1. 圣诞节
|
shèngdàn jié
|
Lễ Giáng Sinh
|
2. 圣诞节快乐
|
Shèngdàn jié kuàilè
|
Chúc Giáng sinh vui vẻ
|
3. 圣诞节前夕
|
shèngdàn jié qiánxī
|
Đêm Giáng Sinh
|
4. 圣诞节假期
|
shèngdàn jié jiàqī
|
Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
|
5. 圣诞礼物
|
shèngdàn lǐwù
|
Quà Giáng Sinh
|
6. 圣诞老人
|
shèngdàn lǎorén
|
Ông Già Noel
|
7. 圣诞树
|
shèngdànshù
|
Cây thông Noel
|
8. 圣诞袜
|
shèngdàn wà
|
Tất Giáng Sinh
|
9. 圣诞蜡烛
|
Shèngdàn làzhú
|
Nến giáng sinh
|
10. 圣诞大餐
|
shèngdàn dà cān
|
Bữa tiệc Giáng Sinh
|
11. 烟囱
|
Yāncōng
|
Ống khói
|
12. 壁炉
|
bìlú
|
Lò sưởi trong tường
|
13. 圣诞贺卡
|
Shèngdàn hèk
|
Thiếp chúc mừng Giáng sinh
|
14. 圣诞饰品
|
Shèngdàn shìpǐn
|
Đồ trang trí giáng sinh
|
15. 驯鹿
|
Xùnlù
|
Tuần Lộc
|
16. 圣诞花环
|
Shèngdàn huāhuán
|
Vòng hoa giáng sinh
|
17. 糖果
|
Tángguǒ
|
Kẹo
|
18. 圣诞圣歌
|
shèngdàn shèng gē
|
Thánh ca Noel
|
19. 天使
|
tiānshǐ
|
Thiên thần
|
20. 圣诞音乐
|
shèngdàn yīnyuè
|
Nhạc Giáng Sinh
|
21. 圣诞气氛
|
shèngdàn qìfēn
|
Không khí Giáng Sinh
|
22. 圣婴
|
shèng yīng
|
Đứa con của Thánh
|
23. 圣诞采购
|
shèngdàn cǎigòu
|
Mua sắm Noel
|
24. 包裹
|
bāoguǒ
|
Kiện hàng, bưu kiện
|
25. 耶稣基督
|
yēsū jīdū
|
Chúa Jesus
|
26. 圣诞舞会
|
shèngdàn wǔhuì
|
Vũ hội Giáng Sinh
|
27. 红丝带
|
hóng sīdài
|
Dải lụa đỏ
|
28. 烤火鸡
|
kǎohuǒ jī
|
Gà tây quay
|
29. 包装纸
|
bāozhuāng zhǐ
|
Giấy gói quà
|
30. 圣诞玩具
|
shèngdàn wánjù
|
Đồ chơi Giáng Sinh
|
31. 钟塔
|
Zhōngtǎ
|
Chuông nhà thờ
|
32. 雪花
|
Xuěhuā
|
Bông tuyết
|
33. 冬天
|
dōngtiān
|
Mùa đông
|
34. 礼拜堂
|
Lǐbàitáng
|
Nhà thờ
|
35. 天主教
|
Tiānzhǔjiào
|
Đạo Thiên Chúa
|
- Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
- Chúc mừng giáng sinh.
- Gửi cho bạn thật nhiều yêu thương.
- Những cái ôm và nụ hôn, giáng sinh vui vẻ.
- Giáng sinh đến rồi, tôi hi vọng bạn sẽ có thật nhiều quà và những lời chúc tốt đẹp.
- Chúc bạn vui vẻ, bình an trong bất kể bộn bề nào.
- Vui vẻ và bình an.
乐趣 和 和平.
- Ông già Noel sẽ mang đến cho bạn thật nhiều những món quà tuyệt vời.


- Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.
- Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
- Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời ! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi.

- Santa baby.
- Put me on your wishlist.
- Baby it’s cold outside.
- Noel is coming and what i need is a No – end love.
- Make it a December to remember .
- You and me at Christmas.
- All is calm and bright.
- It’s the most wonderful time of the year .
- Giáng sinh này gói em làm quà tặng anh được không?
- Noel thì có tuyết, tôi thì có em.
- Ông già noel ở đây rồi, vậy bà già noel ở đâu nhỉ?
- Đừng buồn vì noel k có người yêu để dẫn đi chơi. Vì ngày thường bạn cũng có đâu.
- Những bàn tay lạnh được sưởi ấm bằng trái tim.
- Mọi thứ bắt đầu mang không khí của giáng sinh rồi đó.
一切都开始带来圣诞气氛.
- Mình hẹn nhau dưới cây tầm gửi nha .
- Quà giáng sinh của cậu nè, là tui đó .
- Nhớ giữ ấm nhé, tui xót lắm đó.
- Giáng sinh mong được tặng quà, quà gì cũng được nhưng mong là có anh.
- Gần mực thì đen, gần noel thì không có bồ.
冲破大风雪
Chōngpò dà fēng xuě
Băng qua cánh đồng tuyết
我们坐在雪橇上
wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng
Trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
飞驰过田野
fēichíguò tiányě
Chúng tôi bay qua những cánh đồng
一直伴随着笑声
yīzhí bànsuízhe xiào shēng
Cười vang trên mọi nẻo đường
马尾铃铛响着
mǎwěi língdāng xiǎngzhe
Tiếng chuông ngân từ những chiếc chuông được cột trên đuôi ngựa
精神多欢畅
jīngshén duō huānchàng
Làm bao tâm hồn bừng sáng
今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱
jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng
Thật là vui khi vừa cười đùa vừa hát trên chiếc xe trượt tuyết tối nay
叮叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在敞篷雪橇上滑雪多快乐。
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài chǎngpéng xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Oh, chuông ngân vang, chuông ngân vang, ngân vang khắp mọi nơi. Ôi thật là vui biết bao khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! Línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Chuông ngân vang, chuông ngân vang, ngân vang khắp mọi nơi. Ôi thật là vui biết bao khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt ngựa kéo

在一两天之前 我想最好外出去游荡
Zài yī liǎng tiān zhīqián wǒ xiǎng zuì hǎo wài chūqù yóudàng
Cách đây một, hai ngày tôi nghĩ mình sẽ du hý một chuyến
很快就见到光明
hěn kuài jiù jiàn dào guāngmíng
Và sớm muộn gì quý cô Fanny Bright
坐在我身旁
zuò zài wǒ shēn páng
Được ngồi bên cạnh tôi
那马儿瘦又弱
nà mǎ er shòu yòu ruò
Chú ngựa chao đảo và gầy gò
它的命运多灾难
tā de mìngyùn duō zāinàn
Thật không may cho nó quá
它陷进了漂移的雪堆中 害的我们遭了殃
tā xiàn jìnle piāoyí de xuě duī zhōng hài de wǒmen zāole yāng
Nó đi lạc vào đống tuyết đó và rồi cỗ xe chúng tôi lật nhào
四周都是白色的
Sìzhōu dōu shì báisè de
Bốn phía xung quanh đều là màu trắng
走起来 趁着你还年轻
zǒu qǐlái chènzhe nǐ hái niánqīng
Cùng đi thôi, nhân lúc vẫn còn trẻ
今晚带着女孩
jīn wǎn dàizhe nǚhái
Tối nay đưa theo cô gái ấy
唱着雪橇歌
chàngzhe xuěqiāo gē
Hát vang bài hát về xe trượt tuyết
找只短尾褐马
zhǎo zhǐ duǎn wěi hè mǎ
Tìm vài chú ngựa đuôi ngắn
他速度240
tā sùdù 240
Tốc độ của nó lên đến 240
系在敞蓬雪车上
xì zài chǎngpéng xuě chē shàng
Đeo cho nó dây cương của xe trượt tuyết
然后驾起马 你将带起头
ránhòu jià qǐ mǎ nǐ jiāng dài qǐtóu
Và chúng ta cùng cưỡi ngựa, bạn sẽ là người dẫn đầu.