máy |
大工 だいく (daiku) |
Thợ mộc |
エンジニア (enjinia) |
Kỹ sư |
パイロット (pairotto) |
Phi công |
スチュワーデス (suchuwa-desu) |
Tiếp viên hàng không |
ジャーナリスト (ja-narisuto) |
Nhà báo |
先生 せんせい (sensei) |
Giáo viên |
写真家 しゃしんか (shashin ka) |
Nhiếp ảnh gia |
作家 さっか (sakka) |
Tác giả / nhà văn |
お巡りさん おまわりさん (omawari san) |
Cảnh sát |