Đăng lúc 05:12:28 ngày 11/01/2023 Lượt xem 367
TÊN TIẾNG TRUNG CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG
Hàng hóa với các thương hiệu nổi tiếng thế giới sẽ được nói như thế nào bằng tiếng Trung có lẽ là thắc mắc của không ít bạn học tiếng Trung. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu cách đọc các thương hiệu trong tiếng Trung như thế nào.
1 Anna Sui Ānnàsū 安娜苏
2 Avon Yǎfāng 雅芳
3 Bioré Bì róu 碧柔
4 BVLgari Bǎo jiā lì 宝嘉丽
5 Burberry Bābǎolì 巴宝莉
6 Calvin Klein Kǎ’ěr wén kè lái 卡尔文克莱
7 Cartier Kǎdìyà 卡地亚
8 Cathy Jiā xuě 佳雪
9 Chanel Xiāngnài’er 香奈儿
10 Chloé Kè luò yé 克洛耶
11 Clarins Jiāoyùnshī 娇韵诗
12 Clinique Qiànbì 倩碧
13 Dior Dí’ào 迪奥
14 Dolce & Gabbana Dù jiā bān nà 杜嘉班纳
15 Dove Duō fēn 多芬
16 (Elizabeth) Arden Yǎdùn 雅顿
17 Estee Lauder Yǎshīlándài 雅诗兰黛
18 Étude Àilì 爱丽
19 Fendi Fēn dí 芬迪
20 Salvatore Ferragamo Fēilāgémù 菲拉格慕
21 (Giorgio) Armani Āmǎní 阿玛尼
22 Gucci Gǔ zī 古姿
23 Guerlain Jiāolán 娇兰
24 Hazeline Xiàshìlián 夏士莲
25 Hermes Àimǎshì 爱马仕
26 Hugo Boss Bō shì 波士
27 Johnson Qiángshēng 强生
28 Kanebo Jiā nà bǎo 嘉娜宝
29 Kenzo Gāotián xián sān 高田贤三
Các thương hiệu thời trang hàng đầu thế giới
30 L’oreal Ōuláiyǎ 欧莱雅
31 Lancôme Lánkòu 兰蔻
32 Laneige Lánzhī 兰芝
33 Louis Vuitton Lùyì wēi dēng 路易威登
34 Lux Lìshì 力士
35 Maybeline Měibǎolián 美宝莲
36 Mont Blanc Wànbǎolóng 万宝龙
37 Moschino Mò sī jīnuò 莫斯基诺
38 Nina Ricci Ní nà lì qiàn 尼娜丽茜
39 Nivea Nīwéiyǎ 妮维雅
40 Olay Yùlányóu 玉兰油
41 Pantene Pāntíng 潘婷
42 Ponds Pángshì 旁氏
43 Ralph Lauren Lā ěr fū láo lún 拉尔夫劳伦
44 Rejoice Piāo róu 飘柔
45 Révlon Lùhuánóng 露华浓
46 Savon Shā fāng 莎芳
61 Sephora Sīfúlán 丝芙兰
62 Shiseido Zīshēngtáng 资生堂
63 Sisley Xīsīlí 希思黎
64 Sunplay Xīn bì 新碧
65 Valentino Huálúntiānnú 华伦天奴
66 Versace Fànsīzhé 范思哲
67 Vichy Wēizī 薇姿
68 YSL (Yve Saint Laurent) Yī fū shèng luólán 伊夫圣罗兰
1. 诺基亚 /Nuòjīyà/: Nokia
2. 苹果 /Píngguǒ/: Apple
3. 戴尔 /Dài’ěr/: Dell
4. 东芝 /Dōngzhī/: Toshiba
5. 飞利浦 /Fēilìpǔ/: Philips
6. 谷歌 /Gǔgē/: Google
7. 黑莓 /Hēiméi/: Blackberry
8. 宏碁 /Hóngqí/: Acer
9. 华硕 /Huáshuò/: Asus
10. 惠普 /Huìpǔ/: Hp
11. 卡西欧 /Kǎxī’ōu/: Casio
12. 联想 /Liánxiǎng/: Lenovo
13. 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/: Motorola
14. 马自达 /Mǎzìdá/: MAZDA
15. 铃木/Língmù/: SUZUKI
16. 雅马哈 / Yǎmǎhā/: YAMAHA
17. 奥迪/Àodí/: AUDi
18. 索尼 /Suǒní/: SONY
19. 本田 /Běntián/: HONDA
20. 松下/Sōngxià/: Panasonic
21. 丰田 /Fēngtián/: TOYOTA
22. 三星/Sānxīng/: SAMSUNG
23. 梅赛德斯-奔驰/Méi sài dé sī-bēnchí/: Mercedes-B¬enz
24. 现代 /Xiàndài/:H UYNDAI
25. 雷克萨斯/Léikèsàsī/: LEXUS
27. 法拉利/Fǎlālì/: Ferrari
28. 红牛 /Hóngniú/: Redbull
29. 雅虎/Yǎhǔ/: Yahoo
30. 三洋 /Sānyáng/: SANYO
33. 欧珀/Ōu pò/: OPPO
34. 三阳/Sān yáng/: SYM
35. 华为 /Huáwèi/: HUAWEI
36. 夏普 /Xiàpǔ/: Sharp
Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ tự tin diễn đạt tên các thương hiệu hàng đầu thế giới bằng tiếng Trung. Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.
Từ khóa: học tiếng Trung hải phòng , trung tâm tiếng Trung hải phòng , địa chỉ học tiếng Trung tại hải phòng ,
Các khoá học khác: