Đăng lúc 07:02:08 ngày 11/02/2023 Lượt xem 722
TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ LỄ TÌNH NHÂN 14/2
Tình yêu là thứ quà tặng diệu kỳ mà Thượng Đế ban tặng cho các sinh vật trên trần gian, là thứ cảm xúc đặc biệt mà chúng ta dành tặng cho nhau. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề tình yêu nhân ngày lễ tình nhân Valentine 14/2 nhé.
Ngày lễ tình nhân ở Hàn Quốc
Valentine Đỏ 14/2: Đây là ngày mà các cô gái dành tặng những món quà ý nghĩa cho chàng trai, trong đó Socola là một trong những món quà, ý nghĩa và đầy lãng mạn. Bên cạnh mua thanh socola trên thị trường, nhiều cô gái còn tận tâm và tự tay mình tạo nên những thanh socola với nhiều mẫu mã khác nhau. Điều này thể hiện được tấm lòng và tình yêu mà các cô nàng dành cho một nửa yêu thương của họ.
Valentine Trắng 14/3: Đây là ngày các chàng trai tặng quà cho cô gái. Valentine Trắng còn được biết đến với những cái tên như White Valentine, White day, sau ngày Valentine đúng 1 tháng (vào ngày 14/3).
Hoa hồng- biểu tượng của tình yêu
Valentine Đen 14/4: Màu đen thường mang đến cho con người ta cảm giác không tốt nhưng Valentine Đen (hay Black Valentine, Black day) vẫn được các bạn trẻ Hàn Quốc kỷ niệm mỗi dịp 14/4. Đây là ngày để những bạn chưa tìm được một nửa của mình hay những bạn tôn thờ chủ nghĩa độc thân cùng tụ họp và làm nên những party sôi động. Trong ngày nay, các bạn thường diện trang phục đen và ăn mỳ truyền thống. Bên cạnh đó, bạn cũng thể dễ dàng tìm được những phong chocolate ngọt ngào và nhâm nhi ngon lành như một món quà tự thưởng cho cuộc sống độc thân vui vẻ của mình!
1 강짜를 부리다: ghen
2 격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt
3 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
4 구혼을 거절하다: từ chối cầu hôn
5 구혼하다.:.cầu hôn
6 끝사랑: tình cuối
7 남녀간의 애정: tình yêu nam nữ.
8 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
9 낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
10 노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng
11 노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ
12 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
13 데이트하다: hẹn hò
14 독신남/ 동정남: trai tân
15 독신녀: gái tân
16 동거: sống chung, ở chung
17 몰래 사랑하다: yêu thầm
18 미혼: chưa lập gia đình
19 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
20 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
21 사랑 / 애정: tình yêu
22 인연: nhân duyên.
23 연분을 맺다: kết duyên.
24 인연을 맺다: kết nhân duyên
25 인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.
26 전생의 인연: nhân duyên kiếp trước.
27인연을 끊다:. cắt đứt nhân duyên.
28 운명: vận mệnh.
29 선보다: xem mặt.
30 데이트하다: hẹn hò
Socola- món quà tình yêu được ưa chuộng
31 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
32 데이트하다: hẹn hò
33 독신남/ 동정남: trai tân
34 독신녀: gái tân
35 동거: sống chung, ở chung
36몰래 사랑하다: yêu thầm
37 미혼: chưa lập gia đình
38반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
39 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
40 변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi.
41 부부의 사랑: tình yêu chồng vợ.
42 불의의 사랑: mối tình bất chính
43 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
Hi vọng các bạn đã bổ sung một lượng đáng kể từ vựng về chủ đề tình yêu và mong mọi người đều tìm được tình yêu đích thực cho riêng mình. Cùng tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.
Từ khóa: học tiếng hàn hải phòng , trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng , địa chỉ học tiếng Hàn Hải Phòng , khóa học tiếng hàn cấp tốc ,
Các khoá học khác: