Đăng lúc 22:00:36 ngày 06/07/2024 Lượt xem 732
Từ vựng là nội dung không thể thiếu khi học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Trung nói riêng. Bạn đã biết cách học từ vựng tiếng Trung chưa và bạn đã tổng hợp được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung. Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Trung Tomato tổng hợp những từ vựng tiếng Trung phồn thể với mong muốn hỗ trợ các bạn học tiếng Trung theo hệ chữ phồn thể có thể học từ vựng hiệu quả hơn.
Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, bởi vậy điều này lại càng bắt buộc chúng ta càng phải nâng cao trí tưởng tượng. Bạn có thể nghĩ ra một hình ảnh nào đó liên quan đến từ vựng tiếng Trung đấy. Hình ảnh đó không bắt buộc phải đúng với tất cả. Chỉ cần phù hợp với bạn là đủ.
Bộ thủ tiếng Trung
Hình ảnh so với chữ viết là hai yếu tố hoàn toàn khác nhau và não bộ của chúng ta lại có khả năng thích ứng hơn với hình ảnh. Vậy tại sao lại không liên kết giữ chữ viết và hình ảnh để nhớ được lâu hơn?
Bạn có thể dùng các mẩu giấy nhiều màu để ghi chú tất cả các từ rồi dán ở bất cứ đâu trong nhà để gợi ý cho bạn, từ những vật dùng thường dùng như: tủ lạnh, tivi, … hay những nơi mà bạn hay đi qua như: bàn học, bàn làm việc, phòng ngủ, …
Rồi từ từ học những từ khó hơn, ít dùng hơn vì biết đâu ở đâu đó bạn lại có dịp lấy ra dùng… Vừa dễ làm lại vừa bắt mắt, chỉ cần chịu khó một chút là bạn đã có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình rồi đấy!
Có rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng: chúng ta quên 80% thông tin học được chỉ trong vài ngày. Do đó việc lặp đi lặp lại nội dung thông tin đó là điều rất cần thiết. Việc chép đi chép lại 1 từ vựng nhiều lần sẽ giúp bạn quen tay, viết từ nhanh hơn, ghi nhớ mặt chữ tiếng Trung lâu hơn. Để phương pháp này phát huy tốt hơn, tốt nhất bạn nên vừa chép vừa đọc, như vậy thời gian nhớ sẽ duy trì lâu hơn. Phương pháp học từ vựng này rất phù hợp với việc ôn luyện cấp tốc, người học cần tiếp thu 1 lượng từ vựng tiếng Trung lớn trong thời gian ngắn.
Từ vựng HSK 4 trên kênh youtube của Tomato
Đặc biệt, trong xã hội hiện đại ngày nay, việc gõ trên máy tính hay điện thoại là điều đang khiến cho chúng ta thụ động và quên đi mặt chữ trong tiếng Trung. Thay vì học bằng cách gõ trên máy tính, bạn có thể tự viết tay thật nhiều lần.
Cải thiện 50% khả năng ghi nhớ là nghiên cứu của đại học Washington cho việc sử dụng flashcard. Bạn có thể dễ dàng mang theo và học mọi lúc mọi nơi.
Flashcard từ vựng tiếng Trung
Đặc biệt với một từ mới sẽ được lý giải cặn kẽ và có ví dụ cụ thể. Do đó đây là một trong những cách thần kỳ để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung.
Đây là một cách quen thuộc và được khá nhiều bạn trẻ ưa dùng. Bạn chỉ cần cài đặt phần mềm trên thiết bị thông minh như điện thoại, máy tính rồi làm theo hướng dẫn. Ưu điểm của phương pháp này là tính tiện lợi, bạn có thể học bất cứ khi nào, ở bất cứ đâu chỉ với một chiếc smartphone.
Video giới thiệu app học tiếng Trung của Tomato
Nhược điểm của nó là thường hạn chế với người lớn tuổi, người già vì họ không có khả năng cập nhật đồ công nghệ bằng các bạn trẻ.
Nhiều từ vựng tiếng Trung thường có nhiều từ liên quan về mặt đồng nghĩa hoặc thường xuất hiện với nhau, khi nhắc đến 1 từ nào đó là bạn sẽ có thể nhớ đến các từ liên quan khác. Với các cặp từ liên quan như vậy, bạn có thể áp dụng cách vẽ sơ đồ cây để học.
