100 Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng mới nhất

Cỡ chữ
Mục lục

Tiếng Nhật sử dụng trong công xưởng được rất nhiều người tìm hiểu để sử dụng vì khối lượng từ vựng, nhất là từ chuyên ngành dùng trong môi trường nhà máy vừa nhiều, lại phức tạp, dễ gây khó khăn cho người sử dụng. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và một số mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan.

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về chức vụ

1. Giám đốc: マネジャー
2. Phó giám đốc: 副社長
3. Trợ lý giám đốc: C.E.O秘書
4. Trưởng phòng: マネジャー
5. Phó phòng: 副
6. Giám đốc bộ phận: 課長
7. Trợ lý: アシスタント
8. Trưởng nhóm: リーダー
9. Tổ phó: 副チームリーダー

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về chức vụ

10. Bộ phận quản lý: 管理部門
11. Tổ Trưởng: リーダー
12. Quản lý: 管理

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về nghề nghiệp

13. Kỹ sư: エンジニア
14. Chuyên gia: エキスパート
15. Kỹ sư hệ thống: システムエンジニア
16. Kỹ thuật viên: 技術者
17. Kỹ sư trưởng: チーフエンジニア
18. Kỹ sư dự án: プロジェクトエンジニア
19. Kỹ thuật viên cao cấp: 上級技術者
20. Kỹ sư tư vấn: コンサルティングエンジニア
21. Kỹ sư cao cấp: シニアエンジニア
22. Trợ lý kỹ thuật: テクニカルアシスタント
23. Nhân viên tác nghiệp: 運用スタッフ

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về nghề nghiệp

24. Xưởng trưởng: ワークショップマネージャー
25. Phó xưởng: 副ワークショップ
26. Công nhân: ワーカー
27. Công nhân ăn lương sản phẩm: 労働者は製品賃金を受け取る
28. Công nhân hợp đồng: 契約労働者
29. Công nhân kỹ thuật : 技術者
30. Công nhân lâu năm: 長年の労働者
31. Công nhân sửa chữa: 修理作業員
32. Công nhân thời vụ: 季節労働者
33. Nhân viên y tế nhà máy: 工場の医療スタッフ
34. Kế toán: 会計士
35. Kỹ sư: エンジニア

Tham khảo: Những điều cần biết về so sánh hơn trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về người học việc

36. Nhân viên: 学習者
37. Nhân viên bán hàng: スタッフ
38. Nhân viên chấm công: 販売代理店
39. Nhân viên kiểm phẩm: タイムキーパー
40. Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…): 検査スタッフ
41. 品質管理スタッフ(材料、製品、設備、…)
42. Nhân viên nhà bếp: キッチンスタッフ

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về người học việc

43. Nhân viên quan hệ công chúng: 広報担当官
44. Nhân viên quản lý nhà ăn: レストランマネージャー
45. Nhân viên quản lý xí nghiệp: 工場管理スタッフ
46. Nhân vên thu mua: 購買スタッフ
47. Nhân viên vẽ kỹ thuật: 製図スタッフ
48. Nữ công nhân: 女性労働者

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về lương

49. Lương đầy đủ: 全額給与
50. Nửa mức lương: 半額給与
51. Chế độ tiền lương: 給与制度
52. Chế độ tiền thưởng: ボーナスモード
53. Chế độ tiếp khách: 受信モード
56. Lương tính theo năm: 年ごとの給与
57. Lương tháng: 月給

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng về lương

58. Lương theo tuần: 週給
59. Lương theo ngày: 日給
60. Lương theo sản phẩm: 出来高給
61. Tiền bảo vệ sức khỏe: 健康保護金
62. Tiền tăng ca: 残業代
63. Tiền thưởng: ボーナス
64. Tiêu chuẩn lương: 給与基準
65. Mức chênh lệch lương: 給与の違い
66. Mức lương: 賃金
67. Quỹ lương: 給与基金
68: Các bậc lương給与階層
69. Danh sách lương: 給与リスト
70. Chế độ định mức: 定格モード
71. Phụ cấp ca đêm: 夜勤手当
72. An toàn lao động: 労働安全
73. An toàn sản xuất: 生産の安全性
74. Bảo hiểm lao động: 労働保険
75. Biện pháp an toàn: 安全対策

Tham khảo: Tiếng Nhật phỏng vấn xin việc hay nhất

Từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy sản xuất

76. Ca đêm: 勤
77. Ca giữa: ミドルシフト
78. Ca ngày: 日勤
79. Ca sớm: アーリーシフト
80. Công xưởng điện: 電気工場
Công xưởng in印刷工場
81. Công xưởng lọc dầu: 石油精製工場
82. Công xưởng hóa chất: 化学工場
83. Công xưởng gỗ: 木材工場
84. Công xưởng gốm sứ: セラミック工場
85. Công xưởng gang thép: 鉄鋼工場
86. Công xưởng giấy: 製紙工場
87. Công xưởng nhựa: プラスチック工場
88. Xưởng sản xuất da: 皮革工場
89. Công xưởng giày da: 革靴工場
90. Công xưởng nhuộm: 染色工場
91. Công xưởng điện tử: エレクトロニクス工場

Từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy sản xuất

 

92. Công xưởng cơ khí: 機械工房

93. Dây chuyền sản xuất: 生産ライン

94. Quy trình sản xuất:せいさんこうてい

95. Nguyên liệu: 材料 ざいりょう

96. Máy móc: 機械: きかい

97. Thùng để hàng: サンキンパレット

98. Quần áo bảo hộ: 作業着・さぎょうぎ

99. Giầy bảo hộ: 安全靴・あんぜんくつ

100. Mặt nạ phòng độc: 防毒マスク・ぼうどくますく

Tham khảo: Giao tiếp tiếng Nhật tại cửa hàng tiện lợi

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

1. ここに夜勤はありますか?[Koko ni yakin wa arimasu ka]: Tại đây có làm ca đêm không?
2. 毎日私は何時働きますか? [Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?]: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
3. いつから仕事が初めますか? [Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?]: Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?
4. 私の仕事は何ですか?[Watashi no shigoto wa nanidesu ka?]: Công việc của tôi là gì?
5. 初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか.[hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?]: Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?
6. 今日何時まで働きますか?:[Kyō nanji made hatarakimasu ka?]: Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
7. 誰と働きますか?[Dare to hatarakimasu ka?]: Tôi làm với ai vậy?
8. どうぞよろしくお願い致します [Dōzo yoroshiku onegaishimasu]: Mong được giúp đỡ
9. こんなに大丈夫です? [Kon'nani daijōbudesu]: Làm thế này có được không vậy?

10. 私は病気なので、明日仕事を休んで医者に行きます [Watashi wa byōkinanode, ashita shigoto o yasunde isha ni ikimasu]: Tôi bị ốm nên tôi xin phép nghỉ làm ngày mai để đi khám.

Học tiếng Nhật tại Hải Phòng

Học tiếng Nhật luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi và luôn đặc biệt quan trọng đối với công nhân các công xưởng nhà máy Nhật Bản. Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Nhật tại Hải Phòng hay tìm kiếm một trung tâm tiếng Nhật Hải Phòng uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomato để được tư vấn chi tiết. Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp, đào tạo các lớp luyện thi, đồng thời hỗ trợ tư vấn các dịch vụ xuất khẩu lao động Nhật Bản.

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật tại Hải Phòng của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 22

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học