Phó từ là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng đối với tiếng Anh mà mọi người đều cần nắm rõ. Hôm nay trung tâm tiếng anh tại hải phòng TOMATO sẽ giới thiệu với bạn Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh [FULL]. Cùng xem và chia sẻ nhé!
Phó Từ Trong Tiếng Anh là gì?
Phó từ tiếng Anh (Adverbs) thường được viết tắt là Adv. Loại từ này được sử dụng để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho những từ khác ở trong cấu trúc câu. Cấu trúc câu sẽ hay hơn và cách diễn đạt thu hút, hấp dẫn hơn nếu bạn biết cách sử dụng phó từ trong tiếng Anh.
Phó từ thường có 3 vị trí sau trong câu:Đứng ở đầu câu (trước chủ ngữ);
Đứng ở giữa câu (sau chủ ngữ và trước động từ, vị ngữ hay đứng ngay sau một động từ chính);
Đừng ở cuối câu hay mệnh đề.
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Anh
Phó từ gồm những loại sau:
Phó từ dùng để chỉ cách thức gồm một số từ sau: Slowly (chậm chạp), badly (tồi, dở), joyfully (một cách vui vẻ),...;
Phó từ dùng để chỉ mức độ gồm một số từ sau: entirely (hoàn toàn), strictly (triệt để), extremely (cực độ), completely (hoàn toàn), enough (đủ),...;
Phó từ dùng để chỉ nơi chốn: northwards (về phía bắc), everywhere (mọi nơi), backwards (về phía sau), Here (đây), clockwise (theo chiều kim đồng hồ),...;
Phó từ dùng để chỉ thời gian: before (Trước đó), recently (gần đây), Now (bây giờ), at once (lập tức), tomorrow (ngày mai), then (sau đó), afterwards (sau này),...;
Phó từ dùng để chỉ sự thường xuyên: rarely (ít khi, hiếm khi), Frequently (thường xuyên), regularly (đều đặn), seldom (ít khi, hiếm khi), always (luôn luôn),...;
Phó từ dùng để chỉ sự nghi vấn: When? (lúc nào), where?(ở đâu), why? (tại sao), how (như thế nào? bằng cách nào?);
Phó từ dùng để chỉ mối quan hệ: When (khi mà), where (nơi mà), why (vì sao, tại sao);
Phó từ dùng để bổ nghĩa cho câu: Clearly (rõ ràng), Unfortunately (rủi thay), Obviously (hiển nhiên), Certainly (chắc chắn),..

Cách Dùng Phó Từ Trong Tiếng Anh (3 Lưu Ý)
Khi sử dụng phó từ, bạn cần phải nắm rõ một số quy tắc cụ thể như sau:
Phó từ không bao giờ nằm ở vị trí giữa động từ và tân ngữ;
Phó từ dùng để chỉ thời gian thường nằm ở vị trí cuối câu;
Khi bạn so sánh hơn kém hay so sánh cấp, nếu sử dụng các phó từ kết thúc với đuôi “ly” thì bạn có thể so sánh như các loại tính từ với 2 âm tiết trở lên.
Tổng hợp các phó từ phổ biến nhất trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các phó từ trong tiếng Anh hay được dùng nhất! Hy vọng các bạn sẽ có thêm kinh nghiệm để học tiếng Anh tại Hải Phòng giỏi hơn.
not | không | |
also | cũng | |
very | rất | |
often | thường | |
then | sau đó | |
however | Tuy nhiên | |
too | quá | |
usually | thường | |
early | sớm | |
never | không bao giờ | |
always | luôn luôn | |
sometimes | đôi khi | |
together | cùng | |
likely | có khả năng | |
simply | đơn giản | |
generally | nói chung | |
instead | thay vì | |
actually | thực sự | |
again | một lần nữa | |
rather | thay, chứ không phải | |
almost | gần như, hầu như | |
especially | đặc biệt là | |
ever | bao giờ, đã từng | |
quickly | một cách nhanh chóng | |
probably | có thể | |
already | đã, sẵn sàng | |
below | dưới đây | |
directly | trực tiếp | |
therefore | do đó, vì thế, vì vậy | |
else | khác | |
thus | do đó | |
easily | dễ dàng | |
eventually | cuối cùng | |
exactly | chính xác | |
certainly | chắc chắn | |
normally | bình thường | |
currently | hiện tại | |
extremely | cực kỳ, vô cùng | |
finally | cuối cùng | |
constantly | liên tục | |
properly | đúng | |
soon | sớm | |
specifically | đặc biệt | |
ahead | trước | |
daily | hàng ngày | |
highly | cao | |
immediately | ngay lập tức | |
relatively | tương đối | |
slowly | chậm | |
fairly | khá | |
primarily | chủ yếu | |
completely | hoàn toàn | |
ultimately | cuối cùng | |
widely | rộng rãi | |
recently | gần đây | |
seriously | nghiêm túc | |
frequently | thường xuyên | |
fully | đầy đủ | |
