Lễ Giáng Sinh hay lễ Noel, Chiristmas là một ngày lễ của Thiên Chúa Giáo được tổ chức 25/12 hàng năm. Đây là thời điểm các gia đình sẽ ngồi lại quây quần bên nhau với những truyền thống và biểu tượng đặc trưng của mùa lễ Giáng Sinh. Những cây thông Noel, hang đá Giáng Sinh, tiếng chuông nhà thờ, người tuyết, lò sưởi ấm áp, những món ăn ngon, ... Trong bài viết này, Tomato gửi đến bạn “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh”. Cùng nhau tìm hiểu và học cùng Tomato nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ Giáng Sinh
1. 圣诞节
|
shèngdàn jié
|
Lễ Giáng Sinh
|
2. 圣诞节快乐
|
Shèngdàn jié kuàilè
|
Chúc Giáng sinh vui vẻ
|
3. 圣诞节前夕
|
shèngdàn jié qiánxī
|
Đêm Giáng Sinh
|
4. 圣诞节假期
|
shèngdàn jié jiàqī
|
Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
|
5. 圣诞礼物
|
shèngdàn lǐwù
|
Quà Giáng Sinh
|
6. 圣诞老人
|
shèngdàn lǎorén
|
Ông Già Noel
|
7. 圣诞树
|
shèngdànshù
|
Cây thông Noel
|
8. 圣诞袜
|
shèngdàn wà
|
Tất Giáng Sinh
|
9. 圣诞蜡烛
|
Shèngdàn làzhú
|
Nến giáng sinh
|
10. 圣诞大餐
|
shèngdàn dà cān
|
Bữa tiệc Giáng Sinh
|
11. 烟囱
|
Yāncōng
|
Ống khói
|
12. 壁炉
|
bìlú
|
Lò sưởi trong tường
|
13. 圣诞贺卡
|
Shèngdàn hèk
|
Thiếp chúc mừng Giáng sinh
|
14. 圣诞饰品
|
Shèngdàn shìpǐn
|
Đồ trang trí giáng sinh
|
15. 驯鹿
|
Xùnlù
|
Tuần Lộc
|
16. 圣诞花环
|
Shèngdàn huāhuán
|
Vòng hoa giáng sinh
|
17. 糖果
|
Tángguǒ
|
Kẹo
|
18. 圣诞圣歌
|
shèngdàn shèng gē
|
Thánh ca Noel
|
19. 天使
|
tiānshǐ
|
Thiên thần
|
20. 圣诞音乐
|
shèngdàn yīnyuè
|
Nhạc Giáng Sinh
|
21. 圣诞气氛
|
shèngdàn qìfēn
|
Không khí Giáng Sinh
|
22. 圣婴
|
shèng yīng
|
Đứa con của Thánh
|
23. 圣诞采购
|
shèngdàn cǎigòu
|
Mua sắm Noel
|
24. 包裹
|
bāoguǒ
|
Kiện hàng, bưu kiện
|
25. 耶稣基督
|
yēsū jīdū
|
Chúa Jesus
|
26. 圣诞舞会
|
shèngdàn wǔhuì
|
Vũ hội Giáng Sinh
|
27. 红丝带
|
hóng sīdài
|
Dải lụa đỏ
|
28. 烤火鸡
|
kǎohuǒ jī
|
Gà tây quay
|
29. 包装纸
|
bāozhuāng zhǐ
|
Giấy gói quà
|
30. 圣诞玩具
|
shèngdàn wánjù
|
Đồ chơi Giáng Sinh
|
31. 钟塔
|
Zhōngtǎ
|
Chuông nhà thờ
|
32. 雪花
|
Xuěhuā
|
Bông tuyết
|
33. 冬天
|
dōngtiān
|
Mùa đông
|
34. 礼拜堂
|
Lǐbàitáng
|
Nhà thờ
|
35. 天主教
|
Tiānzhǔjiào
|
Đạo Thiên Chúa
|
Những câu chúc ý nghĩ trong lễ Giáng Sinh thông dụng
- Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
祝你一切顺利..