Xem thêm>> Lớp học tiếng Trung 4 kỹ năng Nghe - Nói -Đọc- Viết dành cho người mới
啊 ā a, à, á (P) A1
愛 ài yêu, thích (VS) A1
安靜 ānjìng yên tĩnh (VS) A1
B
吧 ba nhé, hả? (P) A1
八 bā tám (Det) A1
爸爸 bàba cha (N) A1
百 bǎi trăm (Det) A1
百貨公司 bǎihuògōngsī Công ty bách hóa, TTTM (N) A1
白色 báisè màu trắng (N) A1
班 bān lớp (N) A1
搬 bān dời (VA) A1
半 bàn nửa,rưỡi (Det) A1
幫 bāng giúp (VA) A1
辦公室 bàngōngshì văn phòng (N) A1
棒球 bàngqiú bóng chày (N) A1
包子 bāozi bánh bao (N) A1
報紙 bàozhǐ báo (N) A1
北邊 běi biān hướng Bắc (N) A1
杯子 bēizi cái ly (N) A1
本子 běnzi tập (N) A1
筆 bǐ bút, viết (N) A1
別的 biéde cái khác (Det) A1
比賽 bǐsài trận đấu (N) A1
比賽 bǐsài thi đấu (VA) A1
不客氣 búkèqì đừng khách sáo A1
不好意思 bùhǎoyìsi ngại A1
C
菜 cài món ăn, rau (N) A1
參加 cānjiā tham gia (VA) A1
餐廳 cāntīng nhà hàng (N) A1
飯館 fànguǎn
茶 chá trà (N) A1
長 cháng dài (VS) A1
唱歌 chànggē ca hát (VA) A1
吵 chǎo ồn, làm ồn (VS) A1
車站 chēzhàn trạm xe (N) A1
成績 chéngjī thành tích (N) A1
吃 chī ăn (VA) A1
吃飽 chībǎo ăn no (VS) A1
吃飯 chīfàn ăn cơm (VA) A1
穿 chuān mặc (VA) A1
船 chuán thuyền (N) A1
窗 chuāng cửa sổ (N) A1
床 chuáng giường (N) A1
廚房 chúfáng nhà bếp (N) A1
出國 chūguó đi nước ngoài (VA) A1
出來 chūlái ra (VA) A1
出去 chūqù đi ra (VA) A1
春天 chūntiān mùa xuân (N) A1
錯 cuò sai, nhầm (VS) A1
D
打 dǎ đánh (VA) A1
打電話 dǎdiànhuà gọi điện thoại (VA) A1
打開 dǎkāi mở ra (VA) A1
大 dà lớn (VS) A1
大家 dàjiā mọi người (N) A1
大樓 dàlóu nhà lầu (N) A1
大樓 dàngāo bánh kem (N) A1
到 dào đến, tới (VA) A1
大學 dàxué đại học (N) A1
的 de trợ từ sở hữu, nhấn mạnh (P) A1
得 de trợ từ bổ ngữ trình độ (P) A1
等 děng chờ, đợi (VA) A1
第 dì thứ tự (Det) A1
電話 diànhuà điện thoại (N) A1
電腦 diànnǎo máy vi tính (N) A1
電視(機) diànshì(jī) Tivi (N) A1
電影 diànyǐng phim (N) A1
電影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim (N) A1
弟弟 dìdi em trai (N) A1
地方 dìfāng nơi (N) A1
地上 dìshàng dưới đất, trên mặt đất (N) A1
地圖 dìtú bản đồ (N) A1
東邊 dōngbiān hướng Đông (N) A1
冬天 dōngtiān mùa đông (N) A1
東西 dōngxī đồ (N) A1
懂 dǒng hiểu (VS) A1
對 duì đúng, đối với (VS) A1
對不起 duìbùqǐ xin lỗi A1
對面 duìmiàn đối diện (N) A1
多 duō nhiều (VS) A1
肚子 dùzǐ bụng (N) A1
E
餓 è đói (VS) A1
二 èr hai (Det) A1
F
飯 fàn cơm, bữa ăn (N) A1
放 fàng để, đặt (VA) A1
方便 fāngbiàn tiện lợi (VS) A1
房間 fángjiān phòng (N) A1
房子 fángzi nhà (N) A1
飛機 fēijī máy bay (N) A1
機場 jīchǎng sân bay (N) A1
風 fēng gió (N) A1
風景 fēngjǐng phong cảnh (N) A1
附近 fùjìn gần đây, ở gần (N) A1
G
乾淨 gānjìng sạch sẽ (VS) A1
感冒 gǎnmào cảm (VS) A1
高 gāo cao (VS) A1
高興 gāoxìng vui (VS) A1
告訴 gàosù nói cho biết (VA) A1
哥哥 gēge anh trai (N) A1
給 gěi cho (VA) A1
公共汽車 gōnggòng qìchē xe buýt (N) A1
公車 gōngchē
功課 gōngkè bài tập về nhà, học hành (N) A1
公司 gōngsī công ty (N) A1
公寓 gōngyù chung cư (N) A1
公園 gōngyuán công viên (N) A1
工作 gōngzuò công việc (N) A1
狗 gǒu chó (N) A1
關 guān đóng (VA) A1
貴 guì mắc tiền (VS) A1
過 guò …qua (P) A1
過 guò đi qua (VA) A1
國家 guójiā nước, đất nước (N) A1
H
孩子 háizi con, trẻ (N) A1
海邊 hǎibiān bãi biển (N) A1
寒假 hánjià nghỉ đông (N) A1
好 hǎo tốt (VS) A1
好吃 hǎochī ăn ngon (VS) A1
好玩 hǎowán chơi vui (VS) A1
號碼 hàomǎ số (N) A1
喝 hē uống (VA) A1
紅色 hóngsè màu đỏ (N) A1
後面 hòumiàn phía sau (N) A1
畫 huà tranh (N) A1
畫畫 Huà huà vẽ tranh (VA) A1
壞 huài xấu, hư (VS) A1
換 huàn đổi (VA) A1
黃色 huángsè màu vàng (N) A1
歡迎 huānyíng hoan nghênh (VS) A1
華語/華文 huáyǔ / huáwén tiếng Hoa (N) A1
回家 huíjiā về nhà (VA) A1
回來 huílái quay lại (VA) A1
回去 huíqù đi về (VA) A1
會 huì biết, sẽ (VS) A1
活動 huódòng hoạt động, chương trình (N) A1
火車 huǒchē xe lửa (N) A1
J
幾 jǐ mấy, vài (Det) A1
寄 jì gửi (VA) A1
加 jiā thêm, cộng (VA) A1
家 jiā nhà, gia đình (N) A1
家人 jiārén người nhà (N) A1
健康 jiànkāng khỏe mạnh (VS) A1
見面 jiànmiàn gặp mặt (VA) A1
腳 jiǎo chân (N) A1
腳踏車 jiǎotàchē xe đạp (N) A1
自行車 zìxíngchē
叫 jiào tên là, được gọi là (VA) A1
教室 jiàoshì phòng học (N) A1
記得 jìdé nhớ (VS) A1
接 jiē đón (VA) A1
結束 jiéshù kết thúc (VS) A1
介紹 jièshào giới thiệu (VA) A1
今年 jīnnián năm nay (N) A1
今天 jīntiān hôm nay (N) A1
近 jìn gần (VS) A1
進步 jìnbù tiến bộ (VS) A1
進來 jìnlái đi vào (VA) A1
進去 jìnqù đi vô (VA) A1
九 jiǔ chín (Det) A1
久 jiǔ lâu (VS) A1
酒 jiǔ rượu (N) A1
舊 jiù cũ (VS) A1
覺得 juédé cảm thấy (VS) A1
K
咖啡 kāfēi cà phê (N) A1
開 kāi lái, mở (VA) A1
開車 kāichē lái xe (VA) A1
開始 kāishǐ bắt đầu (VS) A1
看 kàn xem (VA) A1
考試 kǎoshì kì thi (N) A1
考試 kǎoshì thi (VA) A1
卡片 kǎpiàn thiệp (N) A1
可樂 kělè coca (N) A1
課 kè bài, khóa học (N) A1
客廳 kètīng phòng khách (N) A1
褲子 kùzi quần (N) A1
快 kuài nhanh (VS) A1
快樂 kuàilè vui vẻ (VS) A1
L
來 lái đến (VA) A1
籃球 lánqiú bóng rổ (N) A1
老師 lǎoshī giáo viên (N) A1
了 le …rồi (P) A1
了 le đã… (P) A1
累 lèi mệt (VS) A1
冷 lěng lạnh (VS) A1
離 lí cách (VA) A1
離開 líkāi rời xa (VA) A1
裡面 lǐmiàn bên trong (N) A1
兩 liǎng hai (Det) A1
六 liù sáu (Det) A1
樓上 lóushàng trên lầu (N) A1
樓下 lóuxià dưới lầu (N) A1
路 lù đường, lộ (N) A1
路口 lùkǒu giao lộ (N) A1
旅行 lǚxíng du lịch (VA) A1
綠色 lǜsè màu xanh lá (N) A1
M
嗎 ma trợ từ nghi vấn (P) A1
媽媽 māma mẹ (N) A1
買 mǎi mua (VA) A1
賣 mài bán (VA) A1
忙 máng bận (VS) A1
貓 māo mèo (N) A1
每 měi mỗi (Det) A1
美國 měiguó nước Mỹ (N) A1
沒關係 méiguānxì không sao (VS) A1
沒問題 méiwèntí không vấn đề (VS) A1
妹妹 mèimei em gái (N) A1
門 mén cửa (N) A1
門口 ménkǒu ngoài cửa (N) A1
面 miàn mì (N) A1
麵包 miànbāo bánh mì (N) A1
明年 míngnián năm tới (N) A1
明天 míngtiān ngày mai (N) A1
名字 míngzì tên (N) A1
N
拿 ná lấy (VA) A1
哪裡/兒 nǎlǐ/er đâu (N) A1
那裡/兒 nàlǐ/er chỗ đó (N) A1
那些 nàxiē những thứ đó (Det) A1
難 nán khó (VS) A1
南(邊) nán(biān) phía nam (N) A1
男孩 nánhái con trai, cậu bé (N) A1
男生 nánshēng con trai (N) A1
呢 ne trợ từ ngữ khí: thì sao? Nè? (P) A1
你 nǐ bạn (N) A1
你們 nǐmen các bạn (N) A1
年 nián năm (N) A1
您 nín ngài, ông, bà, anh, chị (N) A1