mostly | chủ yếu | |
naturally | tự nhiên | |
nearly | gần | |
occasionally | thỉnh thoảng | |
carefully | cẩn thận | |
clearly | rõ ràng | |
essentially | cơ bản | |
possibly | có thể | |
slightly | hơi | |
somewhat | hơi | |
equally | như nhau | |
greatly | rất nhiều | |
necessarily | nhất thiết | |
personally | cá nhân | |
rarely | hiếm khi | |
regularly | thường xuyên | |
similarly | tương tự | |
basically | cơ bản | |
closely | chặt chẽ | |
effectively | hiệu quả | |
initially | ban đầu | |
literally | nghĩa đen | |
mainly | chủ yếu | |
merely | chỉ | |
gently | nhẹ nhàng | |
hopefully | hy vọng | |
roughly | khoảng | |
significantly | đáng kể | |
totally | hoàn toàn | |
twice | hai lần | |
elsewhere | ở những nơi khác | |
everywhere | ở khắp mọi nơi | |
perfectly | hoàn hảo | |
physically | thể chất | |
suddenly | đột nhiên | |
truly | thực sự | |
virtually | hầu như | |
altogether | hoàn toàn | |
anyway | nào | |
automatically | tự động | |
deeply | sâu | |
definitely | chắc chắn | |
deliberately | cố tình | |
hardly | hầu như không | |
readily | dễ dàng | |
terribly | khủng khiếp | |
unfortunately | không may | |
forth | ra | |
briefly | một thời gian ngắn | |
moreover | hơn thế nữa | |
bly | Bly | |
honestly | trung thực | |
previously | trước đây | |
as | như | |
there | có | |
when | khi | |
how | như thế nào | |
so | để | |
up | lên | |
out | ra | |
no | không có | |
only | chỉ | |
well | cũng | |
first | đầu tiên | |
where | nơi | |
why | lý do tại sao | |
now | bây giờ | |
around | xung quanh | |
once | một lần | |
down | xuống | |
off | tắt | |
here | ở đây | |
tonight | tối nay | |
away | đi | |
today | hôm nay | |
far | đến nay | |
quite | khá | |
later | sau | |
above | trên | |
yet | chưa | |
maybe | có thể | |
otherwise | khác | |
near | gần | |
forward | về phía trước | |
somewhere | một nơi nào đó | |
anywhere | bất cứ nơi nào | |
please | xin vui lòng | |
forever | mãi mãi | |
somehow | bằng cách nào đó | |
absolutely | hoàn toàn | |
abroad | ở nước ngoài | |
yeah | vâng | |
nowhere | đâu | |
tomorrow | ngày mai | |
yesterday | ngày hôm qua | |
the | các | |
to | để | |
in | trong | |
on | trên | |
by | bởi | |
more | hơn | |
about | về | |
such | như vậy | |
through | thông qua | |
new | mới | |
just | chỉ | |
any | bất kỳ | |
each | mỗi | |
much | nhiều | |
before | trước | |
between | giữa | |
free | miễn phí | |
right | đúng | |
best | tốt nhất | |
since | từ | |
both | cả hai | |
sure | chắc chắn | |
without | mà không | |
back | trở lại | |
better | tốt hơn | |
enough | đủ | |
lot | rất nhiều | |
small | nhỏ | |
though | mặc dù | |
less | ít | |
little | ít | |
under | dưới | |
next | tiếp theo | |
hard | cứng | |
real | thực | |
left | còn lại | |
least | ít nhất | |
short | ngắn | |
last | cuối cùng | |
within | trong | |
along | cùng | |
lower | thấp hơn | |
bad | xấu | |
across | qua | |
clear | rõ ràng | |
easy | dễ dàng | |
full | đầy đủ | |
close | gần | |
late | cuối | |
proper | thích hợp | |
fast | nhanh chóng | |
wide | rộng | |
item | mục | |
wrong | sai | |
ago | trước | |
behind | đằng sau | |
quick | nhanh chóng | |
straight | thẳng | |
direct | trực tiếp | |
extra | thêm | |
morning | buổi sáng | |
pretty | khá | |
overall | tổng thể | |
alone | một mình | |
bright | sáng | |
flat | phẳng | |
whatever | bất cứ điều gì | |
slow | chậm | |
clean | sạch | |
fresh | tươi | |
whenever | bất cứ khi nào | |
cheap | giá rẻ | |
thin | mỏng | |
cool | mát mẻ | |
fair | công bằng | |
fine | tốt | |
smooth | mịn | |
thick | dày | |
collect | thu thập | |
nearby | lân cận | |
wild | hoang dã | |
apart | ngoài | |
none | không | |
strange | lạ | |
tourist | du lịch | |
aside | sang một bên | |
loud | lớn | |
super | siêu | |
tight | chặt chẽ | |
gross | tổng | |
ill | bệnh | |
downtown | trung tâm thành phố | |
honest | trung thực | |
ok | ok | |
pray | cầu nguyện | |
weekly | hàng tuần |