圣诞节快乐.
- Gửi cho bạn thật nhiều yêu thương.
送你很多爱.
- Những cái ôm và nụ hôn, giáng sinh vui vẻ.
圣诞快乐,抱抱亲吻你.
- Giáng sinh đến rồi, tôi hi vọng bạn sẽ có thật nhiều quà và những lời chúc tốt đẹp.
圣诞节到了,祝你有很多礼物和美好的祝福.
- Chúc bạn vui vẻ, bình an trong bất kể bộn bề nào.
祝你永远平安幸福.
乐趣 和 和平.
- Ông già Noel sẽ mang đến cho bạn thật nhiều những món quà tuyệt vời.
圣诞节老人会送你带来的礼物.
Giáng Sinh mọi nhà sẽ trang trí cây thông Noel nhiều sắc màu
Đây là một trong những ngày lễ thiêng liêng, ấm cúng của người đạo Thiên Chúa Giáo
Giáng Sinh đến, mọi người sẽ tặng nhau những món quà và những lời chúc tốt đẹp nhất, cùng nhau ngồi bên cây thông Noel, ăn bánh uống trà. Một vài những câu chúc tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh.
- Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.
始终思念你,捎来圣诞佳节最美好的祝 福,祝圣诞吉祥,新年如意.
- Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福.
- Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời ! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi.
愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山.
Caption hay trong Giáng Sinh bằng tiếng Trung
MỘT VÀI NHỮNG CAPTION HAY BẰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH CHO BẠN THAM KHẢO
圣诞老人 嬰孩.
把我放在你的愿望清单上.
外面很冷宝贝.
- Noel is coming and what i need is a No – end love.
诺埃尔要来了,我需要的是 No – END LOVE.
- Make it a December to remember .
让十二月成为难忘的一个月.
你和我在圣诞节.
一切都安静而明亮.
- It’s the most wonderful time of the year .
这是一年中美好的时光.
- Giáng sinh này gói em làm quà tặng anh được không?
这个圣诞节你能把我包起来当礼物送给你吗?
- Noel thì có tuyết, tôi thì có em.
白雪皑皑的圣诞,我有你.
- Ông già noel ở đây rồi, vậy bà già noel ở đâu nhỉ?
圣诞老人来了,那么圣诞老人在哪里呢?
- Đừng buồn vì noel k có người yêu để dẫn đi chơi. Vì ngày thường bạn cũng có đâu.
不要因为诺埃尔没有情人而难过. 因为你没有每一天.
- Những bàn tay lạnh được sưởi ấm bằng trái tim.
冰冷的手被心温暖.
- Mọi thứ bắt đầu mang không khí của giáng sinh rồi đó.
一切都开始带来圣诞气氛.
- Mình hẹn nhau dưới cây tầm gửi nha .
在槲寄生下相遇.
- Quà giáng sinh của cậu nè, là tui đó .
这是你的圣诞礼物,是我.
- Nhớ giữ ấm nhé, tui xót lắm đó.
保持温暖, 我怕你冷.
- Giáng sinh mong được tặng quà, quà gì cũng được nhưng mong là có anh.
圣诞节期待送礼物,什么礼物都可以,但我要你.
- Gần mực thì đen, gần noel thì không có bồ.
临近墨水是黑色,临近圣诞节,没有爱人.
Học tiếng Trung của bài Jingel Bells Giáng sinh
Lời 1:
Dashing through the snow
冲破大风雪
Chōngpò dà fēng xuě
Băng qua cánh đồng tuyết
In a one horse open sleigh
我们坐在雪橇上
wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng
Trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
Over the fields we go
飞驰过田野
fēichíguò tiányě
Chúng tôi bay qua những cánh đồng
Laughing all the way
一直伴随着笑声
yīzhí bànsuízhe xiào shēng
Cười vang trên mọi nẻo đường
The bells on bobtail ring
马尾铃铛响着
mǎwěi língdāng xiǎngzhe
Tiếng chuông ngân từ những chiếc chuông được cột trên đuôi ngựa
They make ourspirits bright
精神多欢畅
jīngshén duō huānchàng
Làm bao tâm hồn bừng sáng
What fun it is to ride and sing a sleighing song tonight
今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱
jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng
Thật là vui khi vừa cười đùa vừa hát trên chiếc xe trượt tuyết tối nay
Điệp khúc:
Jingle bells, jingle bells Jingle all the way Oh what fun it is to ride in a one horse open sleigh, hey
叮叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在敞篷雪橇上滑雪多快乐。
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài chǎngpéng xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Oh, chuông ngân vang, chuông ngân vang, ngân vang khắp mọi nơi. Ôi thật là vui biết bao khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
Jingle bells, jingle bells Jingle all the way Oh what fun it is to ride in a one horse open sleigh叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在雪橇上滑雪多快乐。
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! Línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Chuông ngân vang, chuông ngân vang, ngân vang khắp mọi nơi. Ôi thật là vui biết bao khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
Từ Vựng tiếng Trung qua bài hát Jingle bells bằng tiếng Trung
Lời 2:
A day or two ago, I thought I’d take a ride
在一两天之前 我想最好外出去游荡
Zài yī liǎng tiān zhīqián wǒ xiǎng zuì hǎo wài chūqù yóudàng
Cách đây một, hai ngày tôi nghĩ mình sẽ du hý một chuyến
And soon miss fanny bright
很快就见到光明
hěn kuài jiù jiàn dào guāngmíng
Và sớm muộn gì quý cô Fanny Bright
Was seatedby my side
坐在我身旁
zuò zài wǒ shēn páng
Được ngồi bên cạnh tôi
The horse was lean and lank
那马儿瘦又弱
nà mǎ er shòu yòu ruò
Chú ngựa chao đảo và gầy gò
Misfortune seemed his lot
它的命运多灾难
tā de mìngyùn duō zāinàn
Thật không may cho nó quá
He ran into a drifted bank, and then we got upset
它陷进了漂移的雪堆中 害的我们遭了殃
tā xiàn jìnle piāoyí de xuě duī zhōng hài de wǒmen zāole yāng
Nó đi lạc vào đống tuyết đó và rồi cỗ xe chúng tôi lật nhào
*Lặp lại đoạn điệp khúc*
Lời 3:
Now the ground is white
四周都是白色的
Sìzhōu dōu shì báisè de
Bốn phía xung quanh đều là màu trắng
So go it while you’re young
走起来 趁着你还年轻
zǒu qǐlái chènzhe nǐ hái niánqīng
Cùng đi thôi, nhân lúc vẫn còn trẻ
Take the girls tonight
今晚带着女孩
jīn wǎn dàizhe nǚhái
Tối nay đưa theo cô gái ấy
And sing this sleighing song
唱着雪橇歌
chàngzhe xuěqiāo gē
Hát vang bài hát về xe trượt tuyết
Just get a Bob Tailed Nag
找只短尾褐马
zhǎo zhǐ duǎn wěi hè mǎ
Tìm vài chú ngựa đuôi ngắn
Two forty for his speed
他速度240
tā sùdù 240
Tốc độ của nó lên đến 240
Then hitch him to an open sleigh
系在敞蓬雪车上
xì zài chǎngpéng xuě chē shàng
Đeo cho nó dây cương của xe trượt tuyết
And crack you’ll take the lead
然后驾起马 你将带起头
ránhòu jià qǐ mǎ nǐ jiāng dài qǐtóu
Và chúng ta cùng cưỡi ngựa, bạn sẽ là người dẫn đầu.