Đăng lúc 07:16:46 ngày 28/12/2022 Lượt xem 852
5 ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ là một ngữ pháp quan trọng của tiếng Trung dùng trong rất nhiều tình huống giao tiếp. Tuy nhiên, do số lượng nhiều và cách dùng có nhiều điểm khác tiếng Việt nên lượng từ tiếng Trung gây ra một số khó khăn cho người học. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp những điều cần ghi nhớ về lượng từ tiếng Trung trong bài viết này.
Lượng từ là từ dùng làm đơn vị đo lường cho danh từ trong tiếng Trung.
我有一只猫。(Tôi có một con mèo)
他喝几杯啤酒?(Anh ấy uống mấy cốc bia?)
这辆车是新的。(Chiếc xe này là xe mới)
Lượng từ là một ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung
Lưu ý : Mỗi danh từ có lượng từ nhất định và không thể dùng lượng từ của danh từ này cho danh từ khác. Ngoài ra, số 2 đứng trước lượng từ đọc là 两(liǎng )
Số từ/đại từ chỉ thị(这/那)/đại từ nghi vấn(几/哪)+lượng từ+danh từ
Lưu ý: nếu không có những yếu tố phía trước nêu trên thì không cần dùng lượng từ.
Ví du: Cuốn sách cô ấy mua rất hay.
Trong câu ví dụ trên, mặc dù có từ “cuốn” là lượng từ của danh từ “Sách” nhưng không có bất kỳ yếu tố nào đứng trước lượng từ (số từ, đại từ chỉ thị hay đại từ nghi vấn) nên khi dịch sang tiếng Trung cũng không cần dùng lượng từ: 她买的书很好看。
Lượng từ của ô tô trong tiếng Trung là 辆
Lượng từ được chia làm 2 loại
3.1 Danh lượng từ
Biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật
Ví dụ:
– 拿到这笔钱她就给自己买一双鞋子。
Lấy được số tiền này cô ấy bèn mua cho mình một đôi giày.
– 可以在这个城市买一套房子真不容易。
Có thể mua được một căn phòng ở thành phố này không dễ dàng gì cả.
– 阳台放着三盆花儿。
Sân thượng đặt ba chậu hoa.
– 他画了一条鱼。
Cậu ấy vẽ một con cá
3.2 Động lượng từ
Dùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác
Ví dụ:
– 我打算明天回家一趟。
Tôi định ngày mai về nhà một chuyến.
– 我等了十分钟车还没来。
Tôi đợi 10 phút mà xe vẫn chưa tới.
– 刚才你说什么,可以再说一遍吗?
Vừa nãy cậu nói gì có thể nói lại không?
– 妈妈生气了, 骂我一顿
Mẹ giận rồi, mắng tôi một trận.
Danh lượng từ là một trong hai loại lượng từ chính trong tiếng Trung
Ví dụ:
他想喝(一)点水。
Anh ấy muốn uống chút nước.
这些车都是我们的。
Những cái xe này đều là của chúng tôi.
Lượng từ |
Phiên âm |
Dùng cho |
把 |
bă |
các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao… |
包 |
bāo |
túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá |
杯 |
bēi |
cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê |
本 |
bĕn |
sách, tạp chí |
部 |
bù |
bộ phim |
串 |
chuàn |
các vật thành từng chùm, cụm: nho, chuối |
对 |
duì |
các vật thường đi từng đôi |
份 |
fèn |
bản báo cáo, các bản copy |
封 |
fēng |
thư từ |
户 |
hù |
nhà, hộ gia đình |
家 |
jiā |
công ty, tòa nhà, hộ gia đình |
间 |
jiān |
phòng |
件 |
jiàn |
quần áo, hành lý |
届 |
jiè |
sự kiện lớn |
斤 |
jīn |
cân, tương đương với 0.5 kg |
句 |
jù |
cụm từ, lời nhận xét |
卷 |
juăn |
cuộn, vòng, bài thi |
棵 |
kē |
cây |
口 |
kŏu |
thành viên gia đình, hộ gia đình |
块 |
kuài |
các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất |
辆 |
liàng |
phương tiện có bánh xe: xe hơi, xe mô tô |
轮 |
lún |
vòng thi đấu, thể thao |
瓶 |
píng |
chai, lọ |
群 |
qún |
đám đông, nhóm, đàn |
首 |
shŏu |
bài hát, bài thơ |
双 |
shuāng |
các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi |
台 |
tái |
máy tính, tivi, radio, các máy móc khác |
条 |
tiáo |
các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, song suối |
头 |
tóu |
gia súc nuôi trong nhà |
位 |
wèi |
cách lịch sử chỉ người |
张 |
zhāng |
các vật thể phẳng, hình chữ nhật: bàn, giường, bản đồ |
只 |
zhī |
động vật |
支 |
zhī |
các vật thể dài, mỏng: bút chì, thuốc lá |
副 |
fù |
vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính |
员 |
yuán |
nhân viên |
名 |
míng |
người |
套 |
tào |
bộ, căn |
座 |
zuò |
ngọn núi, ngôi nhà, cây cầu |
房 |
fáng |
buồng ngủ |
本 |
běn |
sách, quyển vở |
朵 |
duǒ |
hoa |
束 |
shù |
bó hoa, bó củi |
段 |
duàn |
đoạn đường, đoạn văn |
班 |
bān |
chuyến xe, chuyến bay |
片 |
piàn |
viên thuốc, bãi đất, vùng biển |
笔 |
bǐ |
món tiền |
篇 |
piān |
bài văn |
颗 |
kē |
dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt |
Hi vọng thông qua bài viết trên, các bạn sẽ nắm được những kiến thức cần thiết liên quan tới cách sử dụng của lượng từ tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.
Theo dõi video học tiếng Trung trên kênh tiktok của Tomato
hoặc tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato tại đây.
Từ khóa: học tiếng trung giao tiếp tại hải phòng , hoc tieng trung , hoc tieng trung hai phong ,
Các khoá học khác: