Trung tâm ngoại ngữ và tư vấn du học Tomato

20+ MÓN ĂN VIỆT NAM TRONG TIẾNG NHẬT

03/02/2023 08:53:14 7831

20+ MÓN ĂN VIỆT NAM TRONG TIẾNG NHẬT
Mục lục

20+ MÓN ĂN VIỆT NAM TRONG TIẾNG NHẬT

Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato xin được tổng hợp tên gọi các món ăn Việt Nam điển hình bằng tiếng Nhật. Sẽ thật thú vị khi vừa tìm hiểu về các món ăn thân quen của Việt Nam vừa bổ sung từ vừng tiếng Nhật phải không nào? Hãy cùng bắt đầu ngay thôi.

Tên món ăn Việt Nam trong tiếng Nhật

1         bánh bao   にくまん  nikuman

2         bánh chưng         ちまき      chimaki ?

3         bánh cuốn バン クオン       ban kuon

4         bánh cuốn バインクオーン         bainkuon

5         bánh đa cua        バインダークア         baindakua

6         bánh mỳ    バインミー        bainmi

7         bánh tráng はるまきのかわ         harumakinokawa

8         bánh xèo   バインセオ        bainseo

9         bánh xèo   おこのみ やき        okonomi   yaki

10       bò bía         ボービア  bobia

11       bún bò huế ブンボーフエ    bunbofue

12       bún chả      ブンチャー        buncha

13       bún đậu      ブンダウ  bundau

14       cá kho        煮魚(にざかな) nizakana

15       cá nướng   やきさかな        yakisakana

16       cà ri thịt bò xay  (うし)ひき肉(にく)のカレー  ushi hiki niku no kare

17       cảo rán       やきぎょざ        yakigyoza

18       chả giò       チャーヨー        chayo

Chả giò-một món ăn Việt Nam tiêu biểu

19       chả giò       あげはるまき  ageharumaki ?

20       chả giò rế  チャーゾーゼー         chazoze

21       chả lụa       チャールア        charua

22       cháo おかゆ       okayu

23       chạo tôm   えびちくわ        ebichikuwa

24       chè   ぜんざい  zenzai

25       chè   チェー       che

26       chiên bơ    かえるばたやき         kaerubatayaki

27       chim bồ câu quay        はとめまるやき         hatomemaruyaki

28       cơm đập    おこげ       okoge

29       cơm tấm    コムタム  komutamu

30       cua chiên   ソフトシェルクラブ          sofutoshierukurabu

31       cua hấp      まるむしかに    marumushikani

32       cua lột chiên       クアロッ チエン    kuarotsu chien

33       cua rang me        クア ザンメー         kua zanme

34       đậu phụ     豆腐(とうふ)     toufu

35       dưa leo       胡瓜 kyuuri

36       dưa muối   漬物(つけもの) tsukemono

37       gà hấp        ()し鶏(どり)        jou shi niwatori ( dori )

38       gà rán        フライドチキン         furaidochikin

39       gạch tôm   ガック トーム         gakku   tomu

40       ghẹ hấp      ゲ ハップ        ge happu

41       giá xào      もやし いため        moyashi   itame

42       gỏi    なまはるまき    namaharumaki

43       gỏi cá         ゴーイ カー   goi   ka

44       gỏi cuốn    なまはるまき  namaharumaki ?

45       gỏi cuốn    ゴーイクオン    goikuon

46       gỏi đu đủ   ゴーイドゥードゥー          goidoudou

47       gỏi gà         ゴーイガー        goiga

48       gỏi ngó sen         ゴーイ ゴーセン     goi   gosen

49       gỏi tôm      ゴーイ トーム         goi   tomu

50       khô nướng あたりめ atarime

51       kho tộ        にこみさかな    nikomisakana

52       lạp xưởng  中国(ちゅうごく)の腸詰(ちょうづめ          chuugoku no chouzume

53       lẩu    なべもの  nabemono

54       lẩu dê         やぎなべ  yaginabe

55       lóc nướng  まるやきらいぎょ     maruyakiraigyo

56       măng          (たけのこ)     takenoko

57       mì ăn liền  ラーメン            ramen ?

58       mì xào       やきそば            yakisoba ?

59       món lẩu     鍋料理(なべりょうり)       nabe ryouri

60       muống luộc        くしんさい おひたし      kushinsai   ohitashi

61       nem chua cuốn   ネムチュア クオーン      nemuchua   kuon

62       nem rán     ネムザーン        nemuzan

63       nộm đu đủ xanh 青パパイヤサラダ     ao papaiyasarada

64       ốp la めだまやき        medamayaki

65       phở   フォー       fo

66       phở bò       ぎゅうにくうどん     gyuunikuudon

67       phở cuốn   春巻(はるま) harumaki ki

68       phở gà        とりうどん       toriudon

69       rang muối  まるあげかに    maruagekani

70       rau xào      やさいいため    yasaiitame

71       sườn xào chua ngọt     甘酸(あまず)っぱい豚(ぶた)カルビ   kan san ( amazu ) ppai buta karubi

72       thịt bò        牛肉(ぎゅうにく)      gyuuniku

73       thịt bò muối        コンビーフ        konbifu

74       thịt bò xào cà chua      牛肉(ぎゅうにく)トマト   gyuuniku tomato

75       thịt bò xay (うし)ひき肉(にく)         ushi hiki niku

76       thịt gà        鳥肉(とりにく) toriniku

77       thịt gà rán  とりからあげ   torikaraage

78       thịt lợn       豚肉(ぶたにく) butaniku

79       thịt lợn muối xông khói       ベーコン  bekon

80       thịt nướng ()き肉(にく)        yaki ( ya ) ki niku

81       thịt quay    ロースト  rosuto

82       thịt tẩm bột chiên giòn         トンカツ  tonkatsu

83       tôm càng nướng トムカン ヌオン    tomukan   nuon

84       tôm chiêエビフライ        ebifurai

85       tôm sú hấp nước dừa   トムスーハップ = ヌオックズーア          tomusuhappu = nuokkuzua

86       trứng luộc  ゆでたまご        yudetamago

87       xôi    おこわ      okowa ?

88       xôi đỏ        せきはん  sekihan

89       cải xoong luộc    くれそん おひたし          kureson ohitashi

90       xúc xích     ソーセージ        soseji

Một số từ vựng tiếng Nhật về các món ăn

軽食(けいしょく): Món ăn nhẹ

二の膳(にのぜん): Món ăn phụ

洋食(ようしょく): Món ăn Tây

揚げ物(あげもの): Món ăn rán

副食物(ふくしょくぶつ): Món ăn thêm

和食(わしょく): Món ăn Nhật

中華料理(ちゅうかりょうり): Món ăn Trung Hoa

味のない料理(あじのないりょうり): Món ăn chay

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản về món ăn

おかゆは消化しやすい料理です.

Cháo là món ăn dễ tiêu hóa.

日本料理は美味ですが, 高いです.

Món ăn Nhật ngon nhưng đắt.

感謝祭には家禽, たいていは七面鳥を料理するのが伝統である.

Trong ngày lễ tạ ơn, món truyền thống thường là món ăn làm từ gia cầm, chủ yếu là gà tây.

Món sushi nổi tiếng của Nhật Bản

軽食を作るために台所へ行く.

Vào nhà bếp để làm món ăn nhẹ.

揚げ物を避ける.

Tránh không ăn những món rán.

Sẽ thật thú vị khi học tiếng Nhật về những món ăn Việt Nam thân thuộc phải không nào? Cùng theo dõi thêm nhiều nội dung bổ ích khác trong các bài viết sau hoặc các bạn có thể xem thêm các video tiếng Nhật trên kênh Tiktok của trung tâm ngoại ngữ Tomato.

Bài viết liên quan:

Cách học từ vựng tiếng Nhật hay nhất 2023
20/05/2023 773
Cách học từ vựng tiếng Nhật hay nhất 2023

Cách học từ vựng tiếng Nhật là vấn đề nhiều bạn quan tâm bởi từ vựng là một phần quan trong khi học tiếng Nhật. Tuy nhiên, hiện tượng học trước quên sau, bị ngợp bởi quá nhiều từ vựng, khiến việc học từ vựng vừa lãng phí thời gian vừa không hiệu quả. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp một số cách học từ vựng tiếng Nhật hay, hữu hiệu và dễ ứng dụng trong bài viết dưới đây với hi vọng hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật mau tiến bộ.

Các thể trong tiếng Nhật chi tiết nhất 2023
20/05/2023 985
Các thể trong tiếng Nhật chi tiết nhất 2023

Các thể trong tiếng Nhật là nội dung cơ bản mà bất cứ ai bắt đầu học tiếng Nhật cũng cần phải nắm được. Ngay cả những người học tiếng Nhật lâu cũng có thể nhầm lẫn khi chia thể trong tiếng Nhật. Trong bài viết dưới đây, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các thể trong tiếng Nhật kèm ví dụ minh họa cụ thể để tiện cho các bạn cùng theo dõi.

100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất
16/05/2023 664
100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Các từ tiếng Nhật thông dụng nhất là một phần quan trọng mà người học tiếng Nhật cần nắm vững bên cạnh ngữ pháp. Ngữ pháp tốt, từ vựng phong phú là những yếu tố cơ bản để giao tiếp thuần thục, lưu loát trong thực tế. Khi học từ vựng, trước tiên nên học với những từ thông dụng, thường gặp nhất để đơn giản sau đó hãy học những từ khó hơn, phức tạp hơn. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các từ tiếng Nhật thông dụng nhất để tiện cho các bạn tra cứu và sử dụng.

100 Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng mới nhất
21/03/2023 8381
100 Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng mới nhất

Tiếng Nhật trong công xưởng được rất nhiều người tìm hiểu để sử dụng vì khối lượng từ vựng, nhất là từ chuyên ngành dùng trong môi trường nhà máy vừa nhiều, lại phức tạp, dễ gây khó khăn cho người sử dụng. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng và một số mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan.

Những mẫu hội thoại tiếng Nhật thông dụng
25/04/2023 1215
Những mẫu hội thoại tiếng Nhật thông dụng

Hội thoại tiếng Nhật là kết quả thực hành rõ nhất những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật. Hội thoại tiếng Nhật liên quan tới các chủ đề trong cuộc sống thường nhật như : thời tiết, giao thông, ăn uống, mua sắm hay đi khám bệnh. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp một số mẫu câu và hội thoại tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để các bạn cùng tham khảo trong bài viết dưới đây.

Facebook
0328281281
Click để gọi ngay cho tôi - messenger Click để gọi ngay cho tôi - zalo