20+ CÁCH DUY TRÌ SỨC KHỎE TỐT NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG

Cỡ chữ
Mục lục

20+ CÁCH DUY TRÌ SỨC KHỎE TỐT NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG

Một cuộc sống khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần luôn là điều mà mọi người hướng tới. Vậy nên làm gì để có được một cuộc sống đáng mơ ước như vậy, hãy thử tìm hiểu những thói quen tốt cho sức khỏe nói như thế bằng tiếng Trung trong bài viết hôm nay của trung tâm ngoại ngữ Tomato nhé.

Những thói quen sinh hoạt tốt

-一日三餐: /yī rì sān cān/: một ngày ba bữa

- 早睡早起: /zǎo shuì zǎo qǐ/: ngủ sớm dậy sớm

- 早饭吃饱,午饭吃好,晚饭吃少: /zǎo fàn chī bǎo, wǔ fàn chī hǎo, wǎn fàn chī shǎo/: sáng ăn no, trưa ăn vừa, tối ăn ít

- 经常锻炼身体: /jīng cháng duàn liàn shēn tǐ/: thường xuyên rèn luyện thân thể

- 跑步: /pǎo bù/: chạy bộ

- 多喝水: /duō hē shuǐ/: uống nhiều nước

Chạy bộ duy trì sức khỏe

- 多吃蔬菜,水果: /duō chī shū cài, shuǐ guǒ/: ăn nhiều rau xanh, hoa quả

- 睡眠充足: /shuì mián chōng zú/: ngủ đủ giấc

- 早晚梳头: /zǎo wǎn shū tóu/: chải tóc vào sáng sớm và buổi tối ( giúp máu lưu thông lên não tốt hơn )

- 睡前用热水泡脚: / shuì qián yòng rè shuǐ pào jiǎo/: trước khi ngủ ngâm chân bằng nước nóng

- 保持微笑: /bǎo chí wēi xiào /: luôn giữ nụ cười

- 乐观: /lè guān/: lạc quan

Luôn nở nụ cười và giữ tinh thần lạc quan

- 营养充足: /yíng yǎng chōng zú/: dinh dưỡng đầy đủ

- 培养良好的生活和卫生习惯: /péi yǎng liáng hǎo de shēng huó hé wèi shēng xí guàn/: xây dựng thói quen sinh hoạt và vệ sinh tốt

- 改掉坏习惯: /gǎi diào huài xí guàn /: thay đổi thói quen xấu

- 生活有规律: /shēng huó yǒu guī lǜ /: sinh hoạt có quy tắc

- 学会适当调节自己的不良情绪: /xué huì shì dāng diào jié zì jǐ de bù liáng qíng xù/: học cách điều chỉnh thích hợp những cảm xúc, tâm trạng không tốt bản thân

- 多微笑,少生气/: /duō wēi xiào, shǎo shēng qì/: cười nhiều, tức giận ít

Cân bằng giữa công việc và cuộc sống

- 保持标准体重: /bǎo chí biāo zhǔn tǐ zhòng/: duy trì cân nặng tiêu chuẩn

- 保持合理营养: /bǎo chí hé lǐ yíng yǎng /: duy trì chế độ dinh dưỡng hợp lý

- 情绪稳定: /qíng xù wěn dìng/: tâm trạng, cảm xúc ổn định

- 随气侯变化增减衣服: /suí qìhou biàn huà zēng jiǎn yīfu/: tùy theo thời tiết mà tăng hoặc giảm quần áo

- 饭前便后洗手: /fàn qián biàn hòu xǐ shǒu /: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- 热爱生活: /rè ài shēng huó/: yêu đời

- 有放松和娱乐的时间: /měi tiān yǒu fàng sōng hé yú lè de shí jiān/: mỗi ngày có thời gian để thư giãn và vui chơi.

Học ngoại ngữ tốt cho sức khỏe não bộ

Nghiên cứu từ trung tâm thông tin công nghệ sinh học quốc gia Mỹ cho thấy, người nói song ngữ được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer muộn hơn từ 4-5 năm so với những người chỉ dùng được một ngoại ngữ. Ngoại ngữ trực tiếp giúp não bộ con người lưu trữ nhận thức, có thể bù đắp cho tác động của bệnh lý thần kinh. Hiểu một cách đơn giản, khi bạn học tiếng Trung nói riêng và ngoại ngữ nói chung, bạn phải tư duy liên tục để tiếp nhận thông tin(học từ vựng, ngữ pháp, sắp xếp từ thành một câu hoàn chỉnh), phải tư duy không ngừng để nhớ tử vựng và ngữ pháp, với cường độ hoạt động như thế thì quá trình lão hóa của não bộ xem ra sẽ chậm đi rất nhiều, và bạn sẽ trẻ lâu hơn đấy(đùa chút xíu nhưng mà cũng có phần sự thật mà). Hãy duy trì thói quen sinh hoạt lành mạnh, học ngoại ngữ và những kỹ năng mới, giữ thái độ lạc quan để có một cuộc sống khỏe mạnh như mong muốn các bạn nhé.

Học tiếng Trung giúp trẻ lâu

Cùng tìm hiểu những khóa học tiếng Trung hữu ích của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây hoặc những bài học tiếng Trung thú vị trên kênh tiktok của trung tâm ở đây.

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học