Tiếng lóng được ưu thích của giới trẻ Trung Quốc
Giới trẻ Trung Quốc hiện nay rất thích sử dụng các tiếng lóng, các bạn có biết đó là những cụm từ nào không nhỉ. Nếu các bạn chưa biết thì hôm nay Trung tam tieng trung Hai Phong sẽ chia sẻ cho các bạn 1 số từ long của giới trẻ Trung Quốc. Cái này không được học ở trên lớp hay ở bất cứ Trung tam tieng Trung nào cũng có nhé.
Từ lóng được ưa thích của giới trẻ Trung Quốc
1. 吃后悔药
Phiên âm là: chī hòu huǐ yào
Nghĩa là: hối hận
Ví dụ:
现在吃后悔药也没用。
Phiên âm là: xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng
Nghĩa là: Hối hận cũng không làm được gì
2. 打退堂鼓
Phiên âm là: dǎ tuì táng gǔ
Nghĩa là: rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
Ví dụ:
做事要坚持不,不能打退堂鼓。
Phiên âm là: zuò shì yào jiān jué bù qiě , bù néng dǎ tuì táng gǔ
Nghĩa là: Làm việc phải kiên trì đến cùng, không thể bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁
Phiên âm là: pāi mǎ pì
Nghĩa là: nịnh bợ, nịnh hót
Ví dụ:
拍谁的马匹
Phiên âm là: pāi shéi de mǎ pì
Nghĩa là: nịnh bợ ai
会拍马屁
Phiên âm là: huì pā mǎ pì
Nghĩa là: giỏi nịnh hót
4. 当耳旁风
Phiên âm là:dāng ěr páng fēng
Nghĩa là: coi như gió thoảng qua tai …
Ví dụ:
别把我的话当耳旁风
Phiên âm là: bié bǎ wǒ de huà dāng ěr páng fēng
Nghĩa là: Đừng coi lời của tôi như gió thoảng qua tai
5. 倒胃口
Phiên âm là: dǎo wèi kǒu
Nghĩa là: chán ghét, ngán ngẩm
Ví dụ:
真~;让人倒胃口
Phiên âm là: ràng rén dào wèi kǒu/
Nghĩa là: Đúng là làm cho người ta chán ghét
Học tiếng Trung sơ cấp A2 tại Hải Phòng
6. 炒鱿鱼
Phiên âm là: chǎo yóu yú
Nghĩa là: đuổi việc
Ví dụ:
被炒鱿鱼
Phiên âm là: bèi chǎo yóu yú
Nghĩa là: bị đuổi việc
7. 兜圈子
Phiên âm là: dōu quān zǐ : vòng vo
Nghĩa là: vòng vo
Ví dụ:
别兜圈子了
Phiên âm là: bié dōu quān zi le/
Nghĩa là: Đừng có vòng vo tam quốc nữa
兜什么圈子
Phiên âm là: dōu shénme quān zi
Nghĩa là: Vòng cái gì mà vo
跟我兜了半天圈子
Phiên âm là: gēn wǒ dōu le bàn tiān quān zi
Nghĩa là: vòng vo với tao nửa ngày trời rồi.
8. 喝西北风
Phiên âm là: hē xī běi fēng
Nghĩa là: ăn gió Tây bắc mà sống.
9. 红眼病
Phiên âm là: hóng yǎn bìng
Nghĩa là: bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
Ví dụ:
得了红眼病
Phiên âm là: dé le hóng yǎn bìng
Nghĩa là: Mắc bệnh đố kỵ.
10. 侃大山
Phiên âm là: kǎn dà shān
Nghĩa là: chém gió, buôn chuyện, tán phét
Ví dụ:
四五个男女青年正围坐在一起侃大山
Phiên âm là: sì wǔ nán nǔ qīng nián zhèng wéi zuò zài yì qǐ kǎn dà shān
Nghĩa là: 4, 5 thanh niên ngồi vây lại cùng nhau chém gió.
Tiếng lóng được ưu thích của giới trẻ Trung Quốc
11. 碰钉子
Phiên âm là: pèng dìng zi
Nghĩa là: dẫm phải đinh => bị cự tuyệt, bị từ chối
Ví dụ:
怕碰钉子
Phiên âm là: pà pèng dìng zi
Nghĩa là: Sợ bị cự tuyệt
12.厚脸皮
Phiên âm là: hòu liǎn pí
Nghĩa là: da mặt dày
Ví dụ:
他脸皮很厚,说什么都不肯走
Phiên âm là: tā liǎn pí hěn hòu , shuō shénme dōu bù kěn zǒu
Nghĩa là: Da mặ nó rất dày , nói thế nào cũng không chịu đi.
13. 泼冷水
Phiên âm là: pō lěng shuǐ
Nghĩa là: châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ….
Ví dụ:
给人泼
Phiên âm là: gěi rén pō lěng shuì
Nghĩa là: Dội 1 gáo nước lạnh vào ai
14. 小聪明
Phiên âm là: xiǎo cōng míng
Nghĩa là: khôn vặt
Ví dụ:
喜欢耍小聪
Phiên âm là: xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng
Nghĩa là: thích dở trò khôn vặt
-----------------------------------------------------------------------
Bạn tìm đến những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, với nhiều phương pháp mới cho học viên làm chủ tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung Hải Phòng
Mọi thông tin đăng ký xin liên hệ địa chỉ
Trung tâm ngoại ngữ Hải Phòng
Địa chỉ:
Trụ sở: 94 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng
MST: 0201636998 – Email: http://tomatoonline.edu.vn/ - Web Học Ofline: http://ngoaingutomato.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/trungtamngoainguhaiphongtomato/
Điện thoại: 022 5657 2222 – 0225 628 0123 – Hotline: (Zalo) 0772 334 886) – 0964 299 222 Ms. Trang
Cơ Sở Quán Nam:65 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng(Đối diện khách sạn sinh viên ĐH Dân Lập)
Trụ sở: 94 Quán Nam, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng
Cơ Sở Kiến An: 148 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng ( Đối diện cổng trường ĐH Hải Phòng) - 0225 3541288