7 ĐIỀU CẦN GHI NHỚ VỀ NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG NHẬT

Cỡ chữ
Mục lục

7 ĐIỀU CẦN GHI NHỚ VỀ NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG NHẬT

Diễn đạt ngày tháng là nội dung cơ bản cần nắm được khi học bất kỳ ngôn ngữ nào trong đó có tiếng Nhật. Vậy, làm thế nào để nói thứ-ngày-tháng trong tiếng Nhật một cách chính xác, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết này.

1 Các thứ trong tiếng Nhật

Công thức: Tên thứ + ようび (youbi)

Để viết các thứ trong tuần bằng tiếng Nhật, bạn chỉ cần ghép: Tên thứ + ようび (youbi)

Cụ thể như sau:

Thứ trong tuần

Hiragana

Kanji

Phiên âm

Thứ 2

げつようび

月曜日

getsu youbi

Thứ 3

かようび

火曜日

ka youbi

Thứ 4

すいようび

水曜日

sui youbi

Thứ 5

もくようび

木曜日

moku youbi

Thứ 6

きんようび

金曜日

kin youbi

Thứ 7

どようび

土曜日

do youbi

Chủ Nhật

にちようび

日曜日

nichi youbi

Lưu ý:

- Thông thường, trong các cuộc nói chuyện hằng ngày, không mang tính lịch sự, trang trọng, người Nhật thường sẽ lược từ hoặc lược cả 曜日 và chỉ đọc tên các thứ trong tuần (Ví dụ: Thứ 2 thì chỉ nói là “げつ”).

Ngày tháng là một phần cơ bản khi học tiếng Nhật

 

2 Diễn đạt ngày trong tháng bằng tiếng Nhật

2.1 Nhóm ngày từng mùng 1 tới mùng 10

Công thức: Tên của ngày trong tiếng Nhật + (ka)

Lưu ý:

– Ngày mùng 1 cũng áp dụng cách viết Kanji như vậy nhưng cách đọc/viết bằng Hiragana sẽ khác.

– Cách đọc của ngày mùng 4 (よっか- yokka) và ngày mùng 8 (ようか- youka) khá giống nhau nên bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn nhé!

Cụ thể trong bảng dưới đây:

Ngày trong tháng

Hiragana

Kanji

Phiên âm

Ngày mùng 1

ついたち

一日

tsuitachi

Ngày mùng 2

ふつか

二日

futsuka

Ngày mùng 3

みっか

三日

mikka

Ngày mùng 4

よっか

四日

yokka

Ngày mùng 5

いつか

五日

itsuka

Ngày mùng 6

むいか

六日

muika

Ngày mùng 7

なのか

七日

nanoka

Ngày mùng 8

ようか

八日

youka

Ngày mùng 9

ここのか

九日

kokonoka

Ngày mùng 10

とおか

十日

tooka

2.2 Nhóm ngày từ mùng 10 đến 31

Công thức: Số đếm tiếng Nhật + (にち: nichi)

Lưu ý:

– Riêng ngày 20 sẽ không áp dụng quy tắc trên. Ngày 2 là 二十日 và được đọc là はつか (hastuka).

Ví dụ:

Ngày 11: 十一日 (じゅういちにち)

Ngày 15: 十五日 (じゅうごにち)

Ngày 21: 二十一日 (にじゅういちにち)

3 Đếm số ngày trong tiếng Nhật

Số ngày ở đây ý chỉ khoảng thời gian chứ không phải thời điểm

Ví du: Tôi đi công tác 2 ngày.(2 ngày: khoảng thời gian)

            Tôi đi công tác vào ngày mùng 2. (Ngày mùng 1 chỉ thời điểm)

3.1 Cách đếm số ngày

Nhóm 1:      Số ngày từ 2-10

Công thức: Ngày trong tiếng Nhật + (かん)

Ví dụ:  

2 ngày: 二日間 (ふつかかん )

10 ngày: 十日間 (とおかかん)

Nhóm 2: Từ ngày 11 trở ra

Công thức: Số đếm tiếng Nhật + (かん)

Ví dụ: 11 ngày: 十一間(じゅういちかん)

Lưu ý:

一日(いちにち)1 ngày

二十日間(はつかかん)20 ngày

3.2 Cách nói số thứ tự của ngày trong tiếng Nhật

Công thức: [Ngày trong tháng bằng tiếng Nhật] + ()

Ví dụ:  Ngày thứ 2: 二日目 (ふつかめ)

Lưu ý:

  Ngày thứ nhất: 1日目 – Tuy nhiên sẽ đọc là “いちにちめ”.

4 Diễn đạt tháng bằng tiếng Nhật

Công thức: Số đếm + (がつ)

Cụ thể trong bảng dưới đây:

Tháng trong năm

Hiragana

Kanji

Phiên âm

Tháng 1

いちがつ

一月

ichigatsu

Tháng 2

にがつ

二月

nigatsu

Tháng 3

さんがつ

三月

sangatsu

Tháng 4

しがつ

四月

shigatsu

Tháng 5

ごがつ

五月

gogatsu

Tháng 6

ろくがつ

六月

rokugatsu

Tháng 7

しちがつ

七月

shichigatsu

Tháng 8

はちがつ

八月

hachigatsu

Tháng 9

くがつ

九月

kugatsu

Tháng 10

じゅうがつ

十月

Juugatsu

Tháng 11

じゅういちがつ

十一月

juuichigatsu

Tháng 12

じゅうにがつ

十二月

juunigatsu

Lưu ý: Một số từ vựng liên quan tới tháng

Tháng trước: 先月 (Sengetsu)

Tháng này: 今月(Kongetsu)

Tháng sau: 来月 (Raigetsu)

Đầu tháng: 月初め (Tsukihajime)

Cuối tháng: 月末 (Getsumatsu)

Nửa tháng: 半月 (Hantsuki)

5 Nói năm bằng tiếng Nhật

Công thức: Số đếm tiếng Nhật + (ねん)

Ví dụ:

Năm 2020 :  二千二十年 và đọc là: “にせんにじゅうねん

Năm 2002 : 二千ニ年 và đọc là “にせんにねん”.

6 Quy tắc diễn đạt ngày tháng bằng tiếng Nhật

Trật tự diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Nhật ngược với tiếng Việt và theo thứ tự sau:

Năm () – Tháng () – ngày ()

Ví dụ: Ngày 9 tháng 1 năm 2023 : 20231 9

7 Một số mẫu câu về chủ đề ngày tháng trong tiếng Nhật

7.1 Hôm nay là thứ mấy?

今日は 何曜日 ですか (きょうは なんようび ですか?)

à Trả lời: Thứ trong tiếng Nhật + です

Ví dụ: Trả lời là thứ 3: かようび です

Học mẫu câu hỏi sinh nhật trong tiếng Nhật

7.2  Hôm nay là ngày nào?

今日は何日ですか (きょうは なんにち ですか)

=> Trả lời: Năm tiếng Nhật + Tháng tiếng Nhật + Ngày です

Ví dụ: Ngày 10 tháng 10 năm 2020 (2020 1010). Đọc là: にせんにじゅうねん じゅうがつ とおか ですか).

– Tháng mấy: 何月 (なんがつ)

– Năm nào: (なんねん)

7.3 Sinh Nhật của bạn là khi nào?

誕生日は、いつですか。(Tanjoubi wa itsu desu ka)

Hi vọng với bài viết chi tiết nói trên, các bạn sẽ không còn nhầm lẫn khi diễn đạt ngày tháng trong tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công. Theo dõi các video học tiếng Nhật thú vị trên kênh Tiktok tiếng Nhật của trung tâm ngoại ngữ Tomato.

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học