Trung tâm ngoại ngữ và tư vấn du học Tomato

100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất

16/05/2023 14:25:41 664

100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục

Từ vựng tiếng Nhật là một phần quan trọng mà người học tiếng Nhật cần nắm vững bên cạnh ngữ pháp. Ngữ pháp tốt, từ vựng phong phú là những yếu tố cơ bản để giao tiếp thuần thục, lưu loát trong thực tế. Khi học từ vựng tiếng Nhật, trước tiên nên học với những từ thông dụng, thường gặp nhất để đơn giản sau đó hãy học những từ khó hơn, phức tạp hơn. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các từ tiếng Nhật thông dụng nhất để tiện cho các bạn tra cứu và sử dụng.

Xin lỗi tiếng Nhật nói như thế nào?

すみません : xin lỗi

100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất - Ảnh 2

Xin lỗi tiếng Nhật nói như thế nào?

Khi bắt đầu học tiếng Nhật, những từ như “xin chào”, “cảm ơn”, “xin lỗi”, “không có gì” hay số đếm là những từ cơ bản nhất mà bạn cần nắm được. Ngoài ra, những từ vựng về các chủ đề giao tiếp hàng ngày như: ăn uống, giao thông, khám bệnh, đến trường cũng rất cần thiết khi học tiếng Nhật.

Xem thêm: Kính ngữ tiếng Nhật và cách sử dụng

Từ vựng tiếng Nhật hay dùng nhất

  1. 今 [いま] :  bây giờ
  2. 新しい [あたらしい]: mới
  3. なる [なる]: trở nên, trở thành
  4. まだ [まだ]: chưa, vẫn
  5. あと [あと]: sau
  6. 聞く [きく]: nghe, hỏi
  7. 行く : : đi
  8. 見る  : nhìn, xem, ngắm
  9. 多い : : nhiều
  10. 家  : nhà
  11. これ  : cái này, này
  12. それ [それ] : cái đó, đó
  13. 私 [わたし]: tôi
  14. 仕事 [しごと]: công việc
  15. いつ [いつ]: khi nào
  16. する [する]: làm
  17. 出る [でる]: đi ra, rời khỏi
  18. 使う [つかう]: sử dụng
  19. 所 [ところ]: địa điểm, nơi
  20. 作る [つくる]: làm, tạo ra
  21. 思う [おもう]: nghĩ
  22. 持つ [もつ]: cầm, nắm, có
  23. 買う [かう]: mua
  24. 時間 [じかん]: thời gian
  25. 知る [しる]: biết
  26. 同じ [おなじ]: giống nhau
  27. 言う [いう]: nói
  28. 少ない [すくない]:  ít
  29. 高い [たかい]: cao
  30. 子供 [こども]: trẻ em
  31. そう [そう]: như vậy
  32. もう [もう]: đã, rồi
  33. 学生 [がくせい] : học sinh, sinh viên
  34. 好き [すき]: thích
  35. 読む [よむ]: đọc
  36. 次 [つぎ]: tiếp theo
  37. あなた [あなた] : bạn (dùng với người chưa biết)
  38. 飲む [のむ]: uống
  39. 古い [ふるい]: cũ, cổ
  40. 質問 [しつもん] : câu hỏi
  41. 今日 [きょう]: hôm nay
  42. 友達 [ともだち] : bạn bè
  43. 早い [はやい]: nhanh, sớm
  44. どれ [どれ]: cái nào
  45. 熱い [あつい]: nóng
  46. どうぞ [どうぞ] : xin mời
  47. 午後 [ごご]: buổi chiều
  48. 長い [ながい]: dài
  49. 本 [ほん]:  sách
  50. 今年 [ことし]: năm nay

100+ các từ tiếng Nhật thông dụng nhất - Ảnh 3

Học các từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  1. よく [よく]: thườnư
  2. 彼女 [かのじょ]: cô ấy, chị ấy
  3. どう [どう]: như thế nào
  4. 言葉 [ことば]: từ
  5. 顔 [かお]:  mặt
  6. 終わる [おわる]: kết thúc
  7. 一つ [ひとつ]: 1 cái
  8. あげる [あげる]: cho, tặng
  9. こう [こう]: như thế này
  10. 学校 [がっこう]:  trường, trường đại học
  11. くれる [くれる]: nhận được
  12. 始める [はじめる]:  bắt đầu
  13. 起きる [おきる]: thức  dậy
  14. 春 [はる]:  mùa xuân
  15. 午前 [ごぜん]: buổi sáng
  16. 別 [べつ]:  khác
  17. どこ [どこ]: ở đâu
  18. 部屋 [へや]: căn phòng
  19. 若い [わかい]: trẻ trung
  20. 車 [くるま]: ô tô
  21. 置く [おく]: đặt, để
  22. 住む [すむ]: sống
  23. 働く [はたらく]:  làm việc
  24. 難しい [むずかしい]: khó
  25. 先生 [せんせい] : thầy, cô giáo
  26. 立つ [たつ]: đứng
  27. 呼ぶ [よぶ]: gọi
  28. 大学 [だいがく]:  đại học
  29. 安い [やすい]: rẻ
  30. もっと [もっと]: hơn
  31. 帰る [かえる]:: trở về
  32. 分かる [わかる]: hiểu, biết
  33. 広い [ひろい]: rộng
  34. 数 [かず]: số
  35. 近い [ちかい]: gần
  36. そこ [そこ]: nơi đó
  37. 体 [からだ]: cơ thể
  38. 直ぐ [すぐ]: ngay lập tức
  39. 飛ぶ [とぶ]: bay
  40. とても [とても]: rất
  41. 誰 [だれ]: ai
  42. 走る [はしる]: chạy
  43. 入れる [いれる]: đặt vào, cho vào
  44. 教える [おしえる]: dạy, chỉ bảo
  45. 歩く [あるく]: đi bộ
  46. 会う [あう]: gặp gỡ
  47. 書く [かく]: viết
  48. 頭 [あたま]: cái đầu
  49. 売る [うる]: bán
  50. 大好き [だいすき]  : rất thích
  51. 家族 (かぞく): gia đình
  52. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên
  53. はい: vâng, ừ, dạ
  54. すみません: xin lỗi
  55. おはよう: chào buổi sáng
  56. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời
  57. 好き (すき): thích
  58. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại
  59. 桜 (さくら): hoa anh đào
  60. 将来 (しょうらい): tương lai
  61. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao
  62. 愛 (あい): yêu
  63. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon
  64. 空 (そら): bầu trời
  65. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn
  66. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về
  67. 先生 (せんせい): giáo viên
  68. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc
  69. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ
  70. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần
  71. 運命 (うんえい) : vận mệnh, định mệnh
  72. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị
  73. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn
  74. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng
  75. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ
  76. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng
  77. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu
  78. 夢 (ゆめ): giấc mơ
  79. 魂 (こん/たあし): linh hồn
  80. ありがとう (ありがとう): cảm ơn

Xem thêm: 120 từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật

Học tiếng Nhật tại Hải Phòng

Còn nhiều chủ đề tiếng Nhật thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Nhật chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Nhật.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Nhật tại Hải Phòng từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Nhật Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học tiếng Nhật online và offline, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Nhật của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Bài viết liên quan:

Cách học từ vựng tiếng Nhật hay nhất 2023
20/05/2023 772
Cách học từ vựng tiếng Nhật hay nhất 2023

Cách học từ vựng tiếng Nhật là vấn đề nhiều bạn quan tâm bởi từ vựng là một phần quan trong khi học tiếng Nhật. Tuy nhiên, hiện tượng học trước quên sau, bị ngợp bởi quá nhiều từ vựng, khiến việc học từ vựng vừa lãng phí thời gian vừa không hiệu quả. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp một số cách học từ vựng tiếng Nhật hay, hữu hiệu và dễ ứng dụng trong bài viết dưới đây với hi vọng hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật mau tiến bộ.

Các thể trong tiếng Nhật chi tiết nhất 2023
20/05/2023 985
Các thể trong tiếng Nhật chi tiết nhất 2023

Các thể trong tiếng Nhật là nội dung cơ bản mà bất cứ ai bắt đầu học tiếng Nhật cũng cần phải nắm được. Ngay cả những người học tiếng Nhật lâu cũng có thể nhầm lẫn khi chia thể trong tiếng Nhật. Trong bài viết dưới đây, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các thể trong tiếng Nhật kèm ví dụ minh họa cụ thể để tiện cho các bạn cùng theo dõi.

100 Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng mới nhất
21/03/2023 8380
100 Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng mới nhất

Tiếng Nhật trong công xưởng được rất nhiều người tìm hiểu để sử dụng vì khối lượng từ vựng, nhất là từ chuyên ngành dùng trong môi trường nhà máy vừa nhiều, lại phức tạp, dễ gây khó khăn cho người sử dụng. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng và một số mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan.

Những mẫu hội thoại tiếng Nhật thông dụng
25/04/2023 1213
Những mẫu hội thoại tiếng Nhật thông dụng

Hội thoại tiếng Nhật là kết quả thực hành rõ nhất những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật. Hội thoại tiếng Nhật liên quan tới các chủ đề trong cuộc sống thường nhật như : thời tiết, giao thông, ăn uống, mua sắm hay đi khám bệnh. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp một số mẫu câu và hội thoại tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để các bạn cùng tham khảo trong bài viết dưới đây.

Học bảng chữ cái tiếng Nhật dễ nhớ
17/04/2023 1216
Học bảng chữ cái tiếng Nhật dễ nhớ

Bảng chữ cái tiếng Nhật là phần đầu tiên mà bất cứ ai học tiếng Nhật cũng đều phải nắm được khi mới bắt đầu. Trên cơ sở nắm chắc các bảng chữ cái tiếng Nhật thì việc học từ vựng, ngữ pháp và các nội dung khác mới trở nên thuận lợi được. Trong bài viết dưới đây, trung tâm ngoại ngữ Tomato xin được giới thiệu các bảng chữ cái trong tiếng Nhật.

Facebook
0328281281
Click để gọi ngay cho tôi - messenger Click để gọi ngay cho tôi - zalo