Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32

Cỡ chữ
Mục lục

Seagames 32, thế vận hội Đông Nam Á đang diễn ra sôi nổi tại Campuchia khi các vận động viên tranh tài ở các môn thể thao, mang lại những màn trình diễn mãn nhãn cho khán giả. Nhân dịp này, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung được thi đấu tại SEA Games 32 các bạn nhé!

Seagames 32 tiếng Trung nói như thế nào?

Seagames là từ viết tắt của đại hội thể thao Đông Nam Á, là giải thể thao lớn nhất trong khu vực này, được tổ chức 2 năm một lần.

Cụm từ này trong tiếng Trung sẽ được nói là: 东南亚运动会

Seagames 32: 第32届东南亚运动会

Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32 - Ảnh 2

SEA Games 32 khai mạc 5/5 tại Campuchia

Seagames 32 khởi tranh từ ngày 5/5 tại Phrompenh, Campuchia. Trong đó, môn khởi tranh đầu tiên của Seagames 32 là môn Bóng đá (đã diễn ra vào ngày 29/4/2023). Tiếp sau đó là các môn thuyền buồm (sailing), khúc côn cầu trong nhà (hockey) bắt đầu từ ngày 1/5/2023. Đoàn thể thao Việt Nam tham dự 30 môn thi đấu và 444 nội dung. Mục tiêu của đoàn là phấn đầu lọt vào top 3 khu vực và giành từ 100 HCV trở lên.

Xem thêm: Lớp học tiếng Trung tại Hải Phòng

Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32

Học tiếng Trung về chủ để thể thao rất thú vị, cùng tìm hiểu tên gọi tiếng Trung các môn thể thao thi đấu tại Seagames 32:

  1. 田径/tiánjīng /Điền kinh
  2. 水类运动/shuǐlèi yùndòng /Thể thao dưới nước
  3. 羽毛球/yǔmáoqiú /Cầu lông
  4. 篮球/lánqiú /Bóng rổ
  5. 台球/táiqiú /Bi-a

Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32 - Ảnh 3

Nguyễn Huy Hoàng - niềm hi vọng của bơi lội Việt Nam tại Seagames 32

  1. 拳击/quánjī /Quyền anh
  2. 高棉象棋/Gāomián xiàngqí /Cờ ốc
  3. 板球/bǎnqiú /Cricket
  4. 赛自行车/sài zìxíngchē /Đua xe đạp
  5. 体育跳舞/tǐyù tiàowǔ /Khiêu vũ thể thao
  6. 电子运动/diànzǐ yùndòng /Thể thao điện tử
  7. 击剑/jījiàn /Đấu kiếm
  8. 软式曲棍球/ruǎnshì qū gùnqiú /Floorball

Xem thêm: Học Tiếng Trung Tại Hải Phòng | Khóa Học Tiếng Trung Tại Tomato

Bóng đá SEAGAME 32 trong tiếng Trung là gì?

  1. 足球/zúqiú /Bóng đá
  2. 高尔夫球/gāo’ěrfūqiú /Golf
  3. 体育/tǐyù /Thể dục
  4. 草地曲棍球/cǎodìqū gùnqiú /Hockey
  5. 喷射式滑艇/pénshèshì4 huátǐng /Jet Ski

Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32 - Ảnh 4

Các môn thể thao thi đấu trong Seagame 32

  1. 柔道/róudào /Judo
  2. 空手道/kōngshǒudào /Karate
  3. 高棉武术/Gāomián wǔshù /Kun Khmer
  4. 障碍跑/zhàng’àipǎo /Chạy vượt chướng ngại vật
  5.  班卡苏拉/bānkǎ sūlā /Pencak Silat
  6. 法式滚球/Fǎshì gǔnqiú /Bi sắt
  7. 赛帆船/sài fānchuán /Thuyền buồm
  8. 软式网球/ruǎnshì wǎngqiú /Soft Tennis
  9. 藤球/téngqiú /Cầu mây
  10. 乒乓球/pīngpāngqiú /Bóng bàn
  11. 跆拳道/táiquándào /Taekwondo
  12. 传统赛船/chuántǒng sàichuán /Đua thuyền truyền thống
  13. 网球/wǎngqiú /Quần vợt
  14. 二三项全能2-3/èr sān xiàng quánnéng / môn phối hợp hiện đại
  15. 排球/páiqiú /Bóng chuyền
  16. 举重/jǔzhòng /Cử tạ
  17. 摔跤/shuāijiāo /Vật
  18. 博卡托武术 /Bókǎtuō wǔshù /Bokator
  19. 武术/wǔshù /Wushu

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung hay nhất 2023(P1)

Một số đoạn hội thoại tiếng Trung về thể thao trong SEAGAME 32

Hội thoại 1

A: 你 最 喜欢 什么 运动?/Nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng?/

Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

B:  打篮球是我最喜欢的运动 /Dǎ lánqiú shì wǒ zuì xǐhuān de yùndòng/

Chơi bóng rổ là môn thể thao yêu thích của tôi.

A:  你确定你是个好球员?/Nǐ quèdìng nǐ shìgè hǎo qiúyuán?/

Chắc bạn đánh giỏi lắm nhỉ?

B:  这只是暂时的 /Zhè zhǐshì zhànshí de/

Chỉ tạm được thôi

Học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32 - Ảnh 5

Seagame 32 được tổ chức tại Campuchia

Hội thoại 2

A:   你每天锻炼 身体 吗?/Nǐ měi tiān duàn liàn shēn tǐ ma?/

Bạn có tập thể dục hàng ngày không?

B:  是的。除了学游泳,我还经常练习荡秋千 /Shì de. Chúle xué yóuyǒng, wǒ hái jīngcháng liànxí dàng qiūqiān/

Có chứ. Ngoài học bơi ra mình còn thường tập đánh bóng chuyền nữa.

Xem thêm: Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hải Phòng

Hội thoại 3

A:  你会踢足球吗?/Nǐ huì tī zú qiú ma?/

Bạn có thể chơi bóng đá không?

B:  是的。每个星期天 都去体育场 /Měi gè xīng qī tiān dōu qù tǐ yù chǎng/

Có chứ, tôi đến sân vận động mỗi chủ nhật.

A:  我也要运动 /Wǒ yě yào yùndòng/

Tôi cũng phải tập thể thao mới được.

B:  是啊,你也学学吧。有用不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。

/Shì a, nǐ yě xué xué ba. Yǒuyòng bùjǐn kěyǐ duànliànshēntǐ, hái néng jiǎnféi ne/.

Đúng rồi, cậu cũng học đi. Không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm béo.

Học tiếng Trung tại Hải Phòng

Bên cạnh chủ đề học từ vựng các môn thể thao tiếng Trung cùng Seagames 32, còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Học tiếng Trung miễn phí cùng Tomato

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Hải Phòng từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học