Bài tập luyện phát âm tiếng Trung

Cỡ chữ
Mục lục

 

Khi bắt đầu học tiếng Trung, việc tập đọc tiếng Trung cơ bản rất quan trọng. Trong bài viết này, Trung tâm tiếng Trung tại Hải Phòng sẽ đưa ra một vài bài tập luyện phát âm tiếng Trung, để các bạn có thể dễ dàng ôn luyện.

 

Xem thêm >> Lớp học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu

 

Tập đọc tiếng Trung các thanh âm cơ bản

 

[ ˙ ] : khinh thanh – thanh nhẹ, đọc như khi không có dấu, thanh này dùng với mục đích làm nhẹ một âm phía trước

[一] : âm bình – thanh ngang đọc bình thường như không dấu

[ ˊ ] :  dương bình –  từ thấp lên cao, đọc như dấu sắc của tiếng Việt

[ ˇ ] :  thượng thanh – đọc xuống thấp rồi lên cao, gần giống như dấu hỏi trong tiếng Việt

[ ˋ ] : khứ thanh – đọc thanh từ cao xuống thấp, gần như dấu nặng nhưng bật và ngân dài hơi

Học tiếng Trung giáo trình HSK tiêu chuẩn mới nhất

 

Bài tập luyện phát âm tiếng Trung

 

Bài 1: Cách đọc tiếng trung cơ bản, các từ đơn

  • ān   –   táng  – tuō  –  xié  – tù  –  lūn –  kěn

  • táo – pǔ – bào – dāo – nuò – zuò  – shǔ

  • hěn – mō – suó – bié – xiè – ruǎn – zhuāng

  • chī – gǔn – zé – fēng – sēn – jūn – qióng

  • xūn  – shèng – zì – mēng – guì – tuǐ – liǎ

Bài 2: Đọc theo cụm từ pinyin

  • tóu fā – tuō luó – hào xué – tuì hòu – hén jì  – bǐ jiào – fāng fǎ – chǎn lǎn – páng biàn

  • tīng tíng – bīng bāng – tú shū – lǘ guǎn – nǚ xù – bō luó  – hóu lóng – hǎo hàn – nán dé

  • yú táng – kāi làng – xīn suān – pí jiǔ – běn zī  – bān bù – dòng hóng – xiōng mèi – jiě shéng

  • yī shēng – yī huò – dān yōu – tuō guāng – ruǎn ruò – kěn dìng – běn rén – hěn hǎo – táo pǎo

  • shàng tiān – kōng tiáo – bǎ huǒ – dāo guāng – liǎn pǔ – ài liàn – bù néng – méng rán – tǎn rán

  • jìng rán – qíng rén – shuō fǎ – zì sī – chá kàn – zuò chē – lǚ xíng – què rèn – xún zhǎo – jūn zǐ

Bài 3: Đọc tiếng trung cơ bản cụm pinyin khó

  • shí shì shí shì shí  – shí shì sí , sí shì shì sí

  • pā lā pī lī – chǎn zhǎn chāo chì – bǎo jīng cāng shāng

  • shī zhí shēn zhì – shí chì shén chǐ – chóng zhuāng chū shù

  • chuō chuān zhēn chá – chǎng zhǎng chuàng chǔ – zhǎn chū zhāng chǎng

  • cūn zhuāng luàn chǎo – mù cái tuī cí – sān jiǎo shāng yè – sī rén shī shǐ

  • chángyòngzì – chǎng péng chē – zhǐ zhàn yuán – zhào shì zhě

  • lǚ jū yú xù – jǔ lì yǔ yī – qì jù qí qū – dāng jú zhě mí – shǒu qū yī zhǐ

Bài 4: Đọc thành câu văn

  • Tā jínnián dé lē guàn jūn , zhège róng yù  de qǔdé kě bù róngyì a !

  • zhè zhǒng shū, yī cì zhǐ néng mǎi yī cè.

  • jīn tiān xiàwǔ yěxǔ huì xiàyǔ.

  • Nǐ jiù liú zài zhè lǐ hé wǒ mén yī qǐ zhìlǐ huáng hé ba .

  • Nǐ huì shén mē yuè qì ā ?

Xem thêm>> Học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu

Bài tập luyện phát âm tiếng Trung nâng cao

‘ s – sh’

三山屹四水,四水绕三山;三山四水春常在,四水三山四时春。

Sān shān yì sì shuǐ, sì shuǐ rào sān shān, sān shān sì shuǐ chūn cháng zài, sì shuǐ sān shān sì shí chūn.

‘ s – sh ’ + tones

石狮寺前有四十四个石狮子,寺前树上结了四十四个涩柿子,四十四个石狮子不吃四十四个涩柿子,四十四个涩柿子倒吃四十四个石狮子。

shí shī sì qián yǒu sì shí sì gè shí shī zi, sì qián shù shàng jié le sì shí sì gè sè shì zǐ, sì shí sì gè shí shī zǐ bú chī sì shí sì gè sè shì zi, sì shí sì ge sè shì zi dào chī sì shí sì gè shí shī zǐ 。

‘q – j – z ’

七加一,再减一,加完减完等于几?七加一,再减一,加完减完还是七。

qī jiā yī, zài jiǎn yī, jiā wán jiǎn wán děng yú jǐ? Qī jiā yī, zài jiǎn yī, jiā wán jiǎn wán hái shi qī.

‘ ian – an – ang – eng ’

扁担长,板凳宽,扁担没有板凳宽,板凳没有扁担长。扁担绑在板凳上,板凳不让扁担绑在板凳上。

biǎn dān zhǎng, bǎn dèng kuān, biǎn dān méi yǒu bǎn dèng kuān, bǎn dèng méi yǒu biǎn dān zhǎng. biǎn dān bǎng zài bǎn dèng shàng, bǎn dèng bú ràng biǎn dān bǎng zài bǎn dèng shàng.

Đây là một vài bài tập luyện phát âm tiếng Trung cơ bản, các bạn hãy dành thời gian ôn luyện để đạt kết quả thật tốt. Tuy nhiên khi tự mình ôn luyện thì có thể chưa biết được mình đang phát âm có chuẩn hay không, vậy nên Trung tâm tiếng Trung Tomato tại Hải Phòng luôn có những khóa nhập môn tiếng Trung để bạn tham gia

Tin tức mới nhất
Liên kết
0328281281
zalo icon
Đăng ký học