TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ ĐI NHÀ HÀNG

Cỡ chữ
Mục lục

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ ĐI NHÀ HÀNG

Đi nhà hàng dùng bữa là một hoạt động thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato xin được tổng hợp các từ vựng và mẫu câu cơ bản bằng tiếng Hàn về chủ đề này, hãy cùng theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng Hàn nói chung về nhà hàng

식당: Quán ăn

레스토랑: Nhà hàng

술집: Quán rượu, quầy bar

전채: Món khai vị

주식: Món ăn chính

후식: Tráng miệng

Đồ ăn Hàn Quốc rất phong phú

음식: Món ăn

한식: Món ăn Hàn Quốc

양식: Món Âu, món tây

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn thức uống

: Cơm

: Canh

쌀국수: phở, bún

: Phở

김밥: Cơm cuộn

비빕밥: Cơm trộn

갈비: Thịt sườn

양념갈비:Sườn tẩm gia vị

삼겹살 : Thịt ba chỉ

김치찌개: Canh kim chi

Món cơm trộn đặc trưng của Hàn Quốc

소주: Rượu soju

: Trà

냉자: Trà đá

주스: Nước ép

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ ăn uống

: Ly, chén

그릇 : Bát

포크: Dĩa

젓가락: Đũa

숟가락: Thìa

코스터: Cái lót cốc

물수건: Khăn ướt

성냥: Diêm

라이터 : Cái bật lửa

Người Hàn Quốc cũng dùng đũa khi ăn cơm

재떨이:Cái gạt tàn

불판 : Vỉ nướng

연탄: Than

집게 : Kẹp gắp than

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động và đánh giá món ăn

드시다: Ăn (có kính ngữ)

상을차리다: Dọn dẹp bàn ăn

식탁을차리다 : Bày bàn ăn

주다 : Đưa cho

받다: Nhận

맛있다: Ngon

맛없다: Không ngon

맵다: Cay

짜다 : Mặn

달다: Ngọt

쓰다 : Đắng

싱겁다: Nhạt

Một số mẫu câu tiếng Hàn cơ bản tại nhà hàng

Mẫu câu chào đón khách

안녕하세요 ? 어서 오세요: Xin chào quý khách! Xin mời vào!

예약하셨습니까?: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?

몇시에 예약하고 싶으세요?: Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ?

분이세요?: Quý khách có mấy người ạ?

따라 오세요!: Mời quý khách đi theo tôi.

여기 앉으세요!: Mời quý khách ngồi đây ạ!

Thưởng thức đồ ăn ngon cùng bạn bè

Mẫu câu khi phục vụ

음식 나왔습니다! : Thức ăn ra rồi đây ạ!

실레하겠습니다!: Xin thất lễ một chút!

가른 것도 필요하세요?: Quý khách có cần gì nữa không ạ?

맛있게 드십시오!: Chúc quý khách ngon miệng!

Mẫu câu khi thanh toán và chào khách ra về

이쪽에서 계산해 주세요! : Thanh toán ở bên này ạ!

맛있게 드셨습니까?: Quý khách có ăn ngon miệng không ạ?

감사합니다! 안녕히 계세요! 또뵙겠습니다! : Cảm ơn quý khách! Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại!

Hội thoại tiếng Hàn về chủ đề nhà hàng

Người phục vụ : 어서 오십시오. 분이지요?

[Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]

Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?

Bill : 명이에요.

[Du myeong-ieyo.]

Hai.

Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?

[Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]

Ngài không hút thuốc ?

Bill : .

[Ne.]

Không.

Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.

[Ijjogeuro anjeusipsiyo.]

Vui lòng Theo lối này.

메뉴 여기 있습니다.

[Menyu yeogi isseumnida.]

Đây là thực đơn của ngài.

Bill : 뭐가 맛있죠?

[Mwoga masitjjyo?]

Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?

Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.

[Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]

Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.

Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.

[Geureom, bibimbabeul juseyo.]

Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.

너무 맵지 않게 주세요. (짜지 않게 주세요.)

[Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]

Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?

그리고 포크 주세요.

[Geurigo pokeu jom juseyo.]

Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?

Người phục vụ : 알겠습니다.

[Algyesseumnida.]

Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..

후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.

[Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]

Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.

Bill : 녹차로 주세요.

[Nokcharo juseyo.]

Làm ơn cho trà xanh.

Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ nắm vững những từ vựng, mẫu câu cơ bản để có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Hàn khi đi ăn hoặc khi phục vụ tại nhà hàng. Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học