Đăng lúc 10:53:29 ngày 31/03/2023 Lượt xem 9930
Máy bay là một phương tiện giao thông phổ biến và việc di chuyển bằng máy bay đã trở nên quen thuộc với tất cả mọi người. Vậy muốn đặt vé máy bay, làm thủ tục ở sân bay và các nội dung khác liên quan tới máy bay trong tiếng Trung sẽ như thế nào. Trong bài viết hôm nay, Tomato sẽ chia sẻ với bạn nội dung tiếng Trung chủ đề sân bay và các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng ở sân bay.
Để có thể dễ dàng giao tiếp ở sân bay bằng tiếng Trung, trước tiên bạn cần biết một số từ vựng về chủ đề này. Bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay dưới đây chưa? Ghi lại ngay để sử dụng khi cần nhé!
1. Chuyến bay khởi hành: 离港航班 /Lí gǎng hángbān/
2. Giá vé: 票价 /Piào jià/
3. Đặt vé: 订票 /Dìng piào/
4. Hủy vé: 取消门票 /Qǔxiāo ménpiào/
5. Hoàn vé: 退票 /Tuìpiào/
6. Đặt lại vé: 重新订票 /Chóngxīn dìng piào/
7. Giá vé khứ hồi: 往返票价 /Wǎngfǎn piào jià/
8. Giá vé khuyến mại: 促销票价 /Cùxiāo piào jià/
9. Giá vé một chiều: 单程票价 /Dānchéng piào jià/
10. Hạng thương gia: 头等舱 /Tóuděng cāng/
11. Hạng phổ thông: 经济舱 /Jīngjì cāng/
12. Điều kiện hủy vé: 取消条件 /Qǔxiāo tiáojiàn/
13. Thay đổi vé: 换票 /Huàn piào/
14. Phí phụ thu: 附加费 /Fùjiā fèi/
15. Khứ hồi: 往返 /Wǎngfǎn/
16.Điều kiện chuyển nhượng vé: 车票转让条件 /Chēpiào zhuǎnràng tiáojiàn/
Vé máy bay tiếng Trung là gì?
17. Hành khách: 乘客 /Chéngkè/
18. Tax, thuế: 税 /Shuì/
19. Điểm đến: 终点地址 /Zhōngdiǎn dìzhǐ/
20. Dặm bay, hành trình, lộ trình: 里程 /Lǐchéng/
21. Nơi bán vé, phòng vé: 售票处 /Shòupiào chù/
22. Nơi nhận hành lý: 行李领取处 /Xínglǐ lǐngqǔ chù/
23. Quầy kiểm tra vé: 验票台 /Yàn piào tái/
24. Vé máy bay: 机票 /Jīpiào/
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung hay nhất
1. Máy bay: 飞机 /Fēijī/
2. Phi công: 驾驶员/ 飞行员 /Jiàshǐ yuán/ fēi xíng yuán/
3. Cơ trưởng: 机长 /Jī zhǎng/
4. Phụ lái: 副驾驶员 /Fù jiàshǐ yuán/
5. Tiếp viên hàng không: 空中小姐 /Kōngzhōng xiǎojiě/
Máy bay tiếng Trung là gì?
6. Thành viên tổ lái: 机组成员 /Jīzǔ chéngyuán/
7. Kỹ sư máy bay: 机械师 /Jīxiè shī/
8. Người quản lý trên máy bay: 事务长 /Shìwù zhǎng/
9. Nhân viên mặt đất: 地勤人员 /Dìqín rényuán/
10. Nhân viên quản lý không lưu: 航空管制员 /Hángkōng guǎnzhì yuán/
11. Nhân viên an ninh: 保安人员 /Bǎo’ān rényuán/
12. Nhân viên phục vụ: 服务员 /Fúwùyuán/
13. Công nhân bốc vác ở sân bay: 机场搬运工 /Jīchǎng bānyùn gong/
14. Hành lý ký gửi: 托运行李 /Tuōyùn xínglǐ/
15. Hành lý xách tay: 提取行李 /Tíqǔ xínglǐ/
16. Máy bay hạ cánh: 着陆 /zhuólù/
Xem thêm: 150 từ vựng tiếng Trung văn phòng
1. Sân bay Tân Sơn Nhất: 新山一机场 /Xīnshānyī jīchǎng/
2. Sân bay Cát Bi: 吉碑机场 /Jíbèi jīchǎng/
3. Sân bay quốc tế Nội Bài: 内排国际机场 /Nèi pái guójì jīchǎng/
Sân bay Nội Bài tiếng Trung là gì?
4. Sân bay Nội Bài: 内排机场 /Nèi pái jīchǎng/
5. Sân bay Vinh: 荣市机场 /Róng shì jīchǎng/
6. Sân bay Cam Ranh: 金兰机场 /Jīnlán jīchǎng/
7. Sân bay Vân Đồn: 云敦机场 /Yúndùn jīchǎng/
8. Sân bay Chu Lai: 朱莱机场 /Zhū lái jīchǎng/
Nếu bạn không phải là người sử dụng tiếng Trung thành thạo thì chắc hẳn bạn cần phải nhớ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại sân bay cơ bản. Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng Trung sẽ cần sử dụng nhiều ở sân bay:
1. 每张票价是多少?/Měi zhāng piào jià shì duōshǎo?/
Mỗi vé bao nhiêu tiền ạ?
2. 付人民币还是越盾?/Fù rénmínbì háishì yuè dùn?/
Tôi trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ ạ?
3. 要预订票吗?/Yào yùdìng piào ma?/
Tôi có phải đặt vé trước không?
4. 买票时要出示护照吗?/Mǎi piào shí yào chūshì hùzhào ma?/
Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không ạ?
5. 现在买票可以打折吗?/Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?/
Bây giờ tôi mua vé có được giảm giá không?
6. 我想买一张去北京的机票。/Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù BěiJīng de jī biāo/
Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh.
7. 请问,明天上午有到上海的航班吗?/Qǐngwèn, míngtiān shàngwǔ yǒu dào shànghǎi de hángbān ma?/
Bạn cho tôi hỏi, sáng mai có chuyến bay nào đi Thượng Hải không?
8. 我想要换航班。 /Wǒ xiǎng yào huàn hángbān./
Tôi muốn đổi chuyến bay.
9. 我想把9月18日预订的班机取消,改订9月21日的班机。
/Wǒ xiǎng bǎ 9 yuè 16 rì yùdìng de bānjī qǔxiāo, gǎidìng 9 yuè 19 rì de bānjī./
Tôi muốn hủy chuyến bay đặt ngày 18/9, chuyển sang chuyến bay 21/9.
10. 我要坐在飞机前部/要一个靠窗的座位。/Wǒ yào zuò zài fēijī qián bù/yào yīgè kào chuāng de zuòwèi./
Tôi muốn ghế ở đầu máy bay/muốn ghế cạnh cửa sổ.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại sân bay
11. 有稍晚一点儿吗?/Yǒu shāo wǎn yīdiǎn er ma?/
Có chuyến bay muộn hơn không?
12. 我订了一个早上的航班 /Wǒ dìngle yīgè zǎoshang de hángbān/
Tôi đặt một chuyến bay vào buổi sáng.
13. 请问这班飞机是哪个航空公司的?/Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī?/
Xin hỏi chuyến bay này là của hãng hàng không nào?
14. 到顺化的下一趟班机什么时候发起?/Dào Shùnhuà de xià yí tàng bānjī shénme shíhòu fāqǐ?/
Chuyến bay đến Huế tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ?
15. 是越捷航空还是越南航空公司?/Shì yuè jié hángkōng gōngsī háishì yuènán hángkōng gōngsī?/
Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline?
16. 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?/Qù Húzhìmíng shì de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi?/
Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
17. 去日本的经济舱机票多少钱?/Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshǎo qián?/
Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu?
18. 今晚有去新西兰的航班吗?/Jīn wǎn yǒu qù Xīnxīlán de hángbān ma?/
Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không ạ?
19. 我要往返票,4月6日飞回天津。/Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn./
Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 6 tháng 4 bay về Thiên Tân.
20. 去河内头等往返票是多少?/Qù hénèi tóuděng wǎngfǎn piào shì duōshǎo?/
Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu?
21. 有去机场的汽车吗?/Yǒu qù jīchǎng de qìchē ma?/
Có ô tô đi ra sân bay không ạ?
22. 我能改一下儿订票的班机吗?/Wǒ néng gǎi yīxiàr dìng piào de bānjī ma?/
Tôi có thể thay đổi chuyến bay không?
23.飞机何时起飞?/Fēijī hé shí qǐfēi?/
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
24. 什么时候到达那里?/Shénme shíhòu dàodá nàlǐ?/
Khi nào thì đến nơi?
25. 我要退这张票。/Wǒ yào tuì zhè zhāng piào./
Tôi muốn trả lại vé này.
26. 请问在哪里办理登记手续?/Qǐngwèn zài nǎlǐ bànlǐ dēngjì shǒuxù?/
Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu?
27. 那就订下午2点的吧。/Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba/
Thế cho tôi đặt vé bay vào lúc 2 giờ chiều.
28. 我想订两张。/Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng/
Cho tôi đặt hai vé.
29. 我想买往返机票 /Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào/
Cho tôi vé khứ hồi.
30. 可以,买一张。/Kěyǐ, mǎi yī zhāng/
Được, cho tôi 1 vé.
Trong những trường hợp cần sử dụng tiếng Trung chủ đề sân bay thì đặt vé máy bay là trường hợp bạn sẽ gặp nhiều nhất. Bạn có thể tham khảo đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đặt vé máy bay dưới đây để có sử dụng khi cần thiết:
A: 我想预定去北京的机票,可以吗?/Wǒ xiǎng yùdìng qù běijīng de jīpiào, kěyǐ ma?/
Tôi muốn đặt vé máy bay đến Bắc Kinh, có được không?
B: 您要几号的?/Nín yào jǐ hào de?/
Bạn muốn đặt ngày nào?
A: 15号的。/15 Hào de/
Ngày 15.
B: 是头等舱,还是经济舱?/Shì tóuděngcāng, háishì jīngjìcāng?/
Khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông?
A: 经济舱。/Jīngjìcāng/
Khoang phổ thông.
B: 您想订几张?/Nín xiǎng dìng jǐ zhāng?/
Bạn muốn đặt mấy vé?
A: 我想订两张。一张多少钱?/Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng. Yī zhāng duōshǎo qián?/
Cho tôi đặt hai vé. Một vé bao nhiêu tiền?
B: 990块1张。要单程票还是往返票?/990 kuài 1 zhāng. Yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?/
990 tệ một vé. Bạn đặt vé một chiều hay vé khứ hồi?
A: 我想买往返机票。/Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào/
Cho tôi vé khứ hồi.
B: 几号出发,到几号回来呢?/Jǐ hào chūfā, dào jǐ hào huílái ne?/
Ngày đi và ngày về là ngày bao nhiêu?
A: 20号出发,到23号就回来。/20 Hào chūfā, dào 23 hào jiù huí lai/
Ngày 20 đi, 23 về.
B: 请出示您的身份证。/Qǐng chūshì nín de shēnfènzhèng/
Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh.
A: 好的。/Hǎo de/
Được.
B: 明天下午3点,准时给您送到,请您准备好1980块人民币。/Míngtiān xiàwǔ 3 diǎn, zhǔnshí gěi nín sòng dào, qǐng nín zhǔnbèi hǎo 1980 kuài rénmínbì/
3 giờ chiều mai vé sẽ được gửi đến địa chỉ của bạn, bạn vui lòng chuẩn bị sẵn 1980 Nhân dân tệ.
A: 好的,谢谢。/Hǎo de, xièxiè/
Được, cảm ơn.
Xem thêm: 5 lý do nên học tiếng Trung
Nhu cầu học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Hải Phòng hay tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung Hải Phòng uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomato để được tư vấn chi tiết.
Học tiếng Trung tại Hải Phòng
Tại trung tâm tiếng Trung Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp, đào tạo các lớp luyện thi và hỗ trợ đăng ký thi lấy chứng chỉ. Tham khảo các khóa học tiếng Trung tại Hải Phòng của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Từ khóa: học tiếng trung tại hải phòng , học tiếng Trung hải phòng , trung tâm tiếng Trung hải phòng , tiếng trung hải phòng ,
Các khoá học khác: