+1001 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT

Cỡ chữ
Mục lục

Cùng trung tâm tiếng Anh tại Hải Phòng TOMATO tìm hiểu về các từ vựng tiếng anh và những thuậ ngữ quan trọng chủ đề ngoại giao qua bài viết hôm nay bạn nhé!

Từ vựng chủ đề Chính trị hay

+1001 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO

President of the United States: Tổng thống nước Mỹ
Treaty: Hiệp ước
Agreement: Hiệp định
Preliminary Agreement: Hiệp định sơ bộ
International Conference: Hội nghị quốc tế

Ministerial Meeting: Hội nghị Bộ trưởng
Post-Ministerial Meeting: Hội nghị sau Bộ trưởng
Summit (Meeting): Hội nghị thượng đỉnh

Protocol: Nghị định thư
Resolution: Nghị quyết
Amendment: Bổ sung, sửa đổi
Clause: Điều khoản
Coutersign: Tiếp ký, phê chuẩn

Declaration: Tuyên bố
Denouce of treaty: Tuyên bố bãi ước
Memorandum: Giác thư
Note: Công hàm
Speech: Bài phát biểu, diễn văn
Ratify: Phê chuẩn
Stipulation: Điều quy định
Foreign Office: Bộ Ngoại giao
Diplomatic: Ngoại giao

Adversary: Đối thủ, đối phương
Alliance: Khối liên minh, đồng minh
Ally: Nước đồng minh,  nước liên minh
Ambassador: Đại sứ
Border: Biên giới
Collaboration: Sự động tác
Compliance: Sự bằng lòng, sự ưng thuận
Conciliatory: Hòa giải
Intervention: Sự xen vào, can thiệp

Consulate: Tòa lãnh sự, lãnh sự quán
Convention: Hội nghị, hiệp định, thỏa thuận
Embargo: Lệnh cấm vận, đình chỉ hoạt động
Envoy: Công sứ, phái viên, đại diện ngoại giao
Goodwill: Thiện chí, lòng tốt, sự tín nhiệm
Grievance: Mối bất bính
Implement: Thi hành, thực hiện
Privilege: Đặc quyền, đặc ân

Cooperation in all fields: hợp tác về mọi mặt
International arena: Vũ đài quốc tế
Maintain diplomatic relation with: Duy trì quan hệ ngoại giao với
Appoint ambasador to negotiate: Cử đại sứ sang đàm phán

Xem thêm về các cấu trúc tiếng Anh hay, các mẫu câu, từ vựng tiếng Anh quan trọng bổ ích tại đây

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học