牛奶 niúnǎi sữa bò (N) A1
女兒 nǚér con gái ( của ai ) (N) A1
女孩 nǚhái con gái, cô bé (N) A1
女生 nǚshēng con gái (N) A1
P
跑步 pǎobù chạy bộ (VA) A1
朋友 péngyǒu bạn bè (N) A1
便宜 piányi rẻ tiền (VS) A1
票 piào vé (N) A1
漂亮 piāoliàng xinh đẹp (VS) A1
皮包 píbāo túi xách (N) A1
Q
七 qī 7 (Det) A1
騎 qí chạy xe 2 bánh (VA) A1
千 qiān ngàn (Det) A1
錢 qián tiền (N) A1
前面 qiánmiàn phía trước (N) A1
錢包 qiánbāo ví tiền (N) A1
起床 qǐchuáng thức dậy (VA) A1
請 qǐng mời, xin (VA) A1
請問 qǐngwèn xin hỏi A1
球 qiú bóng,banh (N) A1
秋天 qiūtiān mùa thu (N) A1
去 qù đi (VA) A1
去年 qùnián năm ngoái (N) A1
R
熱 rè nóng (VS) A1
熱狗 règǒu hotdog (N) A1
熱鬧 rènào náo nhiệt (VS) A1
人 rén người (N) A1
認識 rènshi quen biết, nhận ra (VS) A1
日本 rìběn Nhật bản (N) A1
容易 róngyì dễ (VS) A1
肉 ròu thịt (N) A1
S
三 sān 3 (Det) A1
傘 sǎn dù (N) A1
山 shān núi (N) A1
上 shàng lên, trên (VA) A1
上面 shàng miàn phía trên (N) A1
上班 shàngbān vào làm, đi làm (VA) A1
商店 shāngdiàn cửa hàng (N) A1
上課 shàngkè lên lớp (VA) A1
上網 shàngwǎng lên mạng (VA) A1
上午 shàngwǔ buổi sáng (N) A1
少 shǎo ít (VS) A1
誰 shéi ai (N) A1
生病 shēngbìng bị bệnh (VS) A1
生日 shēngrì sinh nhật (N) A1
身體 shēntǐ cơ thể, sức khỏe (N) A1
什麼 shénme gì, cái gì (Det) A1
十 shí 10 (Det) A1
時候 shíhòu lúc, khi (N) A1
時間 shíjiān thời gian (N) A1
時鐘 shízhōng đồng hồ (N) A1
是 shì là, phải (VA) A1
收到 shōudào nhận được (VA) A1
手 shǒu tay (N) A1
手機 shǒujī điện thoại di động (N) A1
書 shū sách (N) A1
書包 shūbāo cặp đựng sách (N) A1
舒服 shūfú dễ chịu (VS) A1
暑假 shǔjià nghỉ hè (N) A1
樹 shù cây (N) A1
水 shuǐ nước (N) A1
水果 shuǐguǒ trái cây (N) A1
睡覺 shuìjiào ngủ (VA) A1
說 shuō nói (VA) A1
說話 shuōhuà nói chuyện (VA) A1
四 sì 4 (Det) A1
宿舍 sùshè ký túc xá (N) A1
算 suàn tính (VA) A1
送 sòng tặng, đưa tiễn (VA) A1
T
他/她 tā/tā anh ấy, cô ấy (N) A1
他們/她們 tāmen/tāmen bọn họ (N) A1
太太 tàitài bà, vợ (N) A1
糖 táng kẹo, đường (N) A1
特別 tèbié đặc biệt (VS) A1
踢 tī đá (VA) A1
天 tiān ngày, trời (N) A1
天氣 tiānqì thời tiết (N) A1
跳舞 tiàowǔ nhảy múa (VA) A1
聽 tīng nghe (VA) A1
痛 tòng đau (VS) A1
同學 tóngxué bạn học (N) A1
頭 tóu đầu (N) A1
圖片 túpiàn hình (N) A1
圖書館 túshūguǎn thư viện (N) A1
W
外面 wàimiàn bên ngoài (N) A1
完 wán hết, xong (VS) A1
玩(兒) wán(er) chơi (VA) A1
碗 wǎn cái chén, cái tô (N) A1
晚安 wǎnān ngủ ngon (VS) A1
晚餐/晚飯 wǎncān/wǎnfàn cơm tối (N) A1
晚上 wǎnshàng buổi tối (N) A1
網球 wǎngqiú tennis (N) A1
網站 wǎngzhàn website, trang web (N) A1
忘 wàng quên (VS) A1
喂 wéi alo (VS) A1
問 wèn hỏi (VA) A1
問題 wèntí vấn đề, câu hỏi (N) A1
我 wǒ tôi (N) A1
我們 wǒmen chúng ta, chúng tôi (N) A1
五 wǔ 5 (Det) A1
午餐/午飯 wǔcān/wǔfàn cơm trưa (N) A1
X
洗 xǐ rửa, tắm (VA) A1
下 xià xuống (VA) A1
西邊 xībiān phía tây (N) A1
下麵 xiàmiàn phía dưới (N) A1
下班 xiàbān tan ca (VA) A1
下課 xiàkè tan học (VS) A1
夏天 xiàtiān mùa hè (N) A1
下午 xiàwǔ buổi chiều (N) A1
下雨 xiàyǔ trời mưa (VA) A1
先生 xiānshēng ông, anh, mr (N) A1
現在 xiànzài bây giờ (N) A1
想 xiǎng nghĩ, nhớ (VA) A1
像 xiàng giống (VA) A1
小 xiǎo nhỏ (VS) A1
小孩 xiǎohái con, con nít (N) A1
小姐 xiǎojiě cô, miss (N) A1
小時 xiǎoshí giờ, tiếng đồnghồ (N) A1
小心 xiǎoxīn cẩn thận (VS) A1
鞋子 xiézi giày (N) A1
寫 xiě viết (VA) A1
寫字 xiězì viết chữ (VA) A1
謝謝 xièxie cảm ơn (VS) A1
喜歡 xǐhuān thích (VS) A1
洗手間 xǐshǒujiān nhà vệ sinh (N) A1
廁所 cèsuǒ
洗衣機 xǐyījī máy giặt (N) A1
洗澡 xǐzǎo tắm (VA) A1
新 xīn mới (VS) A1
新年 xīnnián năm mới (N) A1
信 xìn thư (N) A1
信封 xìnfēng bìa thư (N) A1
星期 xīngqí tuần (N) A1
星期天星期日 xīngqítiān xīngqírì chủ nhật (N) A1
行 xíng ok, được (VS) A1
姓 xìng họ (VA) A1
休息 xiūxí nghỉ ngơi (VA) A1
學 xué học (VA) A1
學生 xuéshēng học sinh (N) A1
學校 xuéxiào trường học (N) A1
Y
眼睛 yǎnjīng mắt (N) A1
要 yào muốn, cần, phải, sẽ (VA) A1
藥 yào thuốc (N) A1
一 yī 1 (Det) A1
醫生 yīshēng bác sỹ (N) A1
一點兒 yìdiǎnr một ít (Det) A1
衣服 yīfú quần áo (N) A1
醫院 yīyuàn bệnh viện (N) A1
以後 yǐhòu sau này, sau khi (N) A1
以前 yǐqián trước đây, trướckhi (N) A1
椅子 yǐzi ghế (N) A1
一些 yìxiē một vài (Det) A1
一樣 yíyàng giống nhau (VS) A1
意思 yìsī ý nghĩa (N) A1
銀行 yínháng ngân hàng (N) A1
音樂 yīnyuè âm nhạc (N) A1
英國 yīngguó Anh Quốc (N) A1
英文 yīngwén tiếng Anh (N) A1
郵局 yóujú bưu điện (N) A1
郵票 yóupiào tem thư (N) A1
游泳 yóuyǒng bơi (VA) A1
游泳池 yóuyǒngchí hồ bơi (N) A1
有 yǒu có (VA) A1
有空 yǒukòng rảnh (VS) A1
有意思 yǒuyìsī thú vị (VS) A1
右邊) yòubiān bên phải (N) A1
用 yòng dùng, xài (VA) A1
魚 yú cá (N) A1
遠 yuǎn xa (VS) A1
月 yuè tháng (N) A1
運動 yùndòng vận động, thể thao (N) A1
運動 yùndòng vận động, tập thể dục (VA) A1
雨天 yǔtiān ngày mưa (N) A1
Z
再見 zàijiàn tạm biệt (VA) A1
早 zǎo sớm (VS) A1
早餐 zǎocān cơm sáng (N) A1
早飯 zǎofàn
早上 zǎoshàng buổi sáng (N) A1
怎麼辦 zěnme bàn làm sao? Tính sao? A1
怎麼了 zěnme le bị sao rồi? A1
怎麼樣 zěnmeyàng như thế nào? A1
站 zhàn trạm, bến (N) A1
站 zhàn đứng (VA) A1
找 zhǎo tìm (VA) A1
找到 zhǎodào tìm được (VA) A1
照片 zhàopiàn hình chụp (N) A1
照相 zhàoxiàng chụp hình (VA) A1
照相機 zhàoxiàngjī máy ảnh (N) A1
這裡/兒 zhèlǐ/er chỗ này (N) A1
這些 zhèxiē những thứ này (Det) A1
紙 zhǐ giấy (N) A1
知道 zhīdào biết (VS) A1
中國 zhōngguó Trung Quốc (N) A1
中文 zhōngwén tiếng Trung (N) A1
中午 zhōngwǔ buổi trưa (N) A1
重要 zhòngyào quan trọng (VS) A1
週末 zhōumò cuối tuần (N) A1
住 zhù sống, ở (VA) A1
桌子 zhuōzi cái bàn (N) A1
自己 zìjǐ tự mình (N) A1
姊姊/姐姐 jiějie chị gái (N) A1
走 zǒu đi (VA) A1
走路 zǒulù đi bộ (VA) A1
足球 zúqiú bóng đá (N) A1
昨天 zuótiān hôm qua (N) A1
左(邊) zuǒbiān bên trái (N) A1
坐 zuò ngồi (VA) A1
做 zuò làm (VA) A1
做飯 zuòfàn làm cơm (VA) A1
做完 zuòwán làm xong (VA) A1
A
阿姨 āyí dì (N) A2
矮 ǎi thấp (VS) A2
安全 ānquán an toàn (VS) A2
B
白 bái trắng (VS) A2
辦法 bànfǎ biện pháp, cách (N) A2
棒 bàng giỏi, tuyệt (VS) A2
幫忙 bāngmáng giúp đỡ (VA) A2
抱 bào ôm, bòng (VA) A2
邊(兒) biān(er) bên, cạnh (N) A2
表 biǎo đồng hồ (N) A2
別人 biérén người khác (N) A2
餅乾 bǐnggān bánh quy (N) A2
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh (N) A2
病 bìng bệnh (N) A2
病人 bìngrén người bệnh (N) A2
不錯 búcuò khá, không tệ (VS) A2
C
擦 cā lau, chùi (VA) A2
猜 cāi đoán (VA) A2
菜單 càidān menu, thực đơn (N) A2
餐桌 cānzhuō bàn ăn (N) A2
草 cǎo cỏ (N) A2
草地 cǎodì bãi cỏ (N) A2
超級市場 chāojí shìchǎng siêu thị (N) A2
超市 chāoshì
城市 chéngshì thành phố (N) A2
襯衫 chènshān áo sơ mi (N) A2
遲到 chídào đến muộn (VS) A2
窗戶 chuānghù cửa sổ (N) A2
吹 chuī thổi (VA) A2
聰明 cōngmíng thông minh (VS) A2
從前 cóngqián hồi trước (N) A2
D
帶 dài mang, dắt (VA) A2
戴 dài đeo, đội (VA) A2
袋子 dàizi túi, bọc (N) A2
蛋 dàn trứng (N) A2
倒 dào rót, đổ (VA) A2
打掃 dǎsǎo quét (VA) A2
打算 dǎsuàn dự tính, định (VA) A2
大聲 dàshēng lớn tiếng (VS) A2
大衣 dàyī áo choàng (N) A2
德國 déguó nước Đức (N) A2
低 dī thấp (VS) A2
店 diàn tiệm, quán (N) A2
電燈 diàndēng đèn điện (N) A2
點(兒) diǎn (er) chấm (N) A2
點菜 diǎncài chọn món (VA) A2
點心 diǎnxīn điểm tâm (N) A2
掉 diào rớt (VS) A2
動 dòng động (VA) A2
動物 dòngwù động vật (N) A2
動物園 dòngwùyuán sở thú (N) A2
讀 dú đọc, học ở trường (VA) A2
讀書 dúshū học, đọc sách (VA) A2
短 duǎn ngắn (VS) A2
E
耳朵 ěrduō lỗ tai (N) A2
F
法國 fǎguó nước Pháp (N) A2
飯店 fàndiàn khách sạn, nhà hàng (N) A2
方法 fāngfǎ phương pháp (N) A2
放假 fàngjià được nghỉ (VS) A2
放下 fàngxià bỏ xuống (VA) A2
發生 fāshēng xảy ra, phát sinh (VS) A2
發現 fāxiàn phát hiện (VA) A2
飛 fēi bay (VA) A2
父親 fùqīn cha (N) A2
服務生 fúwùshēng phục vụ viên (N) A2
G
幹 gān khô (VS) A2
恭喜 gōngxǐ chúc mừng (VS) A2
工作 gōngzuò làm việc (VA) A2
夠 gòu đủ (VS) A2
掛 guà treo (VA) A2
乖 guāi ngoan (VS) A2
關上 guānshàng đóng lại (VA) A2
果汁 guǒzhī nước trái cây (N) A2
過來 guòlái qua đây (VA) A2
過年 guònián ăn tết (VA) A2
過去 guòqù quá khứ (N) A2
故事 gùshì câu chuyện (N) A2
H
海 hǎi biển (N) A2
害怕 hàipà e sợ (VS) A2
漢堡 hànbǎo hamburger (N) A2
韓國 hánguó Hàn Quốc (N) A2
漢語 hànyǔ tiếng Hán (N) A2
漢字 hànzì chữ Hán (N) A2
好看 hǎokàn xinh đẹp (VS) A2
河 hé sông (N) A2
盒子 hézi cái hộp (N) A2
黑 hēi đen (VS) A2
黑色 hēisè màu đen (N) A2
紅 hóng đỏ (VS) A2
紅包 hóngbāo bao lì xì (N) A2
紅茶 hóngchá hồng trà (N) A2
紅綠燈 hónglǜdēng đèn xanh đỏ (N) A2
後來 hòulái về sau (N) A2
護士 hùshì y tá (N) A2
畫家 huàjiā họa sỹ (N) A2
黃 huáng vàng (VS) A2
花園 huāyuán vườn hoa (N) A2
滑雪 huáxuě trượt tuyết (VA) A2
回答 huídá trả lời (VA) A2
活 huó sống (VS) A2
J
機會 jīhuì cơ hội (N) A2
記 jì ghi chép, nhớ (VA) A2
計程車 jìchéngchē taxi (N) A2
計畫 jìhuà kế hoạch (N) A2
計畫 jìhuà dự định, lặp kế hoạch (VA) A2
家庭 jiātíng gia đình (N) A2
簡單 jiǎndān đơn giản (VS) A2
講話 jiǎnghuà nói chuyện (VA) A2
教 jiāo dạy (VA) A2
交 jiāo giao, nộp (VA) A2
餃子 jiǎozi há cảo (N) A2
結婚 jiéhūn kết hôn (VA) A2
節目 jiémù tiết mục (N) A2
解決 jiějué giải quyết (VA) A2
借 jiè mượn, cho mượn (VA) A2
經過 jīngguò trãi qua (VA) A2
員警 jǐngchá cảnh sát (N) A2
緊張 jǐnzhāng căng thẳng (VS) A2
決定 juédìng quyết định (VA) A2
句子 jùzi câu (N) A2
K
開始 kāishǐ bắt đầu (VA) A2
開水 kāishuǐ nước chín (N) A2
開心 kāixīn vui vẻ (VS) A2
開學 kāixué vào học (VS) A2
看到 kàndào nhìn được (VA) A2
看見 kànjiàn nhìn thấy (VA) A2
烤 kǎo nướng, quay (VA) A2
科學 kēxué khoa học (N) A2
渴 kě khát (VS) A2
可愛 kěài dễ thương (VS) A2
課本 kèběn sách giáo khoa (N) A2
客氣 kèqì khách sáo (VS) A2
客人 kèrén khách (N) A2
課文 kèwén bài học (N) A2
空氣 kōngqì không khí (N) A2
哭 kū khóc (VA) A2
苦 kǔ khổ (VS) A2
筷子 kuàizi đũa (N) A2
L
拉 lā kéo (VA) A2
藍 lán xanh lam (VS) A2
藍色 lánsè màu xanh lam (N) A2
老 lǎo già, cũ (VS) A2
老人 lǎorén người già (N) A2
裡 lǐ trong, bên trong (N) A2
裡邊 lǐbiān bên trong (N) A2
禮物 lǐwù quà (N) A2
臉 liǎn mặt (N) A2
練習 liànxí luyện tập (VA) A2
涼 liáng lạnh, nguội (VS) A2
涼快 liángkuài mát mẻ (VS) A2
亮 liàng sáng (VS) A2
聊天 liáotiān trò chuyện (VA) A2
零 líng 0, lẻ (Det) A2
留 liú lưu, để lại, ở lại (VA) A2
樓 lóu lầu, tầng lầu (N) A2
旅遊 lǚyóu du lịch (VA) A2
綠 lǜ xanh lục (VS) A2
亂 luàn loạn, bậy (VS) A2
路上 lùshàng trên đường (N) A2
M
麻煩 máfán phiền phức (N) A2
麻煩 máfán làm phiền (VS) A2
馬 mǎ ngựa (N) A2
慢 màn chậm (VS) A2
毛衣 máoyī áo len (N) A2
帽子 màozi nón (N) A2
美 měi đẹp (VS) A2
美麗 měilì xinh đẹp (VS) A2
摩托車 mótuōchē xe máy (N) A2
機車 jīchē
木頭 mùtóu gỗ (N) A2
N
哪 nǎ nào (Det) A2
那邊 nàbiān bên đó (N) A2
那樣 nà yàng
奶奶 nǎinai bà nội (N) A2
難過 nánguò buồn (VA) A2
年紀 niánjì tuổi tác (N) A2
年輕 niánqīng trẻ tuổi (VS) A2
念 niàn đọc, học (VA) A2
小鳥 xiăo niǎo chim (N) A2
努力 nǔlì nổ lực, cố gắng (VS) A2
暖和 nuǎnhuo ấm áp (VS) A2
P
爬 pá leo, trèo (VA) A2
爬山 páshān leo núi (VA) A2
怕 pà sợ (VS) A2
拍 pāi chụp hình, vỗ (VA) A2
盤子 pánzi cái dĩa (N) A2
旁邊 pángbiān bênh cạnh (N) A2
胖 pàng mập (VS) A2
跑 pǎo chạy (VA) A2
蘋果 píngguǒ táo (N) A2
瓶子 píngzi cái chai,cái bình (N) A2
破 pò bễ, vỡ (VS) A2
Q
奇怪 qíguài kì cục (VS) A2
汽水 qìshuǐ nước có ga (N) A2
起 qǐ dậy, lên (VA) A2
起來 qǐlái dậy, mọc (VA) A2
汽車 qìchē xe hơi (N) A2
鉛筆 qiānbǐ bút chì, viết chì (N) A2
前天 qiántiān hôm kia (N) A2
牆 qiáng tường (N) A2
橋 qiáo cầu (N) A2
巧克力 qiǎokèlì sô cô la (N) A2
親 qīn hôn, ruột thịt (VA) A2
輕 qīng nhẹ (VS) A2
清楚 qīngchǔ rõ ràng (VS) A2
晴天 qíngtiān trời nắng (N) A2
請客 qǐngkè mời khách, khao, bao (VA) A2
慶祝 qìngzhù chúc mừng, ăn mừng (VA) A2
全部 quánbù toàn bộ (Det) A2
裙子 qúnzi cái váy, đầm (N) A2
R
認為 rènwéi cho rằng (VA) A2
認真 rènzhēn nghiêm túc (VS) A2
日 rì ngày (N) A2
日子 rìzi ngày ( lễ ) (N) A2
S
森林 sēnlín rừng rậm (N) A2
沙發 shāfā ghế salon (N) A2
上來 shànglái lên đây (VA) A2
上去 shàngqù đi lên đó (VA) A2
上學 shàngxué đi học ở trường (VA) A2
生活 shēnghuó cuộc sống (N) A2
生活 shēnghuó sinh sống (VA) A2
生氣 shēngqì giận (VS) A2
聲音 shēngyīn âm thanh (N) A2
事 shì việc (N) A2
試 shì thử (VA) A2
市場 shìchǎng chợ (N) A2
世界 shìjiè thế giới (N) A2
事情 shìqíng sự việc (N) A2
石頭 shítóu đá (N) A2
食物 shíwù thức ăn (N) A2
手套 shǒutào găng tay (N) A2
瘦 shòu ốm (VS) A2
書桌 shūzhuō bàn đọc sách (N) A2
數 shǔ đếm (VA) A2
刷牙 shuāyá đánh răng (VA) A2
睡 shuì ngủ (VA) A2
酸 suān chua (VS) A2
隨便 suíbiàn tùy, tùy tiện (VS) A2
所有 suǒyǒu tất cả (Det) A2
T
談 tán trò chuyện (VA) A2
湯 tāng canh (N) A2
湯匙 tāngchí muỗng canh (N) A2
討厭 tǎoyàn ghét, thấy ghét (VS) A2
疼 téng đau, nhức (VS) A2
甜 tián ngọt (VS) A2
跳 tiào nhảy (VA) A2
聽見 tīngjiàn nghe thấy (VA) A2
聽說 tīngshuō nghe nói (VA) A2
停 tíng dừng (VS) A2
停車 tíngchē dừng xe (VA) A2
通知 tōngzhī thông báo (N) A2
通知 tōngzhī thông báo (VA) A2
偷 tōu trộm (VA) A2
頭髮 tóufǎ tóc (N) A2
推 tuī đẩy (VA) A2
腿 tuǐ chân, đùi (N) A2
W
外套 wàitào áo khoác (N) A2
危險 wéixiǎn nguy hiểm (VS) A2
味道 wèidào mùi vị (N) A2
無聊 wúliáo chán, buồn chán (VS) A2
X
西瓜 xīguā dưa hấu (N) A2
希望 xīwàng hi vọng (VS) A2
習慣 xíguàn thói quen, quen (N) A2
需要 xūyào cần thiết (VS) A2
許多 xǔduō rất nhiều (Det) A2
下來 xiàlái xuống đây (VA) A2
下去 xiàqù đi xuống (VA) A2
下雪 xiàxuě trời tuyết (VA) A2
香 xiāng thơm (VS) A2
鄉下 xiāngxià dưới quê (N) A2
相信 xiāngxìn tin tưởng (VS) A2
箱子 xiāngzi vali (N) A2
消息 xiāoxí tin tức (N) A2
小說 xiǎoshuō tiểu thuyết (N) A2
小偷 xiǎotōu kẻ trộm (N) A2
小學 xiǎoxué tiểu học (N) A2
笑 xiào cười (VA) A2
笑話 xiàohuà chuyện cười (N) A2
校長 xiàozhǎng hiệu trưởng (N) A2
心 xīn tim (N) A2
辛苦 xīnkǔ cực khổ (VS) A2
新聞 xīnwén tin tức, thời sự (N) A2
星星 xīngxīng ngôi sao (N) A2
興趣 xìngqù sở thích, hứng thú (N) A2
學習 xuéxí học tập (VA) A2
雪 xuě tuyết (N) A2
Y
牙刷 yáshuā bàn chải đánh răng (N) A2
顏色 yánsè màu sắc (N) A2
眼鏡 yǎnjìng mắt kính (N) A2
鑰匙 yàoshí chìa khóa (N) A2
羊 yáng con dê (N) A2
樣子 yàngzi kiểu dáng, dáng vẻ (N) A2
爺爺 yéye ông nội (N) A2
一半 yíbàn 1 nửa (Det) A2
一會兒 yíhuìér một hồi, tý nữa (N) A2
飲料 yǐnliào thức uống (N) A2
陰天 yīntiān trời âm u (N) A2
有趣 yǒuqù thú vị (VS) A2
有用 yǒuyòng hữu dụng (VS) A2
雨 yǔ mưa (N) A2
圓 yuán tròn (VS) A2
院子 yuànzi sân (N) A2
願意 yuànyì chịu (VS) A2
約 yuē hẹn (VA) A2
月亮 yuèliàng mặt trăng (N) A2
語法 yǔfǎ ngữ pháp (N) A2
語言 yǔyán ngôn ngữ (N) A2
雲 yún mây (N) A2
Z
髒 zāng dơ, bẩn (VS) A2
炸雞 zhájī gà rán (N) A2
著急 zhāojí sốt ruột (VS) A2
著 zhe vẫn đang, có (P) A2
這邊 zhèbiān bên này (N) A2
這樣 zhèyàng
真 zhēn thật (VS) A2
中間 zhōngjiān ở giữa (N) A2
鐘頭 zhōngtóu tiếng đồng hồ (N) A2
中心 zhōngxīn trung tâm (N) A2
種 zhòng trồng (VA) A2
豬 zhū heo (N) A2
煮 zhǔ nấu (VA) A2
祝 zhù chúc (VA) A2
準備 zhǔnbèi chuẩn bị (VA) A2
注意 zhùyì chú ý (VS) A2
字 zì chữ (N) A2
租 zū thuê (VA) A2
嘴巴 zuǐbā cái miệng (N) A2
做菜 zuòcài làm đồ ăn (VA) A2
作業 zuòyè bài tập về nhà (N) A2
Xem thêm>> Khoá Ôn luyện thi HSK chất lượng cao tại Hải Phòng
Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Từ khóa: học tiếng trung tại hải phòng , lớp học tiếng trung tại hải phòng , học tiếng trung giao tiếp tại hải phòng , địa điểm học tiếng trung tại hải phòng , học tiếng trung cấp tốc tại hải phòng ,
Các khoá học khác: