NHỮNG CÂU CHÚC TIẾNG HÀN 8/3 HAY NHẤT

Cỡ chữ
Mục lục

NHỮNG CÂU CHÚC TIẾNG HÀN 8/3 HAY NHẤT

Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 là dịp để gừi tặng những lời chúc ngọt ngào nhất tới những người phụ nữ thân thương. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu những câu chúc hay nhất bằng tiếng Hàn nhân dịp này nhé.

Những câu chúc tiếng Hàn dành cho mẹ

1 Con yêu mẹ. Với con mẹ là người tốt nhất.

어머니 사랑합니다. 저한테 어머니는 최고입니다.

2 Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều.

소중한 어머니, 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요.

3 Cảm ơn mẹ vì đã luôn che chở và nuôi nấng con. Con yêu mẹ.

깊은사랑으로 항상 감싸주시고 키워주신 어머니 감사합니다. 그리고 사랑합니다.

4 Con sẽ không bao giờ quên rằng mẹ đã vất vả sinh ra và nuôi nấng con với tất cả tình yêu thương của mình.

힘들게 낳아 주시고 온갖 정성으로 키워 주신 어머니의 사랑 잊지 않고 기억합니다.

Lời chúc hay nhất dành cho mẹ trong dịp 8/3

5 Con là một người may mắn vì đã được sinh ra và lớn lên từ tình yêu thương của mẹ. Con yêu mẹ.

엄마의 사랑으로 태어나, 사랑으로 자란전 행운아입니다. 어머니, 사랑합니다!

6 Mẹ đã đã khiến con nở nụ cười và cho con một cuộc đời thật tuyệt vời.

나를 웃게 만들어 주고 인생을 아주 좋게 만들어 주었어요.

7 Mẹ yêu quý! Con gửi lời cảm ơn và xin lỗi đến người mẹ đã vất vả sinh ra và nuôi nấng con. Mẹ hãy chú ý giữ gìn sức khỏe, con hứa sẽ cố gắng để trở thành 1 người con thật tốt. Con yêu mẹ.

사랑하는 엄마!낳아주시고, 키워 주시고, 고생만하시는 우리 엄마 죄송하고, 건강조심하시고,앞으로 잘하는 자식 되겠습니다. 사랑합니다.

8 Mẹ yêu quý, mẹ lúc nào cũng chỉ suy nghĩ cho con. Mẹ vẫn luôn gắng sức cho con được ăn ngon và lớn lên mạnh khỏe. Nhưng con xin lỗi vì vẫn chưa làm được gì cho mẹ. Nên kể từ bây giờ con sẽ làm những điều có thể khiến mẹ sống thật hạnh phúc hơn nữa. Cảm ơn mẹ.

 어머니는 언제나 저를 위한 생각만 있으셨지요.저에게 맛있는 것을 먹이고자 하셨고 더욱 건강하게 자라도록 애쓰셨습니다. 그렇지만 엄머니게 해드린게 없는 것같아 죄송합니다. 이제 제가 어머니를 더욱 행복하게 해드리겠습니다. 어머니, 사랑합니다.

Những lời chúc tiếng Hàn hay nhất dành tặng bạn gái

1 8 일에는 행복과 행복을 기원합니다: [3 wol 8 il-eneun haengboggwa haengbog-eul giwonhabnida]:

Chúc 8/3 thật vui vẻ và hạnh phúc

2 아름다운 여자 위시, 나는 당신을 사랑합니다!:[deo aleumdaun yeoja wisi, naneun dangsin-eul salanghabnida!]:

Chúc cho cô gái ngày càng trở nên xinh đẹp, anh yêu em

3성공을 빕니다!:[seong-gong-eul bibnida!]:

 Chúc em gái thành công

Phụ nữ xứng đáng được yêu thương

4 모든 성공하시기를 빕니다! 행운을 빌겠습니다:[modeun geos seong-gonghasigileul bibnida ! haeng-un-eul bil ges seubnida]:

Tôi chúc em luôn thành công và nhiều may mắn.

5기념일 축하해요: [jingyeom-il chugha haeyo]:

Chúc bạn có ngày lễ kỷ niệm thật vui vẻ

6진심으로 축하합니다: [jin-si-mi-rô-chuk-háp-ni-tà.]:

Xin được nồng nhiệt chúc mừng ngày lễ

7행복하고 의미있는 당신이 원하는:[haengboghago uimiissneun il dangsini wonhaneun]:

Chúc em có một ngày lễ ý nghĩa và hạnh phúc

Một số từ vựng tiếng Hàn về phụ nữ

세계 여성의 : Ngày Quốc tế Phụ nữ.

국제여성회: Hội phụ nữ quốc tế.

여자: Phụ nữ.

할머니: Bà.

어머니: Mẹ.

언니: Chị.

누나: Chị.

여동생: Em gái.

이모: Dì.

고모: Cô.

Hoa- món quà ý nghĩa cho ngày 8/3

예쁘다: Xinh đẹp.

유능하다: Đảm đang.

마음이 착하다: Hiền lành.

기쁘다: Vui vẻ.

고생: Vất vả.

주부: Nội trợ.

: Hoa.

장미: Hoa hồng.

선물: Quà.

립스틱: Son.

화장품: Mĩ phẩm.

양수: Nước hoa.

귀걸이: Hoa tai.

팔찌: Vòng tay.

반지: Nhẫn.

목걸이: Dây chuyền.

가방: Túi xách.

하이힐: Giày cao gót.

선물하다: Tặng quà.

꽃을 선물하다: Tặng hoa.

쇼핑하다: Mua sắm.

Